Đề kiểm tra học kì I và II môn: Toán 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I và II môn: Toán 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I: MÔN: TOÁN9; Thời gian : 90 phút. I/ Trắc nghiệm khách quan: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất Câu1: Căn bậc hai của số 25 là: a. 5 b. -5 c. 5 và -5 d. Câu2: Với giá trị nào của x thì ta có: a. Không có giá trị x nào. b. x = 3 c. x = -3 d. Câu3: Biểu thức có nghĩa khi: a. x 0 b. c. d. Câu 4: Đồ thị của hàm số y= -3x + 2 cắt trục tung tại điểm a. (2;0) b. (0;2) c. (1,2) d. (2;1) Câu 5: Với thì giá trị của biểu thức bằng: a. b. c. d. Câu6: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất: a. b. c. d. Trả lời câu 7,8,9 theo các gải thiết bài toán sau: Cho tam giác ABC có: góc . Biết AB = 14cm; BC = 16cm. Câu7: Độ dài đoạn thẳng BH là: a. 11,25cm b. 3,75 cm c. 12,25cm d. không phải các số trên. Câu 8: Độ dài đoạn thẳng AC là: a. 60 cm b. 50cm c. 2cm d. Không phải các số trên Câu 9: Giá trị CosB là: a. b. c. d. Câu 10: Cho đường tròn (O;R) ngoại tiếp tam giác ABC; biết AB = Tính số đo của : a. b. c. d. II/ Tự Luận: Bài1: (2đ) Thực hiện phép tính (không dùng mày tính bỏ túi) a. b. Với và . CMR: Bài 2: (2,5đ) Cho hàm số y= f(x) = có đồ thị (d) a/ Các điểm A(;0) ; B(1; ); có nằm trên đồ thị hàm số không? Vì sao? b/ Không tính, hãy so sánh các giá trị và c/ Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị (d) với đường thẳng OC (O là gốc tọa độ) Bài 3: (3 điểm) Cho 1/ Tính AB. 2/ Từ A kẻ AM, AN lần lượt vuông góc với các đường phân giác trong và phân giác ngoài của góc B. CMR: a/ MN // BC b/ MN = AB. 3/ CMR: . Tìm tỉ số đồng dạng ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I/ Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,25đ 1c; 2a; 3d ; 4b; 5d; 6b ; 7c; 8c; 9d; 10d. II/ Tự luận: Bài 1: (2 điểm) a/ Ta có: = (0,5đ) = 32 (0,5 đ) b/ Với . = (0,5) = =1 (0,5) Bài 2: (2 đ) a/ Thay tọa độ điểm A vào phương trình: ; ta có: (0,25) Với x = y = 0 . Suy ra điểm A (d) Tương tự ta có B (d) (0,25) b/ nên hàm số đồng biến trên R (0,5) Ta có: (0,5) c/ Viết pt OC : y = ax. Đường thẳng OC đi qua C Ta có: (0,25) PT OC có dạng : (0,25) Tọa độ giao điểm của (d) và OC là nghiệm của hệ pt: (0,25) Giải hệ được x0; x ; y là tọa độ giao điểm cần tìm: (0,25) Bài 3:(3 đ) a/ Tính AB: AB = BC. sinC = 5(cm) b/ MN // BC; MN = AB Ta có: Nên ANMBlà hình chữ nhật Vậy MN = AB. Ta có: có IB = IM Nên cân tại I Suy ra Vì và ở vị trí so le trong nên MN// BC. c/ Xét và có: Nên ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TOÁN9. Thời gian: 90phút Trắc nghiệm khách quan: Em hãy khoanh tròn câu đúng nhất. Câu1: Cho hàm số y = -2x2. Kết luận nào sau đây đúng: Hàm số nghịch biến trên R. Hàm số đồng biến trên R. Hàm số đồng biến khi x0. Hàm số nghịch biến khi x0. Câu 2: Cho pt x là ẩn số. Ta có biệt thức bằng: a. b. c. d. Câu3: Các số 5 và -3 có là hai nghiệm của phương trình sau không: A. b. c. d. Câu4: Số giao điểm của Parabol và đường thẳng y = -3x+1 là bao nhiêu: a. 0 b.1 c. 2 d.nhiều hơn 2. Câu5: Pt có hai nghiệm thì bằng: a.1 b.3 c.-1 d. -3 Câu6: Tứ giác ABCD nội tiếp, biết . Khi đó: a. b. c. d. Câu7: Cho nội tiếp đường tròn (O) có . Khi đó số đo cung nhỏ BC là: a. b. c. d. Câu8: Diện tích hình quạt tròn bán kính R. Cung được tính theo công thức: a. b. c. d. II. Tự luận: 7đ Bài 1: (2đ) 1/ Tính 2/ Giải hpt: Bài 2: (2đ) Cho hàm số y = 4x – 5;và 1/ Vẽ đồ thị hai hàm số tren cùng hệ trục tọa độ. 2/ Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị. 3/ Kiểm nghiệm bằng tọa độ của mỗi giao điểm đều là nghiệm chung của hai pt hai ẩn và Bài 3: Cho pt bậc hai đối với ẩn x : Tìm các giá trị của m để pt (1) có hai nghiệm phân biệt và trong hai nghiệm đó có nghiệm bằng -2 Bài 4: (3đ) Cho hình vuông ABCD, điểm E thuộc cạnh BC. Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với DE, đường thẳng này cắt các đường thẳng DE và DC theo thứ tự ở H và K. CMR: BHCD là tứ giác nội tiếp. Tính CMR: KC.KD = KH.KB ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I.Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,25đ 1c; 2d; 3b; 4c; 5a; 6b; 7b;8d. II.Tự luận: Bài 1:(2đ) 1/ = 7 (1đ) 2/ (0.5đ) (0.5) Bài2: (2đ) 1/ Vẽ đúng đồ thị hàm số y = (0.5đ) Vẽ đúng đồ thị hàm số y = 4x – 5 (0.5đ) 2/ Giao điẻm của hai đồ thị có tọa độ (1;-1) và (-5;-2,5) (0,25đ 3/ Giải hệ pt: Kết quả có hai nghiệm là(1;-1) và (5; -5) (phù hợp với 2) (0,75đ) Bài 3: (1 điểm) Ta có nên . Vậy thì pơhương trình có hai nghiệm phân biệt (0,25đ) Goị hai nghiệm của pt (1) là x1; x2. Ta có: Vì pt(1) có nghiệm x1 = -2 nên m1 = 0; m2 = 4 (0,25đ) Kết hợp với điều kiện suy ra m = 0; m = 4 (0.5đ) Bài 4 (3đ) 1/ Chứng minh đúng góc BHD = góc BCD = 900 nên BHCD thuộc đường tròn đường kính BD Vậy tứ giác BHCD nội tiếp (1đ) 2/ CM được goc DHC = góc DBC = 450 (0,5đ) Nên góc CHK =góc DHK – góc DHC= 900-450=450 (0,5đ) 3/ CM được tam giác KHC đồng dạng tam giác KDB (0,5đ) Suy ra KC. HD = KH. KB (0,5)
File đính kèm:
- de dap an kiem tra HKII II.doc