Đề kiểm tra học kì II (2008 – 2009) môn: công nghệ 7 thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)

doc2 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 934 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II (2008 – 2009) môn: công nghệ 7 thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TRẦN KIỆT	
Họ và tên:	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2008 – 2009)
Lớp: 7	MÔN: CÔNG NGHỆ 7
	 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
	 ( Học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra này)	
ĐỀ BÀI
Câu 1: (1,5điểm) Nêu các phương pháp sản xuất thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô xanh ở gia đình em?
Câu 2: (3 điểm) Thông qua sự hiểu biết em hãy nói rõ tính chất lí học của nước nuôi thuỷ sản?
Câu 3: (2.5 điểm) Em hãy nêu các biện pháp phòng bệnh cho tôm, cá?
Câu 4: (2 điểm) Em hiểu như thế nào về tầm quan trọng của chuồng nuôi? Vì sao nên làm chuồng quay về hướng Nam hay Đông Nam
Câu 5: (1 điểm) Để đời sau có chất lượng tốt. Ta phải chăn nuôi vật nuôi đực giống như thế nào?
B. MA TRẬN
PHẦN
NHẬN BIẾT
(35%)
THÔNG HIỂU 
	(50%)
VẬN DỤNG 
	(15%)
TỔNG
(100%)
III
CHĂN NUÔI
(45%)
Câu 5
 (1 điểm)
Câu 4
 (2 điểm)
Câu 1
 (1,5 điểm)
2 câu
 ( 4.5 điểm)
IV
THUỶ SẢN
(55%)
Câu 3
 (2.5 điểm)
Câu 2
 (3 điểm)
3 câu
 (5.5điểm)
TỔNG
(100%)
2 câu 
 (3.5 điểm)
2 câu 
	(5 điểm)
1 câu 
(1,5 điểm)
5 câu 
(10 điểm)
C. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
 Câu 1: (1,5 điểm)	
 - Luân canh, gối vụ để sản xuất ra nhiều ngô, khoai, sắn	(0.5 điểm)	
 - Tận dụng đất vườn, bờ vuông để trồng nhiều loại rau xanh cho vật nuôi	(0.5 điểm)	
 - Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như: thân cây ngô, đậu đỗ	(0.5 điểm)	
 Câu 2: (3điểm)	
 	 a. Nhiệt độ: Tôm là 25-300C, Cá là 20-300C	(0.5 điểm)
 	 b. Độ trong: Tốt nhất từ 20-30 cm.	(0.5 điểm)
 	 c. Màu nước: Nước có 3 màu chính:	(1 điểm)
 - Màu nhãn chuối hoặc vàng lục (giàu)	
 - Nước có màu tro đục, xanh đồng (nghèo)	
 - Nước có màu đen, mùi thối. (bệnh)	
 d. Sự chuyển động của nước: 	(1 điểm)
 - Làm tăng oxi, phân bố đều thức ăn, kích thích sinh sản. 	
 - Có 3 hình thức chuyển động: sóng, đối lưu, dòng chảy	
Câu 3: (2.5 điểm)
 - Thiết kế ao nuôi hợp lí có hệ thống cấp thoát nước tốt	(0.5 điểm)	
 - Phải tẩy dọn ao trước khi thả tôm, cá	(0.5 điểm)
 - Cho tôm cá ăn đầy đủ chất dinh dưỡng để tăng cường sức đề kháng	(0.5 điểm)
 - Thường xuyên kiểm tra môi trường nước và tình hình hoạt động của tôm, cá	(0.5 điểm)
 - Dùng thuốc phòng trước mùa tôm, cá dễ mắc bệnh	(0.5 điểm)
Câu 4: (2 điểm)
 - Tầm quan trọng của chuồng nuôi.	(1 điểm)
 + Chuồng nuôi là “nhà ở” của vật nuôi
 + Chuồng nuôi phù hợp sẽ góp phần bảo vệ sức khoẻ vật nuôi và nâng cao năng suất chăn nuôi
 - Tại vì: Hướng đó có được ánh sáng phù hợp và có gió Đông Nam mát mẻ	(1 điểm)
Câu 5: (1 điểm)
 - Chăm sóc: Vận động tắm chải, kiểm tra thể trọng và tinh dịch	(0.5 điểm)
 - Nuôi dưỡng: Thức ăn có đủ năng lượng, protein, vitamin và chất khoáng	(0.5 điểm)

File đính kèm:

  • docKTHK II Co Ma tran.doc