Đề kiểm tra học kì I Vật lý khối 6

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 708 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Vật lý khối 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I VẬT LÝ KHỐI 6
I. Xác định mục đích của đề kiểm tra
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 17 theo PPCT 
Mục đích:
Đối với học sinh:Giúp học sinh củng cố phần kiến thức, bài tập từ bài 1 đến bài 14.
Đối với giáo viên:Củng cố lại kiến thức, bài tập cho học sinh.Phát hiện sai sót của học sinh để sửa chữa
Ch1 : Nắm được dụng cụ đo,cách đo, đơn vị đo của các đại lượng vật lý: Chiều dài, thể tích,khối lượng,lực 
Ch2 : Nắm được khái niệm lực,lực cân bằng,kết quả tác dụng lực,lực hút trái đất,lực đàn hồi
Ch3 : Định nghĩa được khối lượng riêng , trọng lượng riêng.Công thức tính và vận dụng để tính các đại lượng trong công thức
Ch4 :Nắm được tác dụng của các máy cơ đơn giản
II. Xác định hình thức đề kiểm tra 
 Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Đo các đại lượng vật lý 
5tiết
Ch1 
Ch1 
Ch1 
Số câu hỏi
2(1;6)
2(2;3;)
2(4;5)
)
6
Số điểm
1
1
1
3 (30%)
2. Lực 
4tiết
Ch2
Ch2 
Số câu hỏi
1(7)
1(8)
2
Số điểm
2
1
3 (30%)
3. Khối lượng riêng-Trọng lượng riêng
2 tiết
Ch3 
Số câu hỏi
1(9)
1
Số điểm
2
2(20%)
4. các máy cơ đơn giản
2 tiết
Ch4
Số câu hỏi
1(10)
1
Số điểm
2
2(20%)
TS câu hỏi
3
4
3
 10
TS điểm
3
4
3
10,0 (100%)
IV.ĐỀ KIỂM TRA :
Trường THCS Nguyễn trãi	THI KIỂM TRA HKI(2013-2014)
	 MÔN: VẬT LÍ 6 - 45 PHÚT(không kể thới gian phát đề)
 Người ra đề : Trương Thị Hóa
 Trường THCS Nguyễn Trãi
I. Trắc nghiệm : Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
 Câu 1:.Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là:
 A. mét (m )	 B. kilogam ( kg ) 	 C. Mét khối(m3)	 D. Niutơn (N)
 Câu 2: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng: 
A Thể tích phần nước còn lại trong bình tràn. D. Thể tích bình chứa. B. Thể tích nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa. C. Thể tích bình tràn.
Câu 3: Để đo chiều dài của một sân trường, ta nên chọn thước đo nào sau đây :
 A. Thước cuộn có GHĐ 1m,ĐCNN 1 mm. B. Thước thẳng có GHĐ 1m, ĐCNN 1 mm .
 C. Thước cuộn có GHĐ 5 m, ĐCNN 1 cm. D. Thước cuộn có GHĐ 10 m, ĐCNN 50cm.
Câu 4: Người ta dùng bình chia độ có GHĐ 100 cm3, trong bình chứa 55 cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình mực nước trong bình dâng lên tới vạch 86 cm3 . Thể tích hòn đá là:
 A. V1 = 86 cm3	 B. V3 = 31 cm3	 C. V4 = 141 cm3 	D. V2 = 55 cm3 
Câu 5: Một vật có khối lượng là 50 kg. Vật đó có trọng lượng :
 A. 50N B. 500 N C. 5000 N D . 50000 N
Câu 6: Đơn vị của khối lượng riêng là:
 A . kg/m3 B. N/m3 C. N.m3 D. Kg.m3
II . Tự luận :(7 Điểm)
 Câu 7: Trọng lực là gì? Em hãy nêu phương, chiều của trọng lực .(2đ)
Câu 8:.Em hãy nêu 1 ví dụ về lực tác dụng làm vật biến dạng và 1 ví dụ về lực tác dụng làm vật biến đổi chuyển động.(1.đ)
 Câu 9: Một vật có khối lượng 5kg ,trọng lượng riêng 25000N/m3 .Tính thể tích của vật (2 đ)
 Câu 10: Em hãy nêu các máy cơ đơn giản đã học .
 Khi sử dụng các máy cơ đơn giản để nâng vật ta được gì?
 Để đưa một thùng dầu nặng 100kg lên gác ta dùng máy cơ đơn giản nào?
BÀI LÀM
III. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM. 3,0 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
C
B
B
A
B. TỰ LUẬN: 7,0điểm
 Câu 7: 2,0 điểm
Trọng lực là lực hút của trái đất.
Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía trái đất
Câu 8 : Nêu đúng được mỗi VD thì được 0.5 điểm.
 1,0 điểm
 1,0 điểm
 1,0điểm
Câu 9: 2.0 điểm
 d=10DD===2500kg/m3
Công thức D= V===0,002m3
Hoặc p=10m=50N
Công thức d=V===0,002m3
0,5 điểm
1,5 điểm
 0,5điểm
 1,5 điểm
Câu 10: 2,0 điểm 
Kể tên 3 loại máy cơ đôn giản
Nêu được tác dụng nâng vật dễ dàng
Nêu phương án dùng ròng rọc
 0.75điểm
 0.5điểm
 0.75điểm

File đính kèm:

  • docLY61_NT1.doc
Đề thi liên quan