Đề kiểm tra học kì I Vật lí Lớp 8 - Nguyễn Quốc Trị

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 625 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Vật lí Lớp 8 - Nguyễn Quốc Trị, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ 8
( Thời gian làm bài 45 phút)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Chuyển động cơ học
1
1
1
1
1
5
Điểm
Tỉ lệ
0,5
(5%)
0,5
(5%)
0,5
(5%)
0,5
(5%)
3
(30%)
5
(50%)
2. Lực – Áp suất
2
3
5
Điểm
Tỉ lệ
1
(10%)
1,5
(15%)
2,5
(25%)
3. Công cơ học
1
1
2
Điểm
Tỉ lệ
0,5
(5%)
2
(20%)
2,5
(25%)
Tổng số câu
Điểm
Tỉ lệ
3
2
( 20%)
4
2
(20%)
2
2,5
(25%)
2
3,5
(35%)
12
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÍ 8 HỌC KÌ I
Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi ý trả lời đúng và đầy đủ nhất mà em chọn. .
 1. Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào không đúng?
	A. Ô tô chuyển động so với mặt đường.	B. Ô tô đứng yên so với người lái xe.
	C. Ô tô chuyển động so với người lái xe.	D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường.
2. Cặp lực nào sau đây là hai lực cân bằng:
	A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương.
	B. Hai lực cùng phương, ngược chiều.
	C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.
	D. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, có phương nằm trên một đường thẳng, ngược chiều..
 3. Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết thời gian t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường sau, công thức nào đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. Công thức B và C đúng.
 4. Đơn vị của vận tốc là : 
	A. km.h	B. m/s	C. m.s	D. s/m
5. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều?
	A. Chuyển động của một ô tô đi từ Đồng Xoài đi Bình Dương.
	B. Chuyển động của đầu kim đồng hồ.
	C. Chuyển động của quả banh đang lăn trên sân.
	D. Chuyển động của đầu cánh quạt đang quay ổn định.
6. Biểu thức nào là biểu thức tính công cơ học?
A. A = F.s
B. A = F/s
C. A = s/F
D. A = F.v
7. Áp suất được tính bằng đơn vị nào?
A. N
B. pa
C. N/m2
D. Cả B và C đều đúng
8. Công thức tính áp suất gây ra bởi trọng lượng của cột chất lỏng là:
A. p = d/h
B. p = d.h
C. p = h/d
D. đ = 10.D
9. Biểu thức nào là biểu thức tính lực đẩy ác si mét lên vật nhúng chìm trong chất lỏng:
A. FA= d.V
B. FA= d/V
C. FA= V/d
D. Cả A, B, C đều đúng
10. Với điều kiện nào thì khi nhúng một vật vào trong chất lỏng thì vật lơ lửng ?
A. P = FA
B. P < FA
C. P > FA
D. Cả A, B, C đều đúng
II. Phần tự luận : (5điểm)
Câu 1 : (2 điểm) Một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 3km với vận tốc 2 m/s. Ở quãng đường sau dài 1,95km người đó đi hết 0,5 giờ. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường.
Cau 2: Hành khách đang ngồi trên xe ô tô chuyển động từ Vĩnh Điều đi Rạch Giá, bỗng nhiên tài xế phanh đột ngột. Hiện tượng gì xảy ra ? Hãy giải thích ?
Cau 3: Thả một vật có khối lượng 0, 735kg và khối lượng riêng 10,5g/cm3 vào một chậu nước. Xác định trọng lượng của vật và lực đẩy Ác – si – mét khi vật chìm hoàn toàn trong nước, từ đó kết luận xem vật có chìm xuống đáy hay không ? Cho trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Trắc nghiệm : 5 điểm(mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
D
B
B
D
A
D
B
A
A
II. Phần tự luận : 5điểm
Đáp án
Điểm
Câu 1:
2 điểm
Tóm tắt:	Giải
A = 360kJ = 360000J Quãng đường con ngựa đi là
F = 600N	 s = A/F = 600m
T = 5phut = 300s	Vận tốc của con ngựa
V = ?	v = s/t = 2m/s
1 điểm
1 điểm
Câu 4
3 điểm
Tóm tắt: Giải
S1 = 3km 
V1 = 2m/s = 7,2km/h Thời gian người đó đi quãng đường đầu là
S2 = 1,95km t1 = s1/v1 = 3/7,2 = 0,42 (h)
t2 = 0,5h
Tính vtb = ?
1 điểm
 Vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường 
2 điểm
Người thẩm định
Người ra đề
Nguyễn Quốc Trị

File đính kèm:

  • docde thi ly lop 8(7).doc