Đề Kiểm Tra Học Kì II - Công Nghệ 6 - Trường THCS Văn Đức

doc4 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 984 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Kiểm Tra Học Kì II - Công Nghệ 6 - Trường THCS Văn Đức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD - ĐT Huyện Gia Lâm đề kiểm tra học kì II
Trường THCS Văn Đức	Môn:Công nghệ 6
Đề I 	 (Thời gian 45 phút)
I. Trắc nghiệm khách quan (4đ) khoanh tròn vào đáp án đúng
1.Chất dinh dưỡng được chia thành các nhóm:
a. Nhóm gồm gạo, ngô, thịt, cá, tôm.
b. Nhóm gồm rau, củ, quả, trai, sò, ốc, hến.
c. Cả a và b
d. Bốn nhóm dinh dưỡng chính là giàu đạm, gluxit, sinh tố, khoáng.
2. Các công việc vệ sinh an toàn thực phẩm là:
a. Lưạ chọn thực phẩm ở mức an toàn cao.
b. Sử dụng nhiệt độ thích hợp.
c. Vệ sinh sạch sẽ đồ dùng dụng cụ và nơi chế biến.
d. Tất cả các ý trên.
3. Phải chế biến thực phẩm vì:
a. Giúp ăn ngon miệng dễ tiêu hóa.
b. Để diệt vi khuẩn, mầm mống bệnh tật.
c. Cả a và b
d. Trong thực phẩm có chứa các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. 
4. Để tổ chức bữa ăn hợp lý khoa học ta thực hiện:
a. Thực hiện theo quy trình tổ chức.
b. Dựa trên các nguyên tắc cơ bản.
c. Chia số bữa ăn giờ giấc.
d. Tât cả các ý trên.
II. Tự luận (6đ)
5. (2đ) kể tên các chất dinh dưỡng cho biết nguồn gốc, tính chất.
6. (2đ) Vì sao phải thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm. Em đã thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm như thế nào? 
7. (2đ) bảng:
Tên thực phẩm
Cách sơ chế
Chín ở môi trường
Ngừa bệnh
1
2
3
4
Phòng GD - ĐT Huyện Gia Lâm Đáp án đề kiểm tra học kì II
Trường THCS Văn Đức	Môn:Công nghệ 6
Đề I 	 (Thời gian 45 phút)
I. Trắc nghiệm (4đ) mỗi câu đúng 1đ
1. 	d	1đ	2. 	d	1đ
3.	c	1đ	4.	d	1đ
II. Tự luận (6đ)
5. (2đ) 	- Kể được các chất dinh dưỡng (1đ)
	 	- Nêu được nguồn gốc và tính chất (1đ)
6. (2đ) 	* (1đ)
	- Để đảm bảo thực phẩm không bị nhiễm độc và nhiễm trùng và bị hư hỏng
	- Để đảm bảo sức khỏe cho con người. Tránh được ngộ độc thực phẩm.
Em thực hiện vệ sinh sạch sẽ chân tay trước khi ăn cơm
* (1đ)
Không dùng các thực phẩm bị hư hỏng như quá hạn sử dụng, hộp đựng bị biến dạng
Chế biến hợp vệ sinh
Đậy kĩ càng thực phẩm
7. (2đ) Tên mỗi thực phẩm và ghi đúng nội dung thì được (0,5đ)
Tên thực phẩm
Cách sơ chế
Chín ở môi trường
Ngừa bệnh
Nhận xét:	
Bảng tổng kết
Lớp
6a
6b
6c
G
K
Tb
Y
Kém
Phòng GD - ĐT Huyện Gia Lâm đề kiểm tra học kì II
Trường THCS Văn Đức	Môn:Công nghệ 6
Đề II 	 (Thời gian 45 phút)
I. Trắc nghiệm khách quan (4đ) khoanh tròn vào đáp án đúng
1.Chất dinh dưỡng có nguồn gốc từ động vật là:
a. Thịt, cá, tôm, cua, ốc
b. Đậu, lạc, vừng, mè
c. Rau, củ, quả, thịt, cá, tôm.
d. Tất cả các ý kiến trên.
2. Các nhiệt độ và công việc vệ sinh an toàn thực phẩm là:
a. Nhiệt độ 370.
b. Thường xuyên quét dọn lau chùi, gữi gìn sạch sẽ ngăn nắp nơi chế biến.
c. Không để thức ăn, đồ uống gần nơi rác bẩn.
d. ý b, c và các lựa chọn chế biến, bảo quản thực phẩm 
3.Các phương pháp chế biến thực phẩm là:
a. Sử dụng nhiệt độ
b. Không sử dụng nhiệt độ.
c. Cả a và b
d. Dùng các môi trường nước, lửa, hơi nước, chất béo, gia vị. 
4. Trong khi xây dựng thực đơn của món ăn có yêu cầu:
a. Số món ăn, số lượng, cách chế biến
b. Số người và yêu cầu sở thích
c. Cả a và b
d. Tât cả các ý trên.
II. Tự luận (6đ)
5. (2đ) Cho biết các chất dinh dưỡng có các chức năng nào?
6. (2đ) Quy trình tổ chức bữa ăn là gì? Em lấy ví dụ tổ chức bữa ăn gia đình.
7. (2đ) bảng:
Tên thực phẩm
Chú ý khi sơ chế
Chú ý khi chế biến
Chú ý khi sử dụng
Các loại rau, lá
Các loại củ, quả
Thịt 
Cá
Phòng GD - ĐT Huyện Gia Lâm Đáp án đề kiểm tra học kì II
Trường THCS Văn Đức	Môn:Công nghệ 6
Đề II 	 (Thời gian 45 phút)
I. Trắc nghiệm (4đ) mỗi câu đúng 1đ
1. 	a	1đ
2. 	d	1đ
3.	c	1đ
4.	c	1đ
II. Tự luận (6đ)
5 (2đ) 	- Kể được mỗi chức năng (0,5đ)
6. (2đ) 	* (1đ)
	- Quy trình tổ chức bữa ăn gồm có các bước: Xây dựng thực đơn, lựa chọn thực phẩm cho thực đơn, chế biến món ăn, trình bày bàn, phục vụ và thu dọn,
	* (1đ)
	- Lấy ví dụ
7. (2đ) Tên mỗi thực phẩm và ghi đúng nội dung thì được (0,5đ)
Tên thực phẩm
Chú ý khi sơ chế
Chú ý khi chế biến
Chú ý khi sử dụng
Nhận xét:	
Bảng tổng kết
Lớp
6a
6b
6c
G
K
Tb
Y
Kém

File đính kèm:

  • dockt hkII CN 6 08-09.doc