Đề Kiểm Tra Học Kì II Công Nghệ 6 - Trường THCS Trung Thµnh

doc6 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 1083 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Kiểm Tra Học Kì II Công Nghệ 6 - Trường THCS Trung Thµnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Trung Thµnh 
 Lớp: 6
Họ và tên: 
 Năm học: 2009-2010
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Mơn:Cơng nghệ
Thời gian: 45/
( Khơng kể thời gian phát đề)
Chữ ký GVBM
 Điểm
 Lời phê của giáo viên
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 đ)
Câu 1: Em hãy điền vào chỗ trống () trong các câu sau bằng cách sử dụng các từ dưới đây:( 2đ )
 đề kháng tinh bột	 phát triển	 động vật	chuyển hóa
 tế bào	 cung cấp béo phì	 thực vật bình thường
a. Chất đạm giúp cơ thể tốt, cần thiết cho việc tái tạo các đã chết.
b. Đường và . là hai loại thực phẩm có chứa chất đường bột. Ăn quá nhiều thức ăn có chứa chất đường bột có thể làm cho chúng ta bị bệnh 
c. Chất béo có thể lấy được từ cả hai nguồn.. và .
d. Sinh tố giúp hệ thần kinh, hệ tiêu hóa, hệ tuần hoàn, xương, da hoạt động ..; tăng cường sức.của cơ thể, giúp cơ thể phát triển tốt, luôn khỏe mạnh, vui vẻ.
Câu 2: Hãy đánh dấu x vào trước các câu đúng nói về các biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm. ( 1,5đ )
Không dùng các thực phẩm có chứa chất độc
Vệ sinh nhà bếp
Không dùng các thức ăn bị biến chất hoặc bị nhiễm các chất độc hóa học
Không dùng những đồ hộp đã quá hạn sử dụng, những hộp bị phồng 
Cất gữi thực phẩm cẩn thận
Câu 3: Hãy nối các câu ở cột A với các câu ở cột B để có câu trả lời đúng (1,5 đ )
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 đ)
Câu 1:Thế nào là bữa ăn hợp lý? Nêu nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình? (3 đ )
Câu 2: Thu nhập của gia đình là gì ? Em có thể làm gì để tăng thu nhập cho gia đình (2đ)
Bài làm:
 A
 B
Trả lời 
1. Kho là làm chín mềm thực phẩm 
a.bằng sức nóng của hơi nước 
1 
2. Hấp là làm chín thực phẩm 
b. bằng sức nóng trực tiếp củalửa 
2.
3.Nướng là làm chín thực phẩm 
c. trong lượng nước vừa phải với vị mặn đậm đà
3.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 đ)
Câu 1: ( 2 đ ) Sử dụng các từ dưới đây: 
phát triển,tế bào.
tinh bột, béo phì.
động vật, thực vật.
bình thường, đề kháng
Mỗi ý đúng được :0,5 đ, mỗi từ đúng 0,25 đ
Câu 2: ( 1,5 đ) Chọn các ý sau:
Không dùng các thực phẩm có chứa chất độc
Không dùng các thức ăn bị biến chất hoặc bị nhiễm các chất độc hóa học
Không dùng những đồ hộp đã quá hạn sử dụng, những hộp bị phồng 
Mỗi ý đúng được :0,5 đ
Câu 3: ( 1,5 đ) Nối các câu ở cột A với các câu ở cột B như sau:	
	1-c 2-a 3-b
Mỗi ý đúng được :0,5 đ
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 đ)
Câu 1: Bữa ăn hợp lý là bữa ăn có sự phối hợp các loại thực phẩm với đầy đủ các chất dinh dường cần thiết theo tỷ lệ thích hợp để cung cấp cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và về các chất dinh dưỡng.( 1 đ )
	Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình:(2 đ ) 
Nhu cầu của các thành viên trong gia đình.
Điều kiện tài chính.
Sự cân bằng chất dinh dưỡng.
Thay đổi món ăn
Mỗi ý đúng được :0,5 đ
Câu 2: Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra.( 1 đ )
	- Các em có thể trực tiếp hoặc gián tiếp tham gia vào các việc tăng thu nhập của gia đình như: Tham gia sản xuất cùng người lớn, làm vệ sinh nhà ở giúp cha mẹ, làm một số công việc nội trợ của gia đình. ( 1 đ )
TRƯỜNG THCS ĐÔNG HÀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6
 Họ và tên:Lớp. Thời gian: 45 phút 
 Điểm
 Lời phê của thày cô giáo
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 đ)
Câu 1: Hãy đánh dấu ( X ) vào câu trả lới mà em cho là đúng nhất trong những câu sau :( 2 đ )
	A. Nếu ăn thiếu chất đạm trẻ em sẽ bị:
	a.Bệnh béo phì 	b . bệnh béo phệ
	c. bệnh huyết áp	d . bệnh suy dinh dưỡng 	
	B .Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm được gọi là:
	a .sự nhiễm độc thực phẩm	b . sự nhiễm trùng thực phẩm
	c. sự biến chất thực phẩm	d .sự ngộ độc thực phẩm
	C. Luộc là phương pháp làm chín thực phẩm: 
	 a . trong môi trường nhiều dầu 	b . trong môi trường ít nước 
 c . trong môi trường nhiều nước 	d. trong môi trường nước vừa phải.
	D. Thu nhập của gia đình công nhân, viên chức là :
	a . thu nhập của người làm vừơn. b . thu nhập của người sản xuất nông nghiệp
	c . thu nhập của người bán hàng. c . thu nhập của người đang làm việc ở cơ quan, xí nghiệp	
Câu 2: Em hãy điền vào chỗ trống () trong các câu sau cho đủ nghĩa khi nói về nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn : ( 1,5 đ )
Ngộ độc do thức ăn nhiễm vi sinh vật và  của vi sinh vật.
Ngộ độc do thức ăn bị .
Ngộ độc do bản thân thức ăn có sẵn ..
Ngộ độc do thức ăn bị ..các chất độc hóa học, hóa chất thực vật, hóa chất ..thực phẩm.	 
Câu 3: Hãy nối các câu ở cột A với các câu ở cột B để có câu trả lời đúng (1,5 đ )
A
B
Trả lời
1.Chất đạm giúp cơ thể phát triển tốt,cần thiết cho việc tái tao các tế bào đã chết,
a.cung cấp năng lượng cho cơ thể: để làm việc, vui chơi.
1 
2. Chất đường bột là nguồn chủ yếu .
b. góp phần tăng khả năng đề kháng và cung cấp năng lượng cho cơ thể.
2 
3.Chất béo cung cấp năng lượng, tích trữ dưới da ở dạng một lớp mỡ, và giúp 
c. bảo vệ cơ thể, chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
3 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 đ)
Câu 1:Thế nào là bữa ăn hợp lý? Nêu ví dụ về một bữa ăn hợp lý trong gia đình (2,5 đ )
Câu 2: Thực đơn là gì? Nêu nguyên tắc xây dựng thực đơn.( 2,5đ )
ĐÁP ÁN
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 đ)
Câu 1: ( 2 đ ) Chọn các ý sau 	
A- d 	B- b	C- c	D-c
Mỗi ý đúng được :0,5 đ
Câu 2: ( 1,5 ) Điền những từ sau :
	a: độc tố	b: biến chất
	 	c: chất độc	c: ô nhiễm, bảo vệ, phụ gia.
Mỗi ý đúng được :0,25 đ
Câu 3: 1- b 	2- a	3- c
Mỗi ý đúng được :0,5 đ
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 đ)
Câu 1: Bữa ăn hợp lý là bữa ăn có sự phối hợp các loại thực phẩm với đầy đủ các chất dinh dường cần thiết theo tỷ lệ thích hợp để cung cấp cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và về các chất dinh dưỡng.( 1 đ )
Ví dụ: Học sinh nêu được một bữa ăn: 
	Có 5 chất dinh dưỡng.
	Không trùng các loại thực phẩm
 	Không trùng các phương pháp chế biến 
Mỗi ý đúng được :0,5 đ
Câu 2: Thực đơn làbảng ghi lại tất cả những món ăn dự định sẽ phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, liên hoan hay bữa ăn hàng ngày( 1 đ )
	 Nguyên tắc xây dựng thực đơn:
Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn
Thực đơn phải đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn.
Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng của bữa ăn và hiệu quả kinh tế.
Mỗi ý đúng được :0,5 đ

File đính kèm:

  • doccong nghe(1).doc
Đề thi liên quan