Đề kiểm tra học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Cắm Muộn 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Cắm Muộn 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT QUẾ PHONG TRƯỜNG TIỂU HỌC CẮM MUỘN 2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2013-2014 Môn Toán: Lớp 3 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên học sinh: ..............................................Lớp: 3....... PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Bài 1: Đánh dấu X vào ô trống của hình có góc vuông: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các bài sau: Bài 2: Đồnghồ chỉ mấy giờ? A. 10 giờ đúng B. 10 giờ 10 phút C. 10 giờ 25 phút Bài 3: Hình vuông ABCD có cạnh là 3cm. Chu vi hình vuông đó là: 6cm 9cm 12cm Bài 4: 1m bằng: 10dm 100dm 10cm Bài 5: Điền đúng (Đ), sai (S) vào các ô trống sau: 81 : 9 = 9 9 x 6 = 52 56 : 7 = 7 8 x 5 = 40 PHẦN II: TỰ LUẬN Bài 6: Tính: 132 105 450 5 94 3 x x 4 6 ....... ....... ...... ....... ........ ......... ....... ....... ....... ....... Bài 7: Tính giá trị biểu thức: 17 x 6 + 120 = ................. 355 : 5 – 49 = ............... = .................. = ................ Bài 8: Một cái sân hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m.Hãy tính chu vi của cái sân hình chữ nhật đó. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Bài 9: Lớp 3A thu nhặt được 152 kg giấy vụn. Lớp 3B thu nhặt được kém 2 lần số giấy của lớp 3A. Hỏi cả hai lớp thu nhặt được bao nhiêu kg giấy vụn? ................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 10:(Bài ra thêm cho học sinh khá, giỏi). Tìm X, biết: X : 5 = 18 x 8 -109 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Điểm bài thi:........... Giáo viên chấm: Bằng chữ:................ (Ký, ghi rõ họ tên) PHÒNG GD & ĐT QUẾ PHONG TRƯỜNG TIỂU HỌC CẮM MUỘN2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2013-2014 Môn Tiếng Việt: Lớp 3 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên học sinh: ..............................................Lớp: 3....... A/ KIỂM TRA ĐỌC: I. Đọc thành tiếng: -GV gọi HS đọc 1 đoạn trong các bài tập đọc, HTL đã học( khoảng 60 chữ) Trả lời 1 câu hỏi do Gv chọn trong bài. II. Đọc hiểu: Đọc thầm bài : Về quê ngoại.(Trang 133-SGK Tiếng Việt lớp 3-Tập 1) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1.Bạn nhỏ ở đâu về thăm quê ngoại? A. Ở nông thôn. B. Ở miền núi. C. Ở thành phố. Câu 2. Quê ngoại bạn ở đâu ? A. Ở nông thôn. B. Ở miền núi. C. Ở thành phố. Câu 3. Những cảnh vật ở quê được nhắc đến trong bài đó là: A. Đầm sen, hàng tre, vầng trăng,con suối. B. Đầm sen, hàng tre, vầng trăng, rừng cọ, đồi chè. C. Đầm sen, hàng tre, vầng trăng, con đường đất có rơm phơi. Câu 4. Câu : “ Vầng trăng như lá thuyền trôi êm đềm.” thuộc kiểu câu nào dưới đây? A. Kiểu câu: “ Ai làm gì?” B. Kiểu câu: “ Ai thế nào?” C. Kiểu câu: “ Ai làm gì?” A/ KIỂM TRA VIẾT: I.Chính tả:( Nghe viết ) Bài: Ba điều ước( Trang 137-TV3 tập 1) ( Bài viết : Từ đầu...Rít bỏ cung điện ra đi.) II.Tập làm văn: Đề bài: Em hãy viết một bức thư cho người thân của mình kể về việc học tập của em trong học kì I này Điểm bài thi : - Đọc thành tiếng:..../6. Đọc hiểu:.../4 Giáo viên chấm: - Chính tả :...../5 .Tập làm văn:..../5 ( Kí, ghi rõ họ tên) Điểm chung:......./10 HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014 MÔN TOÁN: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM( 3điểm) Bài 1:( 0,5đ) đúng mỗi ô ghi 0,25 đ ( Đánh dấu X vào ô trống thứ 1 và ô trống thứ 3 ) Bài 2: 0,5đ ( Khoanh vào B) Bài 3:0,5 đ ( Khoanh vào C) Bài 4: 0,5đ( Khoanh vào A) Bài 5:1,0 đ ( Đúng mỗi bài ghi 0,25đ) PHẦN II: TỰ LUẬN( 7,0điểm) Bài 6:( 2đ) đúng mỗi phép tính cho 0,5 đ (Nếu HS thực hiện sai cách tính thì trừ bớt điểm, không cho điểm tối đa của bài.) Bài 7:( 2đ) Đúng mỗi biểu thức cho 1đ 17x 6+ 120 =102 + 120 355 : 5- 49 = 71 – 49 = 222 = 22 Bài 8:(1đ) HS tính đúng : Chu vi của cái sân đó là ( 0,25đ) ( 6 + 4 ) x 2 = 20 (m) ( 0,5 đ) Đáp số : 20 mét ( 0,25đ) Bài 9:( 1đ ) Giải đúng như sau: Lớp 3B thu nhặt được số giấy vụn là: ( 0,25 đ) 152 : 2 = 76 ( kg) ( 0,25 đ) Cả 2 lớp thu nhặt được số giấy vụn là : ( 0,25đ ) 152 + 76 = 228 ( kg) ( 0,25 đ) Đáp số : 228 kg giấy vụn. ( HS có lời giải khác mà đúng đều cho điểm tối đa) Bài 10: ( 1đ) Tính đúng : X : 5 =144 – 109 (0,25) Hoặc: X : 5 = 35 ( 0,5 ) X : 5 = 35 (0,25) X = 35 x 5 ( 0,25) X = 35 x 5 ( 0,25) X = 175 ( 0,25) X = 175 ( 0,25) MÔN TIẾNG VIỆT: Đọc thành tiếng ( 6đ) GV tiến hành kiểm tra đọc lấy điểm đọc tuỳ vào khả năng đọc của HS cho điểm. Đọc hiểu ( Mỗi câu đúng cho 1 đ) Câu 1 Khoanh vào B Câu 2 : C Câu 3 : C Câu 4: B Chính tả : ( 5đ)- Viết đúng mẫu chữ, kích thước các con chữ, chữ viết đẹp, sạch sẽ,... không sai quá 5 lỗi ( cho 5đ) Tuỳ vào mức độ bài viết của HS mà Gv có thể tính điểm cho đúng. Tập làmvăn ( 5 đ) HS biết viết đúng cấu tạo của bài văn viết thư, viết đúng câu , biết kể về việc học tập của bản thân trong HKI,lời lẽ rõ ràng,chữ viết đúng, sạch sẽ,... Gv tuỳ vào mức độ bài của HS để chiết điểm cho đúng với khả năng làm của từng HS.
File đính kèm:
- De kiem tra Toan Tieng viet cuoi hoc ky 1 nam hoc 20132014.doc