Đề kiểm tra học kì I - Trường THPT Dạ Tông - Môn: Công nghệ lớp 8

doc14 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1078 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I - Trường THPT Dạ Tông - Môn: Công nghệ lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§iÓm
Sở GD & ĐT Lâm Đồng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Trường THPT Đạ Tông Môn: Công nghệ lớp 8
 Thời gian: 45 phút 
Mã đề:001
Họ và tên:...
Lớp: 8A.
A/ Phần trắc nghiệm: (5đ).
Câu 1: Nội dung của bản vẽ lắp bao gồm:
	A. Khung tên, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật 
 B. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê, hình biểu diễn.	
 C. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn.	
 D. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê. 
Câu 2: Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được:
	A. tô màu hồng	 B. kẽ bằng đường chấm gạch	
 C. kẽ bằng nết đứt	 D. kẽ gạch gạch
Câu 3: Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là:
	A tam giác cân	B hình vuông	C hình tròn	D hình chữ nhật
Câu 4: Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí bao gồm:
	A. Tính chất sinh học, tính chất văn học và tính chất cơ học	
 B. Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hoá học và tính chất công nghệ	
 C. Tính chất hoá học, tính chất cơ học và tính chất sử học	
 D. Tính chất toán học và tính chất vật lí 
Câu 5: Hãy chọn câu trả lời đúng. Quá trình tạo ra sản phẩm cơ khí theo các công đoạn:
	A. Vật liệu cơ khí gia công cơ khí chi tiết	
 B. Chi tiết lắp ráp sản phẩm cơ khí	
 C. Vật liệu cơ khí gia công cơ khí chi tiết lắp ráp sản phẩm cơ khí	
 D. gia công cơ khí chi tiết lắp ráp sản phẩm cơ khí
Câu 6: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
	A. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp và khung tên	
 B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật và tổng hợp.	
 C. Hình biễu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật và tổng hợp	
 D. Kích thước, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn, tổng hợp và khung tên
Câu 7: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là:
	A tam giác cân	B hình chữ nhật	C hình vuông	D hình tròn
Câu 8: Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm:
	A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, 	
 B. Khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê	
 C. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, kích thước.	
 Câu 9: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu:
	A. vuông góc với mặt phẳng chiếu	B. song song với nhau	
 C. cùng đi qua một điểm 	D. song song với mặt phẳng cắt
Câu 10: Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà là:
	A. mặt cắt	B. mặt đứng	C. mặt xiên.	D. mặt bằng
B/ Phần tự luận: (5đ).
Câu 1: (2đ) 
Em hãy nêu khái niệm về mối ghép cố định và mối ghép động? Lấy ví dụ?
Em hãy so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa mối ghép cố định và mối ghép động?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 2: (3đ) Cho bản vẽ sau:
Dựa vào bản vẽ côn có ren ở dưới đây để đọc nội dung của bản vẽ theo trình tự đọc để ghi kết quả vào bảng dưới.
 14 m8x1 18	
 10 
 Yêu cầu kĩ thuật
Tôi cứng
Mạ kẽm
Côn có ren
Vật liệu
Tỉ lệ
Bản số
Thép
1:1
12.01
Người vẽ
10/04
Nhà máy cơ khí HN
Kiểm tra
10/04
Trình tự đọc bản vẽ côn có ren:
Trình tự đọc
Nội dung cần hiểu
Bản vẽ côn có ren
1........................................
.................................................
.................................................
.........................................................
.........................................................
.........................................................
2........................................
................................................
.........................................................
........................................................
.
3.......................................
................................................
.........................................................
..........................................................
.........................................................
4.......................................
....................................................
..........................................................
.........................................................
..
5.........................................
.................................................
..........................................................
..........................................................
Mã đề: 001
	1. D	2. D	3. C	4. B	5. C	
 6. B	7. B	8. A	9. A	10. D	
§iÓm
Sở GD & ĐT Lâm Đồng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Trường THPT Đạ Tông Môn: Công nghệ lớp 8
 Thời gian: 45 phút 
Mã đề:002
Họ và tên:...
Lớp: 8A.
A/ Phần trắc nghiệm: (5đ).
Câu 1: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu:
	A. cùng đi qua một điểm	 B. song song với mặt phẳng cắt	
 C. vuông góc với mặt phẳng chiếu	 D. song song với nhau
Câu 2: Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm:
	A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật,	
 B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, kích thước.	
 C. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê	
 D. Khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê
Câu 3: Hãy chọn câu trả lời đúng. Quá trình tạo ra sản phẩm cơ khí theo các công đoạn:
	A. gia công cơ khí chi tiết lắp ráp sản phẩm cơ khí	
 B. Vật liệu cơ khí gia công cơ khí chi tiết lắp ráp sản phẩm cơ khí	
 C. Chi tiết lắp ráp sản phẩm cơ khí	
 D. Vật liệu cơ khí gia công cơ khí chi tiết
Câu 4: Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà là:
	A. mặt cắt	B. mặt xiên.	C. mặt đứng	D. mặt bằng
Câu 5: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là:
	A. hình chữ nhật	B. hình vuông	C. hình tròn	D. tam giác cân
Câu 6: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
	A. Kích thước, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn, tổng hợp và khung tên	
 B. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp và khung tên	
 C. Hình biễu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật và tổng hợp	
 D. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật và tổng hợp.
Câu 7: Nội dung của bản vẽ lắp bao gồm:
	A. Khung tên, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật	
 B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn.	
 C. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê, hình biểu diễn.	
 D. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê. 
Câu 8: Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là:
	A. hình chữ nhật	B. hình tròn	C. tam giác cân	D. hình vuông
Câu 9: Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được:
	A. tô màu hồng B. kẽ bằng nết đứt C. kẽ gạch gạch D. kẽ bằng đường chấm gạch
Câu 10: Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí bao gồm:
	A Tính chất sinh học, tính chất văn học và tính chất cơ học	
 B. Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hoá học và tính chất công nghệ	
 C. Tính chất toán học và tính chất vật lí 	
 D. Tính chất hoá học, tính chất cơ học và tính chất sử học
B/ Phần tự luận: (5đ).
Câu 1: (2đ) 
Em hãy nêu khái niệm về mối ghép cố định và mối ghép động? Lấy ví dụ?
Em hãy so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa mối ghép cố định và mối ghép động?
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Câu 2: (3đ) Cho bản vẽ sau:
Dựa vào bản vẽ côn có ren ở dưới đây để đọc nội dung của bản vẽ theo trình tự đọc để ghi kết quả vào bảng dưới.
 14 m8x1 18	
 10 
 Yêu cầu kĩ thuật
Tôi cứng
Mạ kẽm
Côn có ren
Vật liệu
Tỉ lệ
Bản số
Thép
1:1
12.01
Người vẽ
10/04
Nhà máy cơ khí HN
Kiểm tra
10/04
Trình tự đọc bản vẽ côn có ren:
Trình tự đọc
Nội dung cần hiểu
Bản vẽ côn có ren
1........................................
.................................................
.................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
2........................................
................................................
...........................................................
...........................................................
...
3.......................................
................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
4.......................................
....................................................
...........................................................
...........................................................
....
5.........................................
.................................................
............................................................
............................................................
Mã đề: 002
	1. C	2. A	3. B	4. D	5. A	
 6. D	7. D	8. B	9. C	10. B	
§iÓm
Sở GD & ĐT Lâm Đồng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Trường THPT Đạ Tông Môn: Công nghệ lớp 8
 Thời gian: 45 phút 
Mã đề:003
Họ và tên:...
Lớp: 8A.
A/ Phần trắc nghiệm: (5đ).
Câu 1: Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí bao gồm:
	A. Tính chất hoá học, tính chất cơ học và tính chất sử học	
 B. Tính chất sinh học, tính chất văn học và tính chất cơ học	
 C. Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hoá học và tính chất công nghệ	
 D. Tính chất toán học và tính chất vật lí 
Câu 2: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
	A. Kích thước, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn, tổng hợp và khung tên	
 B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật và tổng hợp.	
 C. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp và khung tên	
 D. Hình biễu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật và tổng hợp
Câu 3: Nội dung của bản vẽ lắp bao gồm:
	A. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn.	
 B. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê, hình biểu diễn.	
 C. Khung tên, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật	
 D. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê. 
Câu 4: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là:
	A. hình vuông	B. hình chữ nhật	C. hình tròn	D. tam giác cân
Câu 5: Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được:
 A. tô màu hồng B. kẽ bằng nết đứt C. kẽ gạch gạch D. kẽ bằng đường chấm gạch
Câu 6: Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là:
	A. hình tròn	B. hình vuông	C. tam giác cân	D. hình chữ nhật
Câu 7: Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà là:
	A. mặt bằng	B. mặt đứng	C. mặt xiên.	D. mặt cắt
Câu 8: Hãy chọn câu trả lời đúng. Quá trình tạo ra sản phẩm cơ khí theo các công đoạn:
	A. gia công cơ khí chi tiết lắp ráp sản phẩm cơ khí	
 B. Chi tiết lắp ráp sản phẩm cơ khí	
 C. Vật liệu cơ khí gia công cơ khí chi tiết	
 D. Vật liệu cơ khí gia công cơ khí chi tiết lắp ráp sản phẩm cơ khí
Câu 9: Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm:
	A. Khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê	
 B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật,	
 C. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, kích thước.	
 D. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê
Câu 10: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu:
	A. cùng đi qua một điểm	B. song song với nhau	
 C. song song với mặt phẳng cắt	D. vuông góc với mặt phẳng chiếu
B/ Phần tự luận: (5đ).
Câu 1: (2đ) 
Em hãy nêu khái niệm về mối ghép cố định và mối ghép động? Lấy ví dụ?
Em hãy so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa mối ghép cố định và mối ghép động?
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Câu 2: (3đ) Cho bản vẽ sau:
Dựa vào bản vẽ côn có ren ở dưới đây để đọc nội dung của bản vẽ theo trình tự đọc để ghi 
kết quả vào bảng dưới.
 14 m8x1 18	
 10 
 Yêu cầu kĩ thuật
Tôi cứng
Mạ kẽm
Côn có ren
Vật liệu
Tỉ lệ
Bản số
Thép
1:1
12.01
Người vẽ
10/04
Nhà máy cơ khí HN
Kiểm tra
10/04
Trình tự đọc bản vẽ côn có ren:
Trình tự đọc
Nội dung cần hiểu
Bản vẽ côn có ren
1........................................
.................................................
.................................................
.......................................................
......................................................
......................................................
2........................................
................................................
......................................................
......................................................
..
3.......................................
................................................
.........................................................
..........................................................
.........................................................
4.......................................
....................................................
..........................................................
.........................................................
..
5.........................................
.................................................
..........................................................
..........................................................
..........
Mã đề: 003 
	1. C	2. B	3. D	4. B	5. C	
 6. A	7. A	8. D	9. B	10. D	
§iÓm
Sở GD & ĐT Lâm Đồng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Trường THPT Đạ Tông Môn: Công nghệ lớp 8
 Thời gian: 45 phút 
Mã đề:004
Họ và tên:...
Lớp: 8A.
A/ Phần trắc nghiệm: (5đ).
Câu 1: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là:
	A. tam giác cân	B. hình tròn C. hình vuông D. hình chữ nhật
Câu 2: Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà là:
	A. mặt cắt	B. mặt đứng	C. mặt bằng	D. mặt xiên.
Câu 3: Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí bao gồm:
	A. Tính chất toán học và tính chất vật lí 	
 B. Tính chất hoá học, tính chất cơ học và tính chất sử học	
 C. Tính chất sinh học, tính chất văn học và tính chất cơ học	
 D. Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hoá học và tính chất công nghệ
Câu 4: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu:
	A. song song với nhau	 B. song song với mặt phẳng cắt	
 C. vuông góc với mặt phẳng chiếu	 D. cùng đi qua một điểm
Câu 5: Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được:
	A. kẽ gạch gạch	 B. kẽ bằng nết đứt	
 C. tô màu hồng	 D. kẽ bằng đường chấm gạch
Câu 6: Hãy chọn câu trả lời đúng. Quá trình tạo ra sản phẩm cơ khí theo các công đoạn:
	A. Chi tiết lắp ráp sản phẩm cơ khí	
 B. Vật liệu cơ khí gia công cơ khí chi tiết lắp ráp sản phẩm cơ khí	
 C. gia công cơ khí chi tiết lắp ráp sản phẩm cơ khí	
 D. Vật liệu cơ khí gia công cơ khí chi tiết
Câu 7: Nội dung của bản vẽ lắp bao gồm:
	A. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn.	
 B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê. 	
 C. Khung tên, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật	
 D. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê, hình biểu diễn.
Câu 8: Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là:
	A. tam giác cân	B. hình tròn C. hình vuông D. hình chữ nhật
Câu 9: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
	A. Hình biễu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật và tổng hợp	
 B. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp và khung tên	
 C. Kích thước, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn, tổng hợp và khung tên	
 D. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật và tổng hợp.
Câu 10: Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm:
	A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật,	
 B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê	
 C. Khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê	
 D. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, kích thước.
B/ Phần tự luận: (5đ).
Câu 1: (2đ) 
Em hãy nêu khái niệm về mối ghép cố định và mối ghép động? Lấy ví dụ?
Em hãy so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa mối ghép cố định và mối ghép động?
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Câu 2: (3đ) Cho bản vẽ sau:
Dựa vào bản vẽ côn có ren ở dưới đây để đọc nội dung của bản vẽ theo trình tự đọc để ghi 
kết quả vào bảng dưới.
 14 m8x1 18	
 10 
 Yêu cầu kĩ thuật
Tôi cứng
Mạ kẽm
Côn có ren
Vật liệu
Tỉ lệ
Bản số
Thép
1:1
12.01
Người vẽ
10/04
Nhà máy cơ khí HN
Kiểm tra
10/04
Trình tự đọc bản vẽ côn có ren:
Trình tự đọc
Nội dung cần hiểu
Bản vẽ côn có ren
1........................................
.................................................
.................................................
.......................................................
......................................................
......................................................
2........................................
................................................
......................................................
......................................................
..
3.......................................
................................................
.........................................................
..........................................................
.........................................................
4.......................................
....................................................
..........................................................
.........................................................
..
5.........................................
.................................................
..........................................................
.........................................................
Mã đề: 004 
	1. D	2. C	3. D	4. C	5. A	
 6. B	7. B	8. B	9. D	10. A	
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8
A/ Phần tắc nghiệm: (5đ)
Mã đề: 001
	1. D	2. D	3. C	4. B	 	 5. C	
 6. B	7. B	8. A	9. A	10. D	
Mã đề: 002
	1. C	2. A	3. B	4. D	 5. A	
 6. D	7. D	8. B	9. C	10. B	
Mã đề: 003 
	1. C	2. B	3. D	4. B	 5. C	
 6. A	7. A	8. D	9. B	10. D	
Mã đề: 004 
	1. D	2. C	3. D	4. C	 5. A	
 6. B	7. B	8. B	9. D	10. A	
B/ Phần tự luận: (5đ). 
Câu 1: (2đ)
- Mối ghép cố định là mối ghép mà các chi tiết được ghép không có chuyển động tương đối 
với nhau.
Ví dụ: Hai thanh sắt ở cánh cửa được hàn với nhau, ốc vít vặn vào trục xe đạp...
- Mối ghép động là mối ghép mà các chi tiết được ghép có chuyển động tương đối với nhau.
Ví dụ: Kim đồng hồ quay quanh trục, pit tông xi lanh... 
* So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa mối ghép cố định và mối ghép động là:
- Giống nhau: Cả hai mối ghép đều dùng để ghép nối các chi tiết lại với nhau
- Khác nhau:
+ Mối ghép cố định thì các chi tiết được ghép nối với nhau không có chuyển động tương đối 
với nhau. 
+ Mối ghép động thì các chi tiết được ghép nối với nhau có chuyển động tương đối với nhau.
C©u 2: (3®). 
Tr×nh tù ®äc
Néi dung cÇn hiÓu
B¶n vÏ c«n cã ren
1. Khung tªn
- Tªn gäi chi tiÕt
- VËt liÖu
- TØ lÖ
- C«n cã ren
- ThÐp
- 1:1
2. H×nh biÓu diÔn
- Tªn gäi h×nh chiÕu
- VÞ trÝ h×nh c¾t
- H×nh chiÕu c¹nh
- ë h×nh chiÕu ®øng
3. KÝch th­íc
- KÝch th­íc chung cña chi tiÕt
- KÝch th­íc c¸c phÇn cña chi tiÕt
- Réng 18, dµy 10
- §Çu lín 18, ®Çu bÐ 14
- KÝch th­íc ren M8x1.
4. Yªu cÇu kÜ thuËt
- NhiÖt luyÖn
- Xö lý bÒ mÆt
- T«I cøng
- M¹ kÏm
5. Tæng hîp
- M« t¶ h×nh d¹ng vµ cÊu t¹o cña chi tiÕt
- C«ng dông cña chi tiÕt
- C«n d¹ng h×nh nãn côt cã lç ren ë gi÷a.
- Dïng ®Ó l¾p ghÐp c¸c chi tiÕt

File đính kèm:

  • docBO DE HOC KI 1 MON THI CONG NGHE LOP 8 20092010.doc