Đề kiểm tra học kì II Các môn Lớp 3,4,5 - Trường Tiểu học Phước Tiến B

doc13 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 271 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Các môn Lớp 3,4,5 - Trường Tiểu học Phước Tiến B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Phước Tiến B 
Tên:
Lớp:5.
BÀI THI CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 
Mơn Thi: Địa Lý
Thời gian: 50 Phút
Ngày Thi:.......................................
Điểm
Giám Thị1:
Giám Thị 2:
Giám Khảo 1:
Giám Khảo 2:
I. Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lơi đúng cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: Châu Á tiếp giáp với các châu lục:
	A. Châu Au, Châu Mĩ.	B. Châu Phi, Châu Nam Cực.
	C. Châu Au, Châu Phi.	D. Châu Đại Dương, Châu Âu.	
Câu 2: Diện tích của Châu Á:
	A. 30 triệu km2.	B. 44 triệu km2
	C. 42 triệu km2.	D. 10 triệu km2	.
Câu 3: Khu vực Đơng Nam Á sản xuất được nhiều lúa gạo vì:
A. Cĩ nhiều đồng bằng châu thổ màu mỡ.	B. Khí hậu giĩ mùa nĩng ẩm.
Khá giàu khống sản.	D. Cả câu A, B.
Câu 4: Nhiều khách du lịch đến nước Pháp vì:
A. Cĩ nhiều tài nguyên khống sản.	B. Cĩ các cơng trình kiến trúc nổi tiếng. 
Cĩ phong cảnh thiên nhiên đẹp. 	D. Cả câu B, C .
II. Trả lời câu hỏi:
Câu 1: Châu Phi tiếp giáp với các Châu lục nào?
Câu 2:Hãy nêu đặc điểm dân cư Châu Phi?
Câu 3: Em hãy nêu đặc điểm địa hình Châu Mĩ?
Câu 4: Hãy cho biết độ sâu lớn nhất thuộc về Đại dương nào?
III. Nối khung chữ ở cột A với khung chữ ở cột B sao cho phù hợp.
 A. Đặc điểm khí hậu B. Thực vật 
a. Rừng xanh
b. Xavan (đđồng cỏ cao, cây bụi)
c. Rừng rậm nhiệt đđới.
1. Mưa nhiều 
2. Đủ đđộ ẩm
3. Mưa ít 
Trường TH Phước Tiến B 
Tên:
Lớp:3
BÀI THI CUỐI HỌC KÌ II 
NĂM HỌC 
Mơn Thi: Đọc hiểu
Thời gian: 30 Phút
Ngày Thi:.......................................
Điểm
Giám Thị1:
Giám Thị 2:
Giám Khảo 1:
Giám Khảo 2:
Bài đọc: Lời kêu gọi tồn dân tập thể dục 
 (Trích)
Giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới, việc gì cũng cần cĩ sức khỏe mới làm thành cơng. Mỗi một người dân yếu ớt tức là cả nước yếu ớt, mỗi một người dân mạnh khỏe là cả nước mạnh khỏe.
Vậy nên luyện tập thể dục, bồi bổ sức khỏe là bổn phận của mỗi một người yêu nước. Việc đĩ khơng tốn kém, khĩ khăn gì. Gái trai, già trẻ ai cũng nên làm và ai cũng làm được. Ngày nào cũng tập thì khí huyết lưu thơng, tinh thần đầy đủ, như vậy là sức khỏe.
Tơi mong đồng bào ta ai cũng gắng tập thể dục. Tự tơi, ngày nào tơi cũng tập.
	Ngày 27 – 3 – 1946
	HỒ CHÍ MINH
I.Đọc thầm bài Lời kêu gọi tồn dân tập thể dục sau đĩ đánh dấu X vào ơ trống trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây:
1. Sức khỏe cần thiết như thế nào trong xây dựng và bào Tổ quốc?
a-	Sức khỏa giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới.
b-	Muốn làm việc gì thành cơng cũng phải cĩ sức khỏe.
c-	Cả 2 ý trên. 
2. Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi người yêu nước?
a-	Vì việc đĩ khơng tốn kém, khĩ khăn gì.
b-	Vì một người dân yếu ớt tức là cả nước yếu ớt, mỗi một người dân mạnh khỏe là cả nước mạnh khỏe. Sức khỏe rất cần thiết trong xây dựng, bảo vệ Tổ quốc.
c-	Vì Gái trai, già trẻ ai cũng làm được.
3. Em sẽ làm gì sau khi đọc bài “Lời kêu gọi tồn dân tập thể dục” của Bác Hồ?
a-	Em sẽ siêng năng luyện tập thể dục thể thao.
b-	Em sẽ luơn luơn nghĩ về Bác. 
c-	Em sẽ chăm lo học tập.
II. Hãy đặt dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ơ trống cho thích hợp:
Để trở thành con ngoan trị giỏi em cần học tập và rèn luyện.
Trường TH Phước Tiến B 
Tên:.
Lớp: 5
 BÀI THI CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 
 Mơn Thi: Khoa học – Lớp 5
 Thời gian: 50 Phút
 Ngày Thi:......................................
Điểm
Giám Thị1:
Giám Thị 2:
Giám Khảo 1:
Giám Khảo 2:
I. Đánh dấu X vào ơ trống trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: Nguồn năng lượng chủ yếu của sự sống trên Trái Đất là:
	a. Mặt trời	
b. Mặt trăng
c. 	 Giĩ 
Câu 2: Vật nào dưới đây hoạt động được nhờ sử dụng năng lượng giĩ?
	a.	 Thuyền buồm.
	b. 	Tua-bin của nhà máy thủy điện.
	c. 	Cả hai ý trên.
Câu 3: Cơ quan sinh sản của cây hoa phượng là gì?
	a. 	Rễ cây phượng	
	b. 	Hoa cây phượng	
	c.	 Lá cây phượng
Câu 4 : Trứng ếch nở ra con gì ?
 	Ếch con.
 	Nịng nọc.
 	Ĩc nĩc.
II. Chọn các từ cho trước trong khung để điền vào chỗ chấm trong các câu dưới đây cho phù hợp:
sinh dục, nhị, sinh sản, nhụy
 Hoa là cơ quan ......................(1) của những lồi thực vật cĩ hoa. Cơ quan .......................(2) đực gọi là ............................(3) cơ quan sinh dục cái gọi là ..........................(4)
III. Trả lời câu hỏi viết vào chỗ chấm: 
Câu 1: Để tránh điện giật bạn khơng nên là gì?
Câu 2: Mơi trường tự nhiên cung cấp cho con người những gì?
Trường TH Phước Tiến B 
Tên:
Lớp:5 
BÀI THI CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 
Mơn Thi: Lịch sử – Lớp 5
Thời gian: 50 Phút
Ngày Thi:.......................................
Điểm
Giám Thị1:
Giám Thị 2:
Giám Khảo 1:
Giám Khảo 2:
I. Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: Vì sao thực dân Pháp buộc phải ký hiệp định Giơnevơ chấm dứt chiến tranh, lập lại hịa bình ở Việt Nam?
A. Vì thực dân Pháp muốn rút quân về nước.
B. Vì nhân dân Pháp phản đối chiến tranh xâm lược.
C. Vì thực dân Pháp thất bại nặng nề ở Điện Biên Phủ.
Câu 2: Địa phương đi đầu trong cuộc Đồng Khởi là:
	A. Thành phố Sài Gịn – Gia Định.
	B. Huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre.
	C. Các tỉnh Nam Bộ, Tây Nguyên.
Câu 3: Đường Trường Sơn được khởi cơng xây dựng
	A. Ngày 19 / 5 / 1958.	
	B. Ngày 19 / 5 / 1959.
	C. Ngày 19 / 5 / 1960.
Câu 4: Sấm sét đêm giao thừa diễn ra vào thời gian nào?
	A. Đêm 30 tết Đinh Mùi 1967.
	B. Đêm 30 tế Mậu Thân 1968.
	C. Đêm 30 tết Kỷ Dậu 1969.
II. Chọn và viết các từ trong khung vào chỗ chấm của đoạn văn sau cho hợp nội dung:
105 lần chiếc, 100 địa điểm, 300 người, 2000 ngơi nhà, 18 máy bay Mĩ, 8, nhiều phi cơng Mĩ .
Ngày 26 – 12, địch tập trung số lượng máy bay B52 lớn nhất .................................(1) hịng hủy diệt Hà Nội. Hơn ................................... (2)ở Hà Nội bị trúng bom. Riêng ở phố Khâm Thiên, bom Mĩ đã sát hại ..................................(3), phá hủy ........................(4) . Quân dân ta đã kiên cường đánh trả, bắn rơi ..........................(5) trong đĩ cĩ .......................(6) máy bay B52, 5 chiết bị bắn rơi tại chỗ, bắt sống ..................................................(7)
III. Trả lời câu hỏi, viết vào chỗ chấm:
Câu 1: Em hãy nêu rõ ý nghĩa vĩ đại của chiến thắng “Điện Biên Phủ trên khơng”.
Câu 2: Em hãy cho biết những nội dung được quy định trong Hiệp định Pari?
Trường TH Phước Tiến B 
Tên:.
Điểm
Lớp:4 
BÀI THI CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 
Mơn Thi: Khoa học– Lớp 4
Thời gian: 50 Phút
Ngày Thi:.......................................
Giám Thị1:
Giám Thị 2:
Giám Khảo 1:
Giám Khảo 2:
I. Đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cần tích cực phịng chống bão bằng cách:
a- 	Theo dõi bản tin thời tiết .
b- 	Tìm cách bảo vệ nhà cửa, sản xuất.
c- 	Dự trữ sẵn thức ăn, nước uống.
d- 	Đề phịng tai nạn do bão gây ra (đến nơi trú ẩn an tồn, cắt điện khi cĩ bão).
e-	Thực hiện tất cả những việc làm trên.
Câu 2: Tại sao chúng ta cần phải tiết kiệm nước?
a-	Nguồn nước khơng phải là vơ tận.
b- 	Phải tốn nhiều cơng sức, tiền của mới sản xuất ra được nước sạch.
c- 	Tiếc kiệm nước là một cách bảo vệ mơi trường. 
d- 	Tất cả những lý do trên.
Câu 3: Ghi chữ Đ vào trước câu đúng, chữ S vào trước câu sai.
a- Con người cĩ thể làm ra ánh sáng nhân tạo nên khơng cần ánh sáng mặt trời.
b-	Nhờ cĩ ánh sáng mặt trời mà thực vật xanh tốt người và động vật khỏe mạnh.
c- 	Chỉ cĩ những động vật kiếm ăn vào ban ngày mới cần ánh sáng mặt trời.
Câu 4: Ghi Chữ Đ vào trước câu đúng, chữ S vào trước câu sai.
 a- 	Đọc sách dưới ánh sáng quá mạnh thì sẽ làm hại mắt, cịn ánh sáng yếu thì chỉ nhìn khơng rõ chứ khơng cĩ hại cho mắt.
 b-	Đọc sách dưới ánh sáng cành mạnh càng tốt.
 c-	Đọc sách dưới ánh sáng quá mạnh hay quá yếu thì cũng đều cĩ hại cho mắt.
II. Nối ơ chữ ở cột A với ơ chữ ở cột B cho phù hợp:
A
B
1- Người mạnh khỏe 
a. 1000C
2- Người ốm bị sốt 
b. 390C
3- Nhiệt độ trong phịng vào một ngày mát 
c. 00C
4- Hơi nước đang sơi 
d. 200C
5- Nước đá đang tan
e. 370C
III. Điều gì sẽ xảy ra đối với thực vật nếu khơng cĩ ánh sáng (mặt trời) ? 
Trường TH Phước Tiến B 
Tên:
Lớp:4 
BÀI THI CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 
Mơn Thi: Lịch sử– Lớp 4
Thời gian: 50 Phút
Ngày Thi:.......................................
Điểm
Giám Thị1:
Giám Thị 2:
Giám Khảo 1:
Giám Khảo 2:
I. Đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Nước ta lâm vào thời kỳ chia cắt là do 
a- 	Bị nước ngồi xâm lược.
b- 	Nhân dân ở mỗi địa phương nổi lên tranh giành đất đai.
c- 	Các tập đồn phong kiến xâu xé tranh giành quyền lợi.
Câu 2: Mục đích của quân Tây Sơn khi tiến ra Thăng Long là:
a- 	Lật đổ chính quyền họ Trịnh .
b- 	Thống nhất giang sơn.
c- 	Cả hai ý trên.
Câu 3: Nhà Nguyễn chọn kinh đơ là:
a- 	Thăng Long.
b- 	Huế.
c- 	Hoa Lư.
d- 	Cổ loa.
Câu 4: Năm 1400 nhà Hồ thay cho nhà Trần trong trường hợp :
 a- Vua Trần nhường ngơi cho Hồ Quý Ly
 Chu Văn An tuất ngơi vua Trần.
 Hồ Quý Ly tuất ngơi vua Trần.
II. Hãy chọn và điền các từ ngữ: Hậu Lê, Trần, Lý, thành tựu, kết quả, tiêu biểu, xuất sắc vào chỗ trống trong các câu sau cho thích hợp.
Dưới thời (a)............................ (thế kỉ XV) văn học và khoa học của nước ta đã đạt được những (b) .................................... đáng kể – Nguyễn Trãi và Lê Thánh Tơng là những tác giả (c) .................................... thời kỳ đĩ.
III. Em hãy nối ý ở cột A với ý ở cột B cho phù hợp:
A
B
1- Chiếu khuyến nơng
a- Phát triển giáo dục
2- Mở cửa biển, mở cửa biên giới 
b- Phát triển buơn bán 
3- Chiếu lập học 
c- Phát triển nơng nghiệp
IV.Trả lời câu hỏi! Nhà Hậu Lê đã làm những việc gì để phát triển giáo dục?
Trường TH Phước Tiến B 
Tên:.
Lớp:4 
BÀI THI CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 
Mơn Thi: Địa Lý – Lớp 4
Thời gian: Phút
Ngày Thi:.......................................
Điểm
Giám Thị1:
Giám Thị 2:
Giám Khảo 1:
Giám Khảo 2:
I. Đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Những loại đất nào cĩ nhiều ở đồng bằng Nam Bộ?
a- 	Đất phù sa, đất mặn.
b- 	Đất mặn, đất phèn.
c- 	Đất phù sa, đất phèn.
d- 	Đất phù sa, đất mặn, đất phèn.
Câu 2: Thành phố Sài Gịn được mang tên thành phố Hồ Chí Minh từ năm nào?
a- 	1974	b- 	 1975
c- 	1976	d- 	 1977
Câu 3: Đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp vì:
a- 	Đồng bằng nằm ở ven biển.
b- 	Đồng bằng cĩ nhiều cồn cát. 
c- 	Đồng bằng cĩ nhiều đầm phá. 
d- 	Núi lan ra sát biển.
Câu 4:Để phủ xanh đất trống, đồi trọc người dân ở vùng trung du Bắc Bộ đã:
 a- Trồng rừng.
 b- Trồng cây cơng nghiệp lâu năm.
 c- Trồng cây ăn quả.
 Tất cả các ý trên.
II. Chọn các từ ngữ trong khung để điền vào chỗ trống trong bảng sau: trồng lúa, trồng cây cơng nghiệp lâu năm, trồng mía, lạc, nuơi, đánh bắt thủy sản, làm muối.
Tên hoạt động sản xuất
Một số điều kiện cần thiết để sản xuất
a- ................................................
- Nước biển mặn, nhiều nắng. 
b- ................................................
- Biển, đầm phá, sơng, người dân cĩ kinh nghiệm nuơi trồng, đánh bắt và chế biến thủy sản.
c- ................................................
- Đất cát pha, khí hậu nĩng 
d- ................................................
- Đất phù sa tương đối màu mỡ, khí hậu nĩng ẩm.
III.: Trả lời câu hỏi! Biển Đơng cĩ vai trị như thế nào đối với nước ta ?
II. Đánh dấu X vào ơ trước ý đúng nhất:
Câu 1:Để phủ xanh đất trống, đồi trọc người dân ở vùng trung du Bắc Bộ đã:
 a- Trồng rừng
 b- Trồng cây cơng nghiệp lâu năm
 c- Trồng cây ăn quả
 Tết cả các ý trên
Câu 2: Ở Tây Nam Bộ người ta thường làm nhà:
a- Trên các khu đất cao
 Rải rác khắp nơi
 Dọc theo các sơng ngồi, kênh rạch
 Gần các cánh đồng.
Trường TH Phước Tiến B 
Tên:
Lớp:3 
BÀI THI CUỐI HỌC KÌ II 
NĂM HỌC 
Mơn Thi: TỐN – Lớp :3
Thời gian: 60 Phút
Ngày Thi:.......................................
Điểm
Giám Thị1:
Giám Thị 2:
Giám Khảo 1:
Giám Khảo 2:
 Đề1: 
 Bài1: Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau:
 92269 ; 92368 ; 29863 . 
 Khoanh vào số nhỏ nhất trong các số sau:
 54207 ; 54307 ; 45307 .
 Bài2: Đặt tính rồi tinh:
 63780 – 18546 18061 X 5 2529 : 4
	 .  
	 .  
 .  
	 .  
 .  
 Bài3:Tìm X 
 a, x – 636 = 5618 b, x : 3 = 1628
	 . ..
 . ..
 Bài4: Lần đầu ngưịi ta chuyển 12500 quyển vở lên miền núi, Lần sau chuyển được gấp 3 lần đầu. Hỏi cả hai lần chuyển được bao nhiêu quyển vở lên miền núi?
 Bài Giải 
 Bài5: khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng cho câu hỏi sau :
 Diện tích hình vuơng cĩ cạnh 8cm là:
 A. 16cm2 ; B. 24cm2; C. 32cm2; D. 64cm2 
ĐÁP ÁN:
Ý :d (1 điểm) Câu3 : Ý :d (1 điểm)
Ý :c (1 điểm) Câu 4: Ý :c (1 điểm)
 5. (3 điểm) Tên hoạt động sản xuất
 a- Làm muối
 b- Nuơi, đánh bắt thuỷ sản
 c- Trồng mía, lạc
 d-Trồng lua.
 6. (3điểm) Biển đơng là kho muối vơ tận, đồng thời cĩ nhiều khống sản quý, biển cĩ vai trị địèu hồ khí hậu. Ven bờ cĩ nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng vịnh thuận lợi cho việc phát triển du lịch và xây dựng các cảng biển
II. ĐÁP ÁN:
 Câu1: Ý :d
 Câu2: Ý :c

File đính kèm:

  • doclop 345.doc