Đề kiểm tra học kì II Các môn Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học số 1 Mỹ Chánh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Các môn Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học số 1 Mỹ Chánh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GD-ĐT PHÙ MỸ TRƯỜNG TH SỐ 1 MỸ CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Mơn : Khoa học Thời gian: 35 phút PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Khoanh trịn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1(1đ ): Khí nào cần cho quá trình hơ hấp của thực vật ? A. Khí ơ-xi Khí Các-bơ-níc Khí Ni-tơ. Câu 2: (1đ ) Âm thanh do đâu phát ra? Do các vật va đập với nhau Do các vật rung động Do uốn cong các vật Do nén các vật Câu 3: (0.5đ ) Âm thanh truyền qua được các chất nào ? A. Chất lỏng B. Chất rắn C. Chất khí D.Tất cả các ý trên Câu 4: (1đ ) Cho vào cốc nước nĩng một thìa bằng kim loại và một thìa bằng nhựa, một lúc sau em thấy thìa nào nĩng hơn? A.Thìa bằng nhựa nĩng hơn B. Thìa bằng kim loại nĩng hơn C. Cả hai thìa đều nĩng như nhau D. Cả hai thìa đều khơng nĩng Câu 5: (0.5đ ) Nhiệt độ của cơ thể người khỏe mạnh là bao nhiêu? A. 380C B. 360C C. 370C D. 350C Câu 6: (1đ ) Trong quá trình hơ hấp, thực vật thải ra khí nào? A. Khí các-bơ-níc B. Khí ni-tơ C. Khí ơ-xi D. Tất cả các ý trên Câu 7 : (1đ ) Động vật cần gì để sống? A. Khơng khí, thức ăn B. Nước uống C. Ánh sáng D. Tất cả các ý trên Câu 8 : (1đ ) Chuỗi thức ăn bắt đầu từ đâu? A. Thực vật B. Động vật C. Cả thực vật và động vật Câu 9: (0.5đ ) Chuột đồng khơng phải là thức ăn của dộng vật nào sau đây? A. Đại bàng B. Cú Mèo C. Gà D. Rắn hổ mang PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 10: (0.5đ ) Em hãy nêu những việc khơng nên làm để bảo vệ đơi mắt? Câu 11: (1đ ) Nêu vai trị của ánh sáng đối với đời sống của con người, động vật và thực vật? Câu 12: (1đ ) Trong quá trình sống, thực vật cần lấy vào và thải ra những gì ? PHỊNG GD-ĐT PHÙ MỸ TRƯỜNG TH SỐ I MỸ CHÁNH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2013 - 2014 MƠN KHOA HỌC – LỚP 4. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án A B D C B A D A C Câu 10: (0.5 điểm) Khơng đọc sáng dưới ánh sáng quá yếu. Khơng nhìn quá lâu màn hình, máy tính, ti vi, khơng chiếu ánh sáng quá mạnh vào mắt. Câu 11: (1điểm) Ánh sáng rất cần cho sự sống của con người, động vật và thực vật. Nhờ cĩ ánh sáng con người mới cĩ thức ăn, mới khỏe mạnh, mới nhìn thấy mọi vật khi thực hiện các hoạt động. Lồi vật cần ánh sáng để di chuyển. tìm thức ăn, nước uống, phát hiện những nguy hiểm cần tránh. Ánh sáng và thời gian chiếu sáng cịn ảnh hưởng đến sự sinh sản của một số dộng thực vật Câu 12: (1 điểm) Cũng như người và động vật, thực vật cần khí ơ-xi để hơ hấp và duy trì các hoạt động sống của mình. Trong quá trình hơ hấp, thực vật hấp thụ khí ơ-xi và thải ra khí các-bơ-níc. PHỊNG GD-ĐT PHÙ MỸ TRƯỜNG TH SỐ 1 MỸ CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn : Lịch sử - Địa lí Thời gian: 40 phút PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Khoanh trịn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: (1đ ) Tên đất nước ta thời nhà Hồ là gì? A. Đại Cồ Việt B. Đại Việt C. Đại Ngu. D. Đại Nam. Câu 2 : (1đ ) Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích việc học tập ? Đặt ra lễ xướng danh. Lễ vinh quy . Khắc tên tuổi người đỗ cao vào bia đá. Tất cả các ý trên. Câu 3: (1đ ) Tác phẩm Dư địa chí tác giả là ai? A. Ngơ Sĩ Liên B. Nguyễn Trãi C. Lê Thánh Tơng D. Lý Tử Tấn Câu 4: (1đ ) Đồng bằng Nam Bộ cĩ nhiều loại đất nào? A.Đất mặn, đất phèn. B.Đất mặn, đất phù sa. C.Đất phù sa, đất phèn. D. Đất phù sa, đất mặn, đất phèn. Câu 5: (1đ ) Đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp vì: Núi lan ra sát biển. Đồng bằng cĩ nhiều cồn cát. Đồng bằng cĩ nhiều đầm, phá. Đồng bằng nằm ở ven biển Câu 6: (1đ ) Biển Đơng bao bọc các phía nào của phần đất liền nước ta? Phía Bắc và phía Đơng. Phía Tây và phí Nam. Phía Đơng, phía Nam và phía Tây Nam. Phía Bắc, phía Đơng Bắc và phí Đơng. PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 7: (1đ ) Em hiểu câu “Xây dựng đất nước lấy việc học làm đầu” của vua Quang Trung như thế nào? Câu 8: (1đ ) Điền các từ ngữ: Di sản, nghệ thuật, cơng trình, quần thể vào chỗ trống cho thích hợp. Kinh thành Huế là một .các kiến trúc và tuyệt đẹp. Đây là một văn hố chứng tỏ tài hoa và sự sáng tạo của nhân dân ta. Câu 9: (1đ ) Nêu đặc điểm của khí hậu vùng đồng bằng duyên hải miền Trung? Câu 10: (1đ ) Kể tên một số lễ hội nổi tiếng ở đồng bằng Nam Bộ? PHỊNG GD-ĐT PHÙ MỸ TRƯỜNG TH SỐ I MỸ CHÁNH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỒI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013 - 2014 MƠN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ– LỚP 4. Đúng mỗi câu 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D B D A C Câu 7: (1 điểm ) (Vì việc học tập giúp con người mở mang kiến thức để làm việc tốt hơn, sống tốt hơn. Cơng cuộc xây dựng đất nước cần người tài giỏi, chỉ cĩ việc học tập sau này mới thành tài để giúp được nước nhà) Câu 8: (1 điểm ) Kinh thành Huế là một quần thể các cơng trình kiến trúc và nghệ thuật tuyệt đẹp. Đây là một di sản văn hố chứng tỏ tài hoa và sự sáng tạo của nhân dân ta. Câu 9: (1 điểm ) Ở duyên hải miền Trung, mùa hạ, tại đây thường khơ, nĩng và bị hạn hán. Cuối năm thường cĩ mưa lớn và bão dễ gây ngập lụt. Khu vực phía bắc dãy Bạch Mã cĩ mùa đơng lạnh. Câu 10: (1 điểm ) Lễ hội Bà Chúa Xứ, hội xuân núi Bà, lễ cúng Trăng. là những lễ hội nổi tiếng của người dân ở đồng bằng Nam Bộ. PHỊNG GD-ĐT PHÙ MỸ TRƯỜNG TH SỐ 1 MỸ CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MƠN TIẾNG VIỆT - LỚP 4 (Thời gian làm bài 40 phút khơng kể thời gian chép đề) A. KIỂM TRA ĐỌC: 1. Đọc thầm: (2 điểm) CHIM RỪNG TÂY NGUYÊN Những cơn giĩ nhẹ làm mặt nước hồ I-rơ-pao chao mình rung động. Bầu trời trong xanh soi bĩng xuống đáy hồ, mặt nước hồ càng xanh thêm và như rộng ra mênh mơng. Nơi đây cất lên những tiếng chim ríu rít. Chúng từ các nơi trên miền Trường Sơn bay về. Chim đại bàng chân vàng mỏ đỏ đang chao lượn, bĩng che rợp mặt đất. Mỗi lần đại bàng vỗ cánh lại phát ra những tiếng vi vu vi vút từ trên nền trời xanh thẳm, giống như cĩ hàng trăm chiếc đàn đang cùng hịa âm. Bầy thiên nga trắng muốt chen nhau bơi lội Những con chim kơ-púc, mình đỏ chĩt và nhỏ như quả ớt, cố rướn cặp mỏ thanh mảnh của mình hĩt lên lanh lảnh nghe như tiếng sáo. Các chú chim piêu cĩ bộ lơng vàng xanh lục, đơi chân như đi tất vàng giống hệt những nhà thể thao đang nhào lộn trên cành cây. Chim vếch-ka mải mê chải chuốt bộ long vàng ĩng của mình. Chim câu xanh, chim sa-tan nhẹ nhàng cất tiếng hĩt gọi đàn. Họ nhà chim đủ các loại, đủ các màu sắc ríu rít bay đến đậu ở những bụi cây quanh hồ, tiếng hĩt rộn rã vang cả mặt nước. Thiên Lương Khoanh trịn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1) Cảnh đẹp của hồ I-rơ-pao được tác giả miêu tả ra sao? a. Mặt nước chao mình rung động. b. Bầu trời trong xanh soi bong xuống đáy hồ làm cho mặt nước hồ càng xanh thêm và như rộng ra mênh mơng. c. Họ nhà chim đủ loại, đủ màu sắc đậu ở những bụi cây quanh hồ, tiếng hĩt rộn rã. d. Tất cả các ý trên. Câu 2) Chim đại bàng cĩ những đặc điểm gì nổi bật? a. Chân vàng mỏ đỏ b. Khi chao lượn, bĩng che rợp mặt đất c. Khi vỗ cánh, phát ra những tiếng vi vu vi vút. d. Tất cả các ý trên. Câu 3) Chim kơ-púc cĩ những đặc điểm nào? a. Mình đỏ chĩt và nhỏ như quả ớt. b. Tiếng hĩt lanh lảnh nghe như tiếng sáo. c. Cả hai ý a và b đều đúng. d. Các ý trên đều sai. Câu 4) Chim piêu cĩ màu sắc, hình dáng ra sao? a. Bộ lơng màu xanh lục. b. Đơi chân như đi tất vàng giống hệt những nhà thể thao đang nhào lộn trên cây. c. Mải mê chải chuốt bộ lộng vàng ĩng d. Cả hai ý a và b đều đúng. Câu 5) Qua bài này, em thấy chim rừng Tây Nguyên như thế nào? a. Phong phú đa dạng. b. Cĩ nhiều loại chim đẹp. c. Cả hai ý a và b đều đúng. d. Cả hai ý a và b đều sai. Câu 6) Xác định chủ ngữ trong câu sau: “Chim đại bàng chân vàng mỏ đỏ đang chao lượn, bĩng che rợp mặt đất” a. Chim đại bàng . b. Chim đại bàng chân vàng. c. Chim đại bàng chân vàng mỏ đỏ. d. Chim đại bàng chân vàng mỏ đỏ đang chao lượn. Câu 7) Em hãy đặt câu cĩ trạng ngữ chỉ nơi chốn. . Câu 8) Chuyển câu kể : “Bạn Nam làm bài cẩn thận.” thành: - Câu cảm. - Câu khiến: . I/Chính tả : (2 điểm) (Thời gian 10-15 phút) Bài : Cây tre Thân tre vừa trịn lại vừa gai gĩc. Trên thân cây tua tủa những vịi xanh ngỡ như những cánh tay vươn dài. Dưới gốc chi chít những búp măng non. Búp thì mới nhơ khỏi mặt đất, búp thì cao ngang ngực em, búp vượt quá đầu em...... Em cứ nghĩ những búp măng ấy chính là những đứa con thân yêu của tre năm năm, tháng tháng được mẹ chăm chút, ngày một lớn lên, ngày một trưởng thành trong bĩng mát yêu thương. II/ Tập làm văn : (3 điểm) (Thời gian lam bài 30-35 phút) Đề bài: Tả con vật mà em yêu thích HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 4 KTĐK –CUỐI HỌC KỲ II – 2013 – 2014 ĐỌC THẦM: Câu 1: D Câu 2: D Câu 3: C Câu 4: D Câu 5: A Câu 6: “Chim đại bàng chân vàng mỏ đỏ đang chao lượn, bĩng che rợp mặt đất” Câu 7: Tham khảo: Trong lớp, các bạn chăm chỉ làm bài. Câu 8: Chuyển câu kể : “Bạn Nam làm bài cẩn thận.” thành: - Câu cảm: Ồ,bạn Nam làm bài cẩn thận quá! - Câu khiến: Bạn Nam cần làm bài cẩn thận! I/Chinh tả : (2 điểm) -Bài viết khơng mắc lỗi chinh tả,chữ viết rõ ràng,trình bày đúng đoạn văn.(5 điểm) -Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai phụ âm đầu hoặc vần,thanh;khơng viết hoa đúng quy định mỗi lỗi trừ 0,2 điểm. II/Tập làm văn : (3 điểm) * Đảm bảo được các yêu cầu sau, cho 3 điểm. -Viết bài văn miêu tả con vật em yêu thích đủ các phần Mở bài,Thân bài,Kết bài theo yêu cầu đã học; độ dài bài viết khoảng 12 câu. -Viết đúng ngữ pháp,dùng từ đúng,khơng mắc lỗi chính tả. - Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ. * Tùy theo mức độ sai sĩt về ý,về diễn đạt và chữ viết,cĩ thể cho các mức điểm: PHỊNG GD-ĐT PHÙ MỸ TRƯỜNG TH SỐ 1 MỸ CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MƠN TỐN - LỚP 4 (Thời gian làm bài 40 phút khơng kể thời gian chép đề) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Khoanh trịn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. (1 đ) Phân số nào chỉ phần đã tơ màu của hình bên ? A. B. C. D. Câu 2. (1 đ) Phân số bằng phân số : A. B. C. D. Câu 3. (1 đ) Cho các phân số: . Ý nào cĩ các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần: A. B. C. D. Câu 4. (1 đ) a) 3 giờ 15 phút = ..... phút. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : A. 180. B. 195 C. 300 D. 315 b) 9 000 000 m2 = km2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : A. 9 B. 90 C. 900 D. 9 000 PHẦN TỰ LUẬN : (6điểm) Bài 1 : (1 điểm) Tìm x, biết : a. X - b. X : ........................ ... ...................... . .................. .. .... ........................ ... . ..................... Bài 2: (1 điểm) Tính a. = .......................................... b. = c. 4 x = .. d. = Bài 3 : (1 điểm) a) Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm : N A B 2cm Thực vật O M P C 3cm D Q Hình Hình b) Cho MP = 6cm và NQ = 3cm. Diện tích của hình ABCD là . Diện tích của hình MNPQ là .. Bài 4: ( 2 điểm ) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125 cm . Chiều rộng bằng chiều dài . Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó . Bài giải HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM Tốn 4 I. Phần 1 : Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ) Mỗi câu đúng được 1điểm. Câu 1 2 3 4(a) 4(b) Đáp án D B C B A II. Phần 2 : Trắc nghiệm tự luận ( 6 điểm ) Bài 1 : ( 2 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a. b. c. 4 x c. Bài 2 : ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. a. X - b. X : X = (0,25 điểm) X = 8 x (0,25 điểm) X = (0,25 điểm) X = 2 (0,25 điểm) Bài 3 : ( 1 điểm ) Hình bình hành Hình thoi Diện tích của hình ABCD là : 6 cm2 - Diện tích của hình MNPQ là : 9 cm2 Bài 3 : ( 2 điểm ) Bài giải Tổng số phần bằng nhau là : 4 + 1= 5 ( phần ) ( 0.25 điểm ) Chiều dài hình chữ nhật là: ( 0.25 điểm ) ( 125 : 5) x 4 = 100 ( cm) ( 0.5 điểm ) Chiều rộng hình chữ nhật là: (0.25 điểm ) 125 -100 = 25 ( cm) ( 0.5 điểm ) Đáp số : Chiều dài : 100 cm Chiều rộng: 25 cm 0.5 điểm
File đính kèm:
- DE THI KHOA SU DIA LOP 4 VNEN20132014.doc