Đề Kiểm Tra Học Kì II Công Nghệ – Lớp 12 Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Kiểm Tra Học Kì II Công Nghệ – Lớp 12 Trường THPT Nguyễn Trường Tộ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KY II – CÔNG NGHỆ 12 ( NĂM HỌC 2010 – 2011) 10 câu trắc nghiệm khách quan + 2 câu tự luận Chủ đề Mức độ Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp thấp Cấp cao Chương IV: Một số thiết bị điện tử dân dụng Nắm được khái niệm về hệ thống thông tin viễn thông, máy tăng âm, thu thanh, thu hình. Hiểu được nguyên lí thu và phát song vô tuyến điện. Số câu Số điểm 2 1 1 0,5 0 0 0 0 3 1,5 15% Chương V: Mạch điện xoay chiều ba pha Biết được khái niệm về hệ thống điện quốc gia và vai trò của nó trong hệ thống điện quốc gia Hiểu được cách nối dây của nguồn và tải ba pha. Vận dụng công thức để tìm các đại lượng dây, pha, công suất Số câu Số điểm 2 1 1 0,5 0 0 1 3 4 4,5 45% Chương VI: Máy điện ba pha Khái niệm và phân loại các loại máy điện. Hiểu được nguyên lí làm việc của máy biến áp và động cơ không đồng bộ ba pha. Vận dụng công thức máy biến áp để tính hệ số biến áp dây và pha. Số câu Số điểm 1 0,5 1 0,5 1 2 0 0 3 3 30% Chương VII: Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ Khái niệm mạch điện sản xuất quy mô nhỏ. Hiểu được nguyên lí làm việc của mạng điện quy mô nhỏ Số câu Số điểm 1 0,5 1 0,5 0 0 0 0 2 1 10% Tổng số câu Tổng số điểm 6 3 30% 4 2 20% 1 2 20% 1 3 30% 12 10 100% Mức độ nhận biết câu: 1, 2, 4, 5, 8, 9 Mức độ thông hiểu câu: 3, 6, 7, 10 Mức độ vận dụng cấp độ thấp câu: tự luận 1 Mức độ vận dụng cấp độ cao câu: tự luận 2 SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (Năm học 2010 – 2011) Trường THPT Nguyễn Trường Tộ Môn: Công Nghệ – lớp 12 (Thời gian làm bài 45 phút) Mã đề thi: 121 I. Trắc nghiệm (mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1: Máy thu thanh phân làm mấy loại? A. Một loại B. Hai loại C. Ba loại D. Bốn loại Câu 2: Các màu cơ bản của máy thu hình màu là A. vàng, nâu, tím B. đỏ, lục, lam C. đen, nâu, đỏ D. lục, lam, vàng Câu 3: Nguyên tắc phát và thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng A. giao thoa sóng B. khuếch đại sóng C. cộng hưởng điện từ D. khuếch đại tần số Câu 4: Mạng điện trong các nhà máy, xí nghiệp, khu dân cư thuộc lưới điện A. phân phối B. truyền tải C. phân phối và truyền tải D. cao áp Câu 5: Mạch điện xoay chiều ba pha có tối thiểu A. sáu dây dẫn B. bốn dây dẫn C. năm dây dẫn D. ba dây dẫn Câu 6: Nguồn điện xoay chiều ba pha thường được nối theo kiểu hình sao là vì A. cần sử dụng dòng điện cường độ lớn để cung cấp cho các tải và nguồn B. các tải thường không đối xứng nên điện áp không vượt giá trị định mức C. tiết kiệm dây dẫn và ít tổn hao công suất nên hiệu quả sử dụng điện cao D. cần sử dụng điện áp dây bằng điện áp pha để giá trị điện áp ổn định Câu 7: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của Rôto luôn A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường B. bằng tốc độ quay của từ trường C. lớn hơn tốc độ quay của từ trường D. bằng hai lần tốc độ quay của từ trường Câu 8: Máy biến áp ba pha hoạt động dựa vào hiện tượng A. đổi chiều quay B. quay của từ trường C. cảm ứng điện từ D. không đồng bộ Câu 9: Mạng điện sản xuất qui mô nhỏ bao gồm A. các tổ sản xuất, phân xưởng, xí nghiệp B. tập đoàn, khu chế xuất, hộ gia đình C. khu công nghiệp, tổng công ty D. phân xưởng, khu chế xuất, tổng công ty Câu 10: Thao tác đóng điện lần lượt từ nguồn đến tải là A. biến áp hạ áp, tủ phân phối, tủ động lực, tủ chiếu sáng B. tủ động lực, biến áp hạ áp, tủ chiếu sáng, tủ phân phối C. tủ phân phối, tủ động lực, biến áp hạ áp, tủ chiếu sáng D. tủ chiếu sáng, tủ động lực, tủ phân phối, biến áp hạ áp II. Tự luận Câu 1 (2 điểm): Một máy biến áp ba pha các cuộn dây đều mắc hình sao, số vòng dây mỗi cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 300 vòng và 200 vòng. Tính hệ số biến áp pha Câu 2 (3 điểm): Một mạch điện xoay chiều ba pha đối xứng, cả nguồn và tải mắc hình sao, điện trở mỗi pha là . Cường độ dòng điện chạy qua mỗi dây là 22A. a. Tính cường độ dòng điện dây, dòng điện pha và điện áp dây, điện áp pha. b. Tính công suất mỗi pha và cả mạch. = = = = = HẾT = = = = = SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (Năm học 2010 – 2011) Trường THPT Nguyễn Trường Tộ Môn: Công Nghệ – lớp 12 (Thời gian làm bài 45 phút) Mã đề thi: 122 I. Trắc nghiệm (mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1: Mạch điện xoay chiều ba pha có tối thiểu A. sáu dây dẫn B. ba dây dẫn C. năm dây dẫn D. bốn dây dẫn Câu 2: Nguyên tắc phát và thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng A. giao thoa sóng B. khuếch đại sóng C. cộng hưởng điện từ D. khuếch đại tần số Câu 3: Máy biến áp ba pha hoạt động dựa vào hiện tượng A. cảm ứng điện từ B. quay của từ trường C. đổi chiều quay D. không đồng bộ Câu 4: Thao tác đóng điện lần lượt từ nguồn đến tải là A. biến áp hạ áp, tủ phân phối, tủ động lực, tủ chiếu sáng B. tủ động lực, biến áp hạ áp, tủ chiếu sáng, tủ phân phối C. tủ phân phối, tủ động lực, biến áp hạ áp, tủ chiếu sáng D. tủ chiếu sáng, tủ động lực, tủ phân phối, biến áp hạ áp Câu 5: Các màu cơ bản của máy thu hình màu là A. vàng, nâu, tím B. đỏ, lục, lam C. đen, nâu, đỏ D. lục, lam, vàng Câu 6: Mạng điện trong các nhà máy, xí nghiệp, khu dân cư thuộc lưới điện A. phân phối B. truyền tải C. phân phối và truyền tải D. cao áp Câu 7: Mạng điện sản xuất qui mô nhỏ bao gồm A. tập đoàn, khu chế xuất, hộ gia đình B. các tổ sản xuất, phân xưởng, xí nghiệp C. khu công nghiệp, tổng công ty D. phân xưởng, khu chế xuất, tổng công ty Câu 8: Nguồn điện xoay chiều ba pha thường được nối theo kiểu hình sao là vì A. cần sử dụng dòng điện cường độ lớn để cung cấp cho các tải và nguồn B. cần sử dụng điện áp dây bằng điện áp pha để giá trị điện áp ổn định C. tiết kiệm dây dẫn và ít tổn hao công suất nên hiệu quả sử dụng điện cao D. các tải thường không đối xứng nên điện áp không vượt giá trị định mức Câu 9: Máy thu thanh phân làm mấy loại? A. Một loại B. Hai loại C. Ba loại D. Bốn loại Câu 10: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của Rôto luôn A. bằng hai lần tốc độ quay của từ trường B. bằng tốc độ quay của từ trường C. lớn hơn tốc độ quay của từ trường D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường II. Tự luận Câu 1 (2 điểm): Một máy biến áp ba pha các cuộn dây đều mắc hình sao, số vòng dây mỗi cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 300 vòng và 200 vòng. Tính hệ số biến áp pha Câu 2 (3 điểm): Một mạch điện xoay chiều ba pha đối xứng, cả nguồn và tải mắc hình sao, điện trở mỗi pha là . Cường độ dòng điện chạy qua mỗi dây là 22A. a. Tính cường độ dòng điện dây, dòng điện pha và điện áp dây, điện áp pha. b. Tính công suất mỗi pha và cả mạch. = = = = = HẾT = = = = = SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (Năm học 2010 – 2011) Trường THPT Nguyễn Trường Tộ Môn: Công Nghệ – lớp 12 (Thời gian làm bài 45 phút) Mã đề thi: 123 I. Trắc nghiệm (mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1: Mạng điện sản xuất qui mô nhỏ bao gồm A. các tổ sản xuất, phân xưởng, xí nghiệp B. tập đoàn, khu chế xuất, hộ gia đình C. khu công nghiệp, tổng công ty D. phân xưởng, khu chế xuất, tổng công ty Câu 2: Mạng điện trong các nhà máy, xí nghiệp, khu dân cư thuộc lưới điện A. cao áp B. truyền tải C. phân phối và truyền tải D. phân phối Câu 3: Nguồn điện xoay chiều ba pha thường được nối theo kiểu hình sao là vì A. các tải thường không đối xứng nên điện áp không vượt giá trị định mức B. cần sử dụng dòng điện cường độ lớn để cung cấp cho các tải và nguồn C. tiết kiệm dây dẫn và ít tổn hao công suất nên hiệu quả sử dụng điện cao D. cần sử dụng điện áp dây bằng điện áp pha để giá trị điện áp ổn định Câu 4: Các màu cơ bản của máy thu hình màu là A. vàng, nâu, tím B. đen, nâu, đỏ C . đỏ, lục, lam D. lục, lam, vàng Câu 5: Nguyên tắc phát và thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng A. giao thoa sóng B. khuếch đại sóng C. cộng hưởng điện từ D. khuếch đại tần số Câu 6: Thao tác đóng điện lần lượt từ nguồn đến tải là A. tủ phân phối, tủ động lực, biến áp hạ áp, tủ chiếu sáng B. tủ động lực, biến áp hạ áp, tủ chiếu sáng, tủ phân phối C. biến áp hạ áp, tủ phân phối, tủ động lực, tủ chiếu sáng D. tủ chiếu sáng, tủ động lực, tủ phân phối, biến áp hạ áp Câu 7: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của Rôto luôn A. bằng tốc độ quay của từ trường B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường C. lớn hơn tốc độ quay của từ trường D. bằng hai lần tốc độ quay của từ trường Câu 8: Máy thu thanh phân làm mấy loại? A. Một loại B. Hai loại C. Ba loại D. Bốn loại Câu 9: Máy biến áp ba pha hoạt động dựa vào hiện tượng A. đổi chiều quay B. quay của từ trường C. cảm ứng điện từ D. không đồng bộ Câu 10: Mạch điện xoay chiều ba pha có tối thiểu A. sáu dây dẫn B. bốn dây dẫn C. năm dây dẫn D. ba dây dẫn II. Tự luận Câu 1 (2 điểm): Một máy biến áp ba pha các cuộn dây đều mắc hình sao, số vòng dây mỗi cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 300 vòng và 200 vòng. Tính hệ số biến áp pha Câu 2 (3 điểm): Một mạch điện xoay chiều ba pha đối xứng, cả nguồn và tải mắc hình sao, điện trở mỗi pha là . Cường độ dòng điện chạy qua mỗi dây là 22A. a. Tính cường độ dòng điện dây, dòng điện pha và điện áp dây, điện áp pha. b. Tính công suất mỗi pha và cả mạch. = = = = = HẾT = = = = = SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (Năm học 2010 – 2011) Trường THPT Nguyễn Trường Tộ Môn: Công Nghệ – lớp 12 (Thời gian làm bài 45 phút) Mã đề thi: 124 I. Trắc nghiệm (mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1: Mạng điện trong các nhà máy, xí nghiệp, khu dân cư thuộc lưới điện A. truyền tải B. phân phối C. phân phối và truyền tải D. cao áp Câu 2: Thao tác đóng điện lần lượt từ nguồn đến tải là A. tủ phân phối, tủ động lực, biến áp hạ áp, tủ chiếu sáng B. tủ động lực, biến áp hạ áp, tủ chiếu sáng, tủ phân phối C. biến áp hạ áp, tủ phân phối, tủ động lực, tủ chiếu sáng D. tủ chiếu sáng, tủ động lực, tủ phân phối, biến áp hạ áp Câu 3: Nguyên tắc phát và thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng A. cộng hưởng điện từ B. khuếch đại sóng C. giao thoa sóng D. khuếch đại tần số Câu 4: Mạch điện xoay chiều ba pha có tối thiểu A. sáu dây dẫn B. ba dây dẫn C. năm dây dẫn D. bốn dây dẫn Câu 5: Máy thu thanh phân làm mấy loại? A. Một loại B. Ba loại C. Hai loại D. Bốn loại Câu 6: Mạng điện sản xuất qui mô nhỏ bao gồm A. phân xưởng, khu chế xuất, tổng công ty B. tập đoàn, khu chế xuất, hộ gia đình C. khu công nghiệp, tổng công ty D. các tổ sản xuất, phân xưởng, xí nghiệp Câu 7: Nguồn điện xoay chiều ba pha thường được nối theo kiểu hình sao là vì A. cần sử dụng dòng điện cường độ lớn để cung cấp cho các tải và nguồn B. các tải thường không đối xứng nên điện áp không vượt giá trị định mức C. tiết kiệm dây dẫn và ít tổn hao công suất nên hiệu quả sử dụng điện cao D. cần sử dụng điện áp dây bằng điện áp pha để giá trị điện áp ổn định Câu 8: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của Rôto luôn A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường B. bằng tốc độ quay của từ trường C. lớn hơn tốc độ quay của từ trường D. bằng hai lần tốc độ quay của từ trường Câu 9: Máy biến áp ba pha hoạt động dựa vào hiện tượng A. đổi chiều quay B. quay của từ trường C. cảm ứng điện từ D. không đồng bộ Câu 10: Các màu cơ bản của máy thu hình màu là A. vàng, nâu, tím B. lục, lam, vàng C. đen, nâu, đỏ D. đỏ, lục, lam II. Tự luận Câu 1 (2 điểm): Một máy biến áp ba pha các cuộn dây đều mắc hình sao, số vòng dây mỗi cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 300 vòng và 200 vòng. Tính hệ số biến áp pha Câu 2 (3 điểm): Một mạch điện xoay chiều ba pha đối xứng, cả nguồn và tải mắc hình sao, điện trở mỗi pha là . Cường độ dòng điện chạy qua mỗi dây là 22A. a. Tính cường độ dòng điện dây, dòng điện pha và điện áp dây, điện áp pha. b. Tính công suất mỗi pha và cả mạch. = = = = = HẾT = = = = = SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (Năm học 2010 – 2011) Trường THPT Nguyễn Trường Tộ Môn: Công Nghệ – lớp 12 (Thời gian làm bài 45 phút) I. TRẮC NGHIỆM ( mỗi câu đúng 0,5 điểm) ĐỀ SỐ 121: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN B B C A D B A C A A ĐỀ SỐ 122: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN B C A A B A B D B D ĐỀ SỐ 123: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN A D A C C C B B C D ĐỀ SỐ 124: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN B C A B C D B A C D II. TỰ LUẬN Câu 1: Hệ số biến áp pha . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (2 điểm) Câu 2: a. Vì mạch mắc hình sao nên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) Suy ra . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) b.Công suất mỗi tải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) Công suất cả mạch . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (1 điểm) (Mọi cách giải khác, nếu đúng cho điểm tối đa) = = = = = = HẾT = = = = =
File đính kèm:
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - CÔNG NGHỆ 12h.doc