Đề kiểm tra học kì I Tổng hợp Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Loan

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 253 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Tổng hợp Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Loan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Đề KIểM TRA ĐịNH Kì CUốI Kì I lớp 4
 môn tiếng việt.
Người soạn: Nguyễn Thị Loan	Năm học 2009- 2010
A. bài kiểm tra đọc (10 điểm)
i. Đọc thành tiếng (5 điểm) 
Học sinh bốc một trong năm bài sau để đọc:
1. Nếu chúng mình có phép lạ (Trang 76)
2. Chị em tôi ( Trang 59)
3. Điều ước của vua Mi - đát( Trang 90)
4. Tuổi Ngựa (Trang 149)
5. Rất nhiều mặt trăng ( Trang 163)
II. Đọc hiểu (5 điểm)
Đọc mẩu chuyện sau và trả lời các câu hỏi:
ÔNG YếT KIÊU
 Ngày xửa, ngày xưa, có một người tên là Yết Kiêu làm nghề đánh cá. Yết Kiêu có sức khoẻ hơn người, không ai địch nổi. Đặc biệt, Yết Kiêu có tài lội nước. Mỗi lần xuống nước bắt cá, ông có thể ở dưới nước luôn sáu, bảy ngày mới lên.
 Hồi ấy giặc ngoại xâm mang 100 thuyền lớn theo đường biển vào cướp nước ta. Nhà vua rất lo sợ, cho sứ giả đi rao trong thiên hạ xem ai có tài đánh lui giặc, nhà vua sẽ ban thưởng.
 Yết Kiêu đến tâu vua rằng:
- Tôi tuy tài hèn sức yếu nhưng xin quyết tâm đánh giặc cứu nước.
 Vua hỏi:
- Nhà ngươi cần bao nhiêu người? Bao nhiêu thuyền bè?
- Tâu bệ hạ, chỉ cần một mình tôi cũng đủ.
 Nhà vua cho một đội quân đi cùng với ông để đánh giặc. Ông bảo quân lính sắm cho ông một cái khoan, một cái búa rồi một mình lặn xuống đáy biển, tiến đến chỗ thuyền giặc, tìm đúng đáy thuyền, vừa khoan vừa đục. Ông làm rất nhanh, rất nhẹ nhàng, kín đáo, thuyền giặc đắm hết chiếc này đến chiếc khác. Thấy thếm quân giặc sợ lắm, chúng đành vội vã quay thuyền về, không dám sang cướp nước ta nữa.
 Nhà vua mừng quá, khen ngợi Yết Kiêu và phong cho ông làm Đại vương. Sau khi ông mất, mọi người nhớ ơn lập đền thờ ở cửa biển Vạn Ninh, nơi ông đánh giặc, và ở nhiều cửa biển khác.
 (Theo Nguyễn Đổng Chi)
1. Nhân vật chính trong câu chuyện này là ai?
a) Nhà vua.
b) Yết Kiêu.
c) Quân giặc.
2. Yết Kiêu đã dùng cách nào để đánh thắng giặc?
a) Lật đổ thuyền giặc.
b) Khoan và đục đáy thuyền của giặc. 
c) Cho đội quân tấn công thuyền giặc.
3. Vì sao Yết Kiêu có quyết tâm đánh giặc cứu nước ?
a) Vì Yết Kiêu muốn được vua ban thưởng.
b) Vì căm ghét giặc ngoại xâm.
c) Vì Yết Kiêu có sức khoẻ hơn người, có tài lặn dưới nước rất lâu.
4. Câu“ Nhà ngươi cần bao nhiêu người? Bao nhiêu thuyền bè?” được dùng làm gì?
a) Dùng để hỏi.
b) Dùng để yêu cầu, đề nghị.
c) Dùng thay lời chào.
5. Trong câu“ Nhà vua cho một đội quân đi cùng với ông để đánh giặc.”, bộ phận nào là chủ ngữ?
a) Đội quân
b) Nhà vua
c) Ông
6) Trong bài có mấy danh từ riêng?
a) Một. Đó là...............................................................................................................
b) Hai. Đó là...............................................................................................................
c) Ba. Đó là...............................................................................................................
7. Câu “Nhà vua mừng quá, khen ngợi Yết Kiêu và phong cho ông làm Đại vương” có mấy động từ, tính từ?.
a) Một động từ, một tính từ. Các từ đó là:
- Động từ: ..................................................................................................................
- Tính từ: ..................................................................................................................
b) Hai động từ, hai tính từ. Các từ đó là:
- Động từ: ..................................................................................................................
- Tính từ: ..................................................................................................................
c) Hai động từ, một tính từ. Các từ đó là:
- Động từ: ..................................................................................................................
- Tính từ: ..................................................................................................................
b. bài kiểm tra viết (10 điểm)
i. Chính tả (5 điểm) 
Nghe- viết bài: Mùa đông trên rẻo cao (SGK TV4 trang 165)
ii. Tập làm văn (5 điểm) 
Hãy tả một chiếc bút máy mà em yêu thích.
ĐáP áN THANG ĐIểM
A. kiểm tra đọc: (đọc thành tiếng, đọc hiểu:10 điểm).
I. Đọc đúng: 5 điểm
II. Đọc hiểu: 5 điểm
1.b (0,5đ)
2.b (0,5đ)
3.c (0,5đ) 
4.a (0,5đ)
5.b (0,5đ)
6.b (1đ): Vạn Ninh, Yết Kiêu
7.c (1,5đ)
- Động từ: khen (ngợi), phong
- Tính từ: mừng quá
B. Kiểm tra viết (10 điểm)
Đề KIểM TRA ĐịNH Kì cuối Kì I lớp 4
môn toán.
Người soạn: Nguyễn Thị Loan	Năm học 2009- 2010
I. Phần trắc nghiệm (3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số chín trăm mười bảy nghìn không trăm linh tám được viết là:
A. 917080 B. 91780 C. 91708 D. 917008 
2. Hình vẽ bên có:
A. 5 góc nhọn.
B. 4 góc nhọn, 2 góc vuông.
C. 3 góc vuông, 2 góc tù.
D. 4 góc nhọn, 4 góc vuông.
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
1. Các phép tính:
a) 665 : 19 = 35 	 
b) 56 x 11 = 516 
2. Xét tính chất sau:
a) Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho cả 3 và 9.
b) Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5. 
II. Phần tự luận (7đ)
1. Đặt tính rồi tính: (3đ)
452763 + 569458 2198 x 305 4921 : 35
.
2. Điền vào chỗ chấm: (1đ)
 2 dm2 = ....... cm2	 5 yến = ...... kg
4500 cm2 = ...... dm2	 8000 kg = ..... tấn
3. (3đ) Một cửa hàng xăng dầu, ngày thứ nhất bán được 1355 lít xăng, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 317 lít nhưng ít hơn ngày thứ ba 185 lít xăng. Hỏi trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu lít xăng?
.
.
Đề KIểM TRA ĐịNH Kì CUốI Kì Ii lớp 4
 môn Lịch sử và địa lí.
Người soạn: Nguyễn Thị Loan	Năm học 2009- 2010
I / Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (1đ): Kinh thành Huế được xây dựng bằng nguyên liệu nào?
A. Các loại đá, vôi, gỗ, gạch, ngói. C. Sắt, thép, xi măng.
B. Chỉ có các loại đá. D. Đất sét, gạch đá..
Câu 2 (1đ): Hãy cho biết địa danh nào dưới đây được UNESCO công nhận là di sản văn hoá thế giới ngày 5/12/1999?
A. Thăng Long	 B. Phố Hiến C. Hội An D. Thị Nại
Câu 3 (1đ): Hà Nội không giáp với tỉnh nào sau đây: 
A. Bắc Ninh B. Thái Nguyên C. Thái Bình D. Bắc Giang
II / Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1 (3đ): Nêu đặc điểm khí hậu vùng đồng bằng duyên hải miền Trung?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 2 (3đ): Em hãy trình bày kết quả của việc nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Đề KIểM TRA ĐịNH Kì CUốI Kì Ii lớp 4
 môn khoa học
Người soạn: Nguyễn Thị Loan	Năm học 2009- 2010
I / Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (1đ): Các biện pháp thực hiện tiết kiệm khi sử dụng nguồn nhiệt là:
A. Tắt bếp điện khi không dùng.
B. Không để lửa quá to khi đun bếp.
C. Theo dõi khi đun nước, không để nước sôi cạn ấm.
D. Cả ba phương án trên.
Câu 2 (1đ): Việc làm nào sau đây sẽ có hại cho mắt?
A. Học, đọc sách dưới ánh sáng quá yếu hoặc quá mạnh.
B. Nhìn quá lâu vào màn hình máy tính, ti vi.
C. Ngồi học đúng tư thế, đủ ánh sáng.
D. A và B đúng. 
Câu 3 (1đ): Động vật cần gì để sống?
A. Nước, chất khoáng, không khí, ánh sáng.
B. Nước, chất khoáng, ánh sáng.
C. Nước, thức ăn, không khí, ánh sáng.
D. Nước, chất khoáng, thức ăn, ánh sáng.
II / Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1 (3đ): Nêu nhiệm vụ của lá, thân, rễ trong quá trình trao đổi chất của cây?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 2 (4đ): Em hãy nêu các biện pháp phòng ngừa ô nhiễm không khí?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.

File đính kèm:

  • docKTCKI lop 4_LOAN.doc