Đề kiểm tra học kì II Các môn Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Văn Hiếu

doc14 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 212 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Các môn Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Văn Hiếu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2013 - 2014
Môn: Toán
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ..................................................................................	Lớp 5
Trường Tiểu học Xuân Trường	(Điểm trường :......................................)
Điểm
Người chấm bài
Lời nhận xét của thầy cô giáo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) 
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
	A. 6,0	B. 0,06	C. 6,1	D. 0,6
Câu 2: Đơn vị đo diện tích 3m25dm2 đổi ra dm2 được:
A. 34dm2	B. 350dm2	C. 305dm2	D. 35dm2
Câu 3: Một hình thang có đáy bé là 5cm, đáy lớn 8cm, chiều cao 6 cm. Vậy diện tích hình thang là bao nhiêu ?
A. 39cm2	B. 49cm2	C. 29cm2	D. 88cm2
Câu 4: Một trường học có 560 học sinh. Số học sinh nữ chiếm 48% tổng số. Tìm số học sinh nữ ?
A. 260 học sinh 	B. 320 học sinh
C. 252 học sinh 	D. 225 học sinh
II/ TỰ LUẬN : (6 ĐIỂM)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
A. 245,90 + 13, 26	B. 482,7 - 104,8	 C. 22,6 x 4,52	 D. 507,6 : 15
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 2: Tìm giá trị x trong phép tính sau (1 điểm)
a. 35 x x = 210	b. x : 15 = 264 - 258
..............................................................	......................................................
..............................................................	......................................................
..............................................................	......................................................
..............................................................	......................................................
..............................................................	......................................................
Câu 3: Một tam giác có cạnh đáy 15cm chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích hình tam giác (1 điểm)
Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 4: Một ô tô khởi hành từ A đi về B với vận tốc 105 km/giờ, cùng lúc một xe máy cũng đi từ B về A với vận tốc 45 km/giờ. Hỏi sau bao lâu hai xe sẽ gặp nhau. Biết rằng quãng đường từ A đến B dài 300 km. (1 điểm)
Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 5: (1 điểm)
Hãy viết dấu phép tính thích hợp vào chỗ chấm và tính để phép tính sau có kết quả là 55 ? 
 5  5  5  5  5 = 
 =  
Tìm số có hai chữ số biết tổng của hai chữ số bằng 8 và hiệu của chữ số hàng đơn vị với hàng chục bằng 4. 
Giải
....
---Hết---
Đáp án và cách ghi điểm 
 Môn: Toán
I/ Trắc nghiệm : (4 điểm) Mỗi câu đúng ghi 1 điểm
1 - D 	2 - C 	3 - A 	 4 - C 
II/ Tự luận : (6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm
a. b. 
 	 259,16 377,9
 c. 22,6 d/ 507,6 1,5 
 4,52 057 338,4 
 452	 126
 1130	 060
 904 00
 102,152
Câu 2: Tìm giá trị x trong phép tính sau : (1 điểm) 
Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm
a/ 35 x x = 210	b/ x : 15 = 264 - 258
	 x = 210 : 35	 x : 15 = 6
 x = 6 x = 15 x 6 
	x = 90
Câu 3: (1 điểm)	 Bài giải
 Chiều cao hình tam giác là : (0,25 điểm)
 15 : 3 x 2 = 10 (cm)	 (0,25 điểm)	 
 Diện tích hình tam giác là : 	
 10 x 15 : 2 = 75 (cm2)	 (0,25 điểm)	 
 Đáp số : 75cm2 (0,25 điểm)
Câu 4: (1 điểm)
Bài giải
 Tổng số vận tốc hai xe là : (0, 25 điểm)	
 105 + 45 = 150 (km/giờ) (0,25 điểm) 	 
 Thời gian hai xe gặp nhau là : 	
 300 : 150 = 2 (giờ) (0,25 điểm)
 Đáp số : 2 giờ (0,25 điểm)
Câu 5: (1 điểm) : Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
	a/ 5 x 5 + 5 x 5 + 5 = 25 + 25 + 5
	= 50 + 5 = 55
	b/ Ta có : 	 
	2 + 6 = 8	
	6 - 2 = 4
	Vậy số tìm được là 26.	 
	Người ra đề
 	Nguyễn Văn Hiếu
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2013 - 2014
Môn: Tiếng Việt (Đọc - Hiểu)
Thời gian: 20 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ..................................................................................	Lớp 5
Trường Tiểu học Xuân Trường	 (Điểm trường: ......................................)
Điểm
Người chấm
Lời phê của thầy, cô giáo
A/ PHẦN ĐỌC : (10 ĐIỂM)
I/ Đọc thành tiếng : (5 điểm) Bốc thăm, đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi các bài tập đọc trong chương trình SGK Tiếng Việt học kì II.
II/ Đọc - hiểu (5 điểm)
	Đọc thầm và làm bài tập:	
NGHĨA THẦY TRÒ
- HS đọc bài trong SGK Tiếng Việt 5 - tập 2 - trang 79
	Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Các môn sinh đến nhà thầy giáo Chu để làm gì?
A. Để học	B. Để mừng thọ thầy
C. Để thăm thầy 	D. Để tạm biệt thầy trước khi đi xa
Câu 2: Món quà dâng biếu thầy của những học trò cũ ở xa về là gì?
Những bộ quần áo bằng lụa quý
Một đôi gà trống thiến
Những cuốn sách quý
Một chiếc gậy bằng gỗ quý
Câu 3: Đoàn thầy trò cụ giáo Chu đến thăm thầy giáo cũ của cụ xếp hàng theo thứ tự như thế nào?
Cụ giáo Chu→mấy chú học trò tóc để trái đào→người ít tuổi hơn→các anh học trò có tuổi
Cụ giáo Chu→các anh học trò có tuổi→người ít tuổi hơn→mấy chú học trò tóc để trái đào
Cụ giáo Chu→người ít tuổi hơn→các anh học trò có tuổi→mấy chú học trò tóc để trái đào
Mấy chú học trò tóc để trái đào → Cụ giáo Chu→các anh học trò có tuổi→người ít tuổi hơn
Câu 4: Thầy giáo Chu dẫn đoàn học trò đi đến đâu?
Đi về cuối làng
Đi sang thôn Đoài
Đến một ngôi nhà tranh đơn sơ mà sáng sủa ấm cúng
Đi đến cuối làng. Đi sang thôn Đoài. Đến một ngôi nhà tranh đơn sơ mà sáng sủa ấm cún
Câu 5: Cụ giáo Chu vái thầy và nói như thế nào?
Lạy thầy ! Hôm nay con đem tất cả môn sinh đến tạ ơn thầy.
Lạy thầy ! Hôm nay con đem tất cả môn sinh đến chào thầy.
Lạy thầy ! Hôm nay con đem tất môn sinh đến ra mắt thầy.
Lạy thầy ! Hôm nay con đem tất cả các môn sinh đến từ biệt thầy.
Câu 6: Người thầy cũ của cụ giáo Chu là ai?
Là thầy dạy võ cho cụ giáo Chu.
Là thầy dạy vỡ lòng cho cụ giáo Chu.
Là thầy dạy bói toán cho cụ giáo Chu.
Là thầy luyện chữ cho cụ giáo Chu.
Câu 7: “Môn sinh’’ nghĩa là gì ?
Là những học trò học cùng một trường
Là những học trò học cùng một lớp
Là những học trò học của cùng một thầy giáo
Là những học trò học cùng một khóa học
Câu 8: Câu thành ngữ nào sau đây nói lên bài học mà các môn sinh nhận được trong ngày mừng thọ cụ giáo Chu?
Tiên học lễ, hậu học văn
Học thầy không tày học bạn
Uống nước nhớ nguồn
Học đi đôi với hành
Câu 9: Từ “cụ đồ’’ trong bài có nghĩa là : 
A. Cụ già lớn tuổi trong làng 
B. Cụ già giỏi chữ nho 
C. Thầy giáo dạy trẻ mới học vỡ lòng 
D. Thầy giáo dạy chữ nho thời xưa 
Câu 10: Câu nói : “Nhất tự vi sư, bán tự vi sư” có nghĩa là :
Đi một ngày đàng, học một sàng khôn 
Một chữ cũng thầy, nửa chữ cũng là thầy 
Học một chữ biết mười chữ
Chỉ mới học một chữ, thì không gọi là thầy.
---Hết---
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM  HỌC 2013 -2014
Môn: Tiếng Việt 	(Viết)	(Lớp 5)
Thời gian: 40 phút
B/ PHẦN VIẾT: (10 ĐIỂM)
1/ Chính tả: Nghe - Viết: (5 điểm)
Phong cảnh đền Hùng
 Trước đền thượng có cột đá cao năm gang, rộng khoảng ba tấc. Theo ngọc phả, trước khi dời đô về Phong Khê, An Dương Vương dựng mốc đá đó, thề với các vua Hùng giữ vững giang sơn. Những cành hoa dại cổ thụ tỏa hương thơm, những gốc thông già hằng năm sáu thế kỉ che mát cho con cháu về thăm đất Tổ. Đi dần xuống là đền Hạ, chùa Thiên Quang và cuối cùng là đền Giếng, nơi có Giếng Ngọc trong xanh, ngày xưa công chúa Mị Nương thường xuống rửa mặt, soi gương.
2/ Tập làm văn: (5 điểm) 
 Em đã học rất nhiều thầy, cô giáo ở bậc Tiểu học. Em hãy tả lại một thầy giáo (hoặc cô giáo) mà em mến nhất, và hãy nói cảm tưởng của mình về thầy giáo (Hoặc cô giáo) ấy. 
-----Hết-----
Đáp án và cách ghi điểm 
Môn: Tiếng việt
A/ Phần đọc: (10 điểm)
I/ Đọc thành tiếng (5 điểm)
- Điểm 5: Đọc rõ ràng, trôi chảy, đảm bảo tốc độ đọc
- Điểm 4: Đọc trôi chảy, - Tương đối đảm bảo tốc độ đọc
- Điểm 3: Đọc còn sai vài từ - Chưa đảm bảo tốc độ đọc
- Điểm 2 và 1: Đọc ngắc ngứ - đọc sai nhiều - không đảm bảo tốc độ đọc
II/ Đọc hiểu (5 điểm) : Trả lời đúng mỗi câu ghi 0,5đ
 1 – B 6 - B
 2 – C 7 - C
 3 – B 8 - A
 4 – D 9 - D
 5 – A 10 – B
B/ PHẦN VIẾT: (10 ĐIỂM)
I/ Chính tả: (5 điểm)
- Viết đúng, trình bày sạch đẹp : 5đ
- Viết sai một lỗi trừ 0,5đ – Không viết hoa: mỗi lỗi từ trừ 0,5đ
- Các từ viết sai giống nhau chỉ trừ 1 lần
II/ Tập làm văn: (5 điểm)
- Mở bài: Giới thiệu được thầy hoặc cô giáo định tả (1điểm)
- Thân bài: 
 + Tả hình dáng: Tả những nét đặc điểm về ngoại hình (mặt, mắt, miệng, nước da, dáng đi, cách ăn mặc, điệu bộ,.. (1.5 điểm)
 + Tả hoạt động: Tả những hoạt động dạy học hoặc những kỉ niệm gắn bó của thầy cô giáo ấy đối với em. (1.5 điểm)
- Kết bài: Nêu cảm nghĩ của em về thầy, cô giáo ấy (1đđiểm)
	Người ra đề
	 Nguyễn Văn Hiếu
----Hết-----
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2013 - 2014
Môn: Lịch sử - Địa lí
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ..................................................................................	Lớp 5
Trường Tiểu học Xuân Trường	(Điểm trường:......................................)
Điểm
Người chấm bài
Lời nhận của thầy cô giáo
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất : 
Câu 1: Phong trào “Đồng Khởi” tỉnh Bến Tre được bắt đầu từ:
 A. Đầu năm 1959 B. Cuối năm 1959 - đầu năm 1960
 C. Cuối năm 1969 D. Đầu năm 1963
Câu 2: Đại Dương nằm giữa châu Mĩ và châu Phi là: 
	A. Thái Bình Dương B. Ấn Độ Dương
C. Đại Tây Dương D. Bắc Băng Dương
Câu 3: Ở nước ta rừng rậm nhiệt đới phân bố chủ yếu ở đâu ? 
A. Trên vùng đồi núi B. Ở ven biển
C. Ở đồng bằng D. Ở gần thành phố Đà Lạt
Câu 4: Dân số tăng nhanh sẽ gây ra hậu quả gì ?
A. Gây khó khăn trong việc nâng cao đời sống nhân dân
B. Gây cho cán cân lao động bị dư thừa
C. Công tác kế hoạch hóa gia đình bị gặp trở ngại
D. Tất cả các câu trên.
PHẦN II: TỰ LUẬN : (6 ĐIỂM)
 	Hãy trả lời các câu hỏi sau: 
Câu 1: (1 điểm) 
+ Châu Phi là châu lục có nề kinh tế như thế nào so với sự phát triển kinh tế đối với các châu lục khác trên thế giới? 
+ Thường thì người dân Châu Phi có màu da như thế nào? Người dân Châu Âu có màu da như thế nào? 
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Câu 2: Hoa Kì là nước đông dân thứ mấy trên thế giới và là nước có nền kinh tế như thế nào? Hãy nêu một vài mặt hãng xuất khẩu của Hoa Kỳ. (1 điểm)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: Em hãy nói lại sự diễn ra một trong những đợt tấn công của quân ta trong chiến dịch Điện Biên Phủ hoặc tóm tắt về chiến thắng của chiến dịch Điện Biên Phủ mà em biết? (2 điểm)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Câu 4: Tại sao nói: Ngày 30 tháng 4 năm 1975 là mốc quan trọng trong lịch sử dân tộc ta? (2 điểm)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
-----Hết-----
Đáp án và cách ghi điểm
Môn: lịch sử - địa lí Lớp: 5
I/ Trắc nghiệm: (4 điểm)
	 Mỗi câu đúng cho 1 đ
	Câu 1 – B 	 Câu 3 – A 
	Câu 2 – C 	 Câu 4 – D 
II/ Tự luận: (6 điểm)
	Mỗi câu đúng cho 2 điểm
Câu 1: (1 điểm)
 + Châu Phi là châu lục có nền kinh tế chậm phát triển so với cá châu lục khác trên thế giới (0,5 điểm)
 + Thường thì người dân Châu Phi có màu da đen, người dân Châu Âu có màu da trắng. (0,5 điểm)
Câu 2: (1 điểm)
Hoa Kì là nước có số dân động thứ ba trên thế giới và có nền kinh tế phát triển. Các mặt hàng Hoa kỳ sản xuất để xuất khẩu là máy móc, thiết bị, hàng điện tử 
Câu 3: (2 điểm)
 Nêu được một số chi tiết của một trong những đợt tấn công của quân ta trong chiến dịch Điện Biên Phủ 
 	Ví dụ: 
 	- Ngày 1/5/1954, ta mở đợt tấn công thứ ba, đánh chiếm các cứ điểm còn lại. Tối ngày 6/5/1954 trái bộc phá nặng khoảng 1 tấn do bộ đội ta đào đường ngầm đặt vào lòng đồi A1 được phát nổ.
Hoặc: Ngày 13/3/1954 quân ta nổ súng mở màng chiến dịch Điện Biên Phủ, ta lần lượt tiêu diệt các vị trí phòng ngự của địch ở phí Bắc.
Câu 4: (2 điểm)
 Ngày 30 tháng 4 năm 1975 là mốc quan trong trọng lịch sử dân tộc ta, bởi vì ngày ấy đã chấm dứt cuộc chiến tranh dai dẳng trên 20 năm. Một cuộc chiến tranh làm hao tài, tốn của và nhân dân ta đã đổ biết bao xương máu để giành lại được độc lập, thống nhất đất nước. Đó là một sự kiện lịch sử vẻ vang của toàn dân tộc ta, mà ngày nay thế hệ trẻ phải ghi nhớ. 
 	Người ra đề
	 Nguyễn Văn Hiếu
-----Hết-----
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2013 - 2014
Môn: Khoa học
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ..................................................................................	Lớp 5
Trường Tiểu học Xuân Trường	(Điểm trường:......................................)
Điểm
Người chấm
Lời nhận của thầy cô giáo
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)
 Khoanh vào câu trả lời đúng: 
Câu 1: Dung dịch là gì? 
A. Hỗn hợp chất lỏng với chất rắn bị hòa tan.
	B. Hỗn hợp chất rắn không hòa tan với chất lỏng.
	C. Trộn lẫn đường, muối, than và nước.
	D. Dung dịch nước và dầu hỏa.
Câu 2: Thế nào là sự biến đổi hóa học? 
A. Một chất nguyên vẹn như lúc đầu nếu thay đổi nhiệt độ. 
	B. Khi đem chưng cất, chất đó biến mất oàn toàn.
	C. Sự biến đổi từ chất này sang chất khác .
	D. Hai chất pha trộn thành chất khác.
Câu 3: Thủy tinh được làm từ chất gì? 
 Đất sét
	B. Than đá và chất hóa học.
C. Cát trắng và một số chất khác.
	D. Cát mịn và đất sét trắng.
Câu 4: Người ta dùng cao su để làm gì? 
	A. Tạo ra xăm và vỏ lớp xe.
Làm ra các loại quả bóng dùng cho thể thao.
Chế tạo chất dẻo trong công nghiệp sản xuất đồ dùng.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
II/ PHẦN TỰ LUẬN: Trả lời các câu hỏi sau: (6 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) 
+ Hổ thường sinh sản vào mùa nào ? 
+ Khi nào hổ mẹ dạy con săn mồi, khi nào hổ con có thể sống độc lập ?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Câu 2: (1 điểm)
	Em hãy nêu một số tài nguyên thiên nhiên. Ta phải làm gì để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên ? 
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Câu 3: (1 điểm)
 Trong các con vật sau, em hãy phân thành 2 nhóm. Nhóm đẻ trứng và nhóm đẻ con: gà, thằn lằn, chó, voi, bướm, cá, chuột, cá heo, rắn, thỏ, khỉ, chim, dơi, rùa, cá sấu, ếch.
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Câu 4: (2 điểm) 
+ Em hãy nói lí do khiến rừng bị tàn phá. 
+ Việc phá rừng ồ ạt đã khiến cho môi trường thay đổi như thế nào? 
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
...........................................................................

File đính kèm:

  • docde thi cuoi hoc ki II cac mon lop 5.doc