Đề kiểm tra học kì I Vật lí Lớp 8 (Có đáp án) - Năm học 2012-2013

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 502 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Vật lí Lớp 8 (Có đáp án) - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HKI VẬT LÍ 8 
NĂM HỌC 2012-2013
ĐỀ KIỂM TRA
I. Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1 : Độ lớn của vận tốc cho biết:
A. Quãng đường dài hay ngắn của chuyển động B. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động
C. Thời gian dài hay ngắn của chuyển động D. Thời gian và quãng đường của chuyển động
Câu 2 : Trong các chuyển động dưới đây, chuyển động nào là khơng đều
A. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc. B. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời
C. Chuyển động của kim phút đồng hồ D. Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất
Câu 3 Lực là một đại lượng véc tơ vì :
A.Lực làm cho vật chuyển động B. Lực làm cho vật biến dạng
C.Lực làm cho vật thay đổi vận tốc D. Lực cĩ độ lớn, phương và chiều
Câu 4 : Mặt lốp xe ơ tơ, xe máy cĩ khía rãnh để :
A. Tăng ma sát B. Giảm ma sát
C. Tăng quán tính D. Giảm quán tính
Câu 5: Tay ta cầm nắm được các vật là nhờ:
A. Ma sát trượt B. Ma sát nghỉ
C. Ma sát lăn D.Quán tính
Câu 6 : Đơn vị đo áp suất là :
A. Niutơn B. m2 C.Paxcan D.N/m3
Câu 7 : Câu nào dưới đây nĩi về áp suất là đúng ?
A. Áp suất là lực tác dụng lên mặt bị ép. B.Áp suất là lực ép vuơng gĩc với mặt bị ép.
C.Áp suất là lực tác dụng lên một đơn vị diện tích.
D. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.
Câu 8 : Lực đẩy Ác-si-mét cĩ chiều
A. Hướng theo chiều tăng của áp suất. B. Hướng thẳng đứng lên trên
C. Hướng xuống dưới. D. Hướng theo phương nằm ngang
Câu 9: Một vật chìm trong nước khi nĩ :
A.Cĩ khối lượng lớn hơn khối lượng của nước B.Cĩ khối lượng lớn hơn trọng lượng của nước
C.Cĩ trọng lượng riêng lớn hơn trọng lượng riêng của nước D.Chiếm lượng nước lớn hơn
Câu 10: Câu nào sau đây nĩi về áp suất chất lỏng là đúng?
A Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống
B. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng
C. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương
D. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của cột chất lỏng
Câu 11: Càng lên cao áp suất khí quyển càng :
A. Tăng B. Giảm C. Khơng thay đổi. D. Cĩ thể tăng và cũng cĩ thể giảm
Câu 12: Cơng thức tính áp suất chất lỏng là :
A. p= d.h B. P = 10m. C. s= v.t D. p = F/S
II. Tự luận
Câu 13.Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 480m trong thời gian 2 phút,xe chạy tiếp trên một quãng đường nằm ngang dài 60m trong thời gian 24 giây rồi dừng lại.Tính vận tốc trung bình của xe trên quãng đường dốc,trên quãng đường nằm ngang và trên cả hai quãng đường ?
Câu 14 :
a. Nêu 3 yếu tố của lực (0,75đ )
b. Hãy biểu diễn trọng lực của một vật cĩ khối lượng 5kg tỉ xích tùy chọn ? (1đ )
Câu 15: Nêu cơng thức tính áp suất chất lỏng . Tên và đơn vị từng đại lượng trong cơng thức là gì ? (1,5đ)
Câu 16 : Mĩc vật A vào lực kế treo ngồi khơng khí thì lực kế chỉ 10N,khi nhúng vào trong nước thì lực kế chỉ 6N.Trọng lượng riêng của nước là 10.000N/m3.
a/ Tính lực đẩy Ac-Si-Mét của nước lên vật ?
b/ Tính thể tích của và khối lượng riêng của vật?
 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm :(mỗi câu 0,25đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
A
D
A
B
C
D
B
C
C
B
A
II. Tự luận :
Câu 13:
 	- Tính vận tốc của người thứ nhất v1= = = 15 km/ h (0, 75 đ)
Đổi vận tốc xe thứ nhất về cùng đơn vị (v1=15km/h=4,2m/s) (0, 5đ) .So sánh:v1<v2 (0, 5 đ)
 Câu 14 :
Nêu được mỗi yếu tố (0,25 đ), biểu diễn đúng mỗi ý (0,25 đ)
 Câu 15: 
 p = d.h ( 0,75đ) 
 d là trọng lượng riêng của cất lỏng(N/m3) (0,25đ)
h là chiều cao cột chất lỏng(m)	 (0,25đ)
p là áp suất(Pa hoăch N/m2) (0,25đ)
Câu 16
 - Tóm tắt đề ( 0,25đ)
 - Lập luận áp lực xe tăng : F= P = 30000N (0,25đ)
 - Tính p = 25000 N/m2 (0,5đ)
 - Lập luận F=P= 10.m = 700N (0,25đ )
 - Tính áp suất p’ = 35000N/m2 (0,5 đ)
 - So sánh (0,25đ)

File đính kèm:

  • docde thi ly lop 8(2).doc