Đề kiểm tra học kì II Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Gia An

doc8 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 350 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Gia An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Gia An BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2012-2013
Họ và tên:. Mơn: Cơng nghệ 7 
Lớp: Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề) 	
 Ngày kiểm tra:
Điểm
Nhận xét của thầy, cơ giáo chấm thi.
 Họ và tên GT1
 Họ và tênGT2
Đề 1:
A/ Trắc nghiệm: (4điểm)
Khoanh trịn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng (3đ)
Câu 1: Ủ men là phương pháp chế biến nào sau đây:
A. Cơ học	C. Hĩa học
B. Nhiệt học	D. Sinh học
Câu 2:Những chất nào sau đây được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu:
A. Gluxit, lipit, nước 	C. Vitamin, nước 
B. Lipit, gluxit, nước	D. Nước,muối khoáng 
Câu 3:Thức ăn thô có hàm lượng xơ:
A. 15%	C. >30%	
B. 12%	D. 25%
Câu 4: Phương pháp nào sau đây khơng phải là phương pháp sản xuất thức ăn cho vật nuơi?
A. Trồng nhiều lúa, ngơ	C. Trồng nhều cỏ, rau xanh
B. Nhập khẩu ngơ, bột cá	D. Nuơi giun đất	
Câu 5:Vật nuơi bị gãy chân là do yếu tố bên ngồi nào gây nên?
A. Lí học	C. Hĩa học
B. Sinh học	D. Cơ học
Câu 6: Cỏ, rau lang, cây chuối thường dùng phương pháp chế biến nào?
A. Cắt ngắn	C. Nghiền nhỏ
B. Đường hĩa tinh bột	D. Kiềm hĩa rơm rạ
Ghép nội dung ở cột A với cột B sao cho phù hợp (1đ)
Câu 7: Thức ăn được tiêu hĩa và hấp thụ như thế nào?
Cột A
Cột B
Đáp án
1. Gluxit
2. Lipit
3. Protein
4. Muối khống
a. Nước
b. Đường đơn
c. Axit amin
d. Glyxerin và axit béo
e. Ion khống
1+................
2+................
3+................
4+................
B/ Tự luận (6 điểm)
Câu 8 : Thế nào là vật nuơi bị bệnh ? Lấy ví dụ. Nêu các biện pháp phịng trị bệnh cho vật nuơi.(2,25đ)
Câu 9: Vắc xin là gì? Để phịng bệnh dại ở chĩ, bệnh dịch tả cho lợn, bệnh tụ huyết trùng cho lợn chúng ta dùng những loại văc xin nào? (2đ)
Câu 10: Chăn nuơi vật nuơi cái sinh sản cần chú ý những giai đoạn nào? Vì sao?(1,75đ)
Bài làm
........
........
........
........
........
........
........
ĐÁP ÁN – BIẾU ĐIỂM CN7 (1)
A/ Trắc nghiệm: (4điểm)
Khoanh trịn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng (3đ) Mỗi câu 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
C
C
B
D
A
Ghép nội dung ở cột A với cột B sao cho phù hợp (1đ)
Câu 7: Mỗi câu đúng 0,25đ
Đáp án
1+ . b...
2+.. d...
3+. .c...
4+. .e...
B/ Tự luận (6 điểm)
Câu 8:(2,25đ) 
- Vật nuơi bị bệnh khi cĩ sự rối loạn chức năng sinh lí trong cơ thể do các yếu tố gây bệnh gây ra 	(0,5đ)
- Vd: Lợn bị nhiễm lạnh đi ngồi ra phân trắng 	 (0,25đ)
- Cách phịng trị bệnh :-Chăm sĩc chu đáo cho từng loại vật nuơi 	(0,25đ)
	 - Tiêm phịng đầy đủ vacxin	(0,25đ)
	 - Cho vật nuơi ăn đủ chất dinh dưỡng	(0,25đ)
	 - Vệ sinh mơi trường sạch sẽ	(0,25đ)
	 - Báo cho cán bộ khi cĩ triệu trứng bệnh dịch	(0,25đ)
	 - Cách li vật nuơi khỏe và vật nuơi bị bệnh	(0,25đ)
Câu 9(2đ) Mỗi ý trả lời đúng 0,5đ
- Khái niệm: Văc xin là các chế phẩm sinh học dùng để phịng bệnh truyền nhiễm cho vật nuơi.
- Các văc xin phịng bệnh:
+Bệnh dại ở chĩ: Vacxin phịng bệnh chĩ dại
+Bệnh dịch tả cho lợn: Vaxin dịch tả lợn
+ Bệnh tụ huyết trùng cho lợn: Vacxin tụ huyết trùng lợn
Câu 10:(1,75đ)
- Cần chú ý giai đoạn mang thai và giai đoạn nuơi con 	(0,25đ)
- Vì: + Giai đoạn nuơi con : - Tạo sữa nuơi con 	(0,25đ)
	 	 - Nuơi cơ thể mẹ	(0,25đ)
	 	- Hồi phục cơ thể sau đẻ và chuẩn bị cho kì sinh sản	(0,25đ)
 + Giai đoạn mang thai:	 - Nuơi thai	(0,25đ)
	 	 - Nuơi cơ thể mẹ và tăng trưởng	(0,25đ)
	 	 - Chuẩn bị cho kì tiết sữa sau đẻ	(0,25đ)
MA TRẬN ĐỀ THI CN 7 (đề 1)
Nội dung
Cấp độ nhận thức
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Bài 38: Vai trị của thức ăn đối với vật nuơi 
Câu 7(1đ)
Câu 2(0.5đ)
Bài 39: Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuơi 
Câu 1(0.5đ)
Câu 6(0.5đ)
Bài 40: Sản xuất thức ăn vật nuơi
Câu 3(0.5đ)
Câu 4(0.5đ)
Bài 45: Nuơi dưỡng và chăm sĩc các loại vật nuơi
Câu 10(1.75đ)
Bài 46:Phịng, trị bệnh cho vật nuơi
Câu 5(0.5đ)
Câu 8(2.25đ)
Bài 47: Văc xin phịng bệnh cho vật nuơi
Câu 9(2đ)
Tổng điểm:
5câu (3đ)
3 câu (4.5đ)
2 câu (2.5đ)
Trường THCS Gia An BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2011-2012	
Họ và tên:. Mơn: Cơng nghệ 7 
Lớp: Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề) 	
 Ngày kiểm tra:
Điểm
Nhận xét của thầy, cơ giáo chấm thi.
 Họ và tên GT1
 Họ và tênGT2
Đề 2:
A/ Trắc nghiệm: (4điểm)
Khoanh trịn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng (3đ)
Câu 1: Thành phần chủ yếu trong ngơ hạt là:
A. Gluxit	C. Protein	
B. Chất khống	D.Nước
Cââu 2: Protein được tiêu hĩa và hấp thụ dưới dạng:
A. Đường đơn	C. Ion khống
B. Axit amin	D. Glixerin và axit béo 
Câu 3: Bột ngơ, khoai, sắn thường sử dụng phương pháp chế biến nào?
A. Cắt ngắn	C. Đường hĩa tinh bột, ủ men
B. Kiềm hĩa rơm rạ	D. Xử lí nhiệt
Câu 4: Phương pháp nào sau đây khơng phải là phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein?
A. Chế biến sản phẩm từ nghề cá	C. Nuơi giun đất
B. Trồng xen tăng vụ cây họ đậu	D. Nhập khẩu bột cá
Câu 5: Bột cá Hạ Long thuộc nhĩm thức ăn giàu:
A. Giàu protein	C. Giàu Gluxit
B. Giàu chất xơ	D. Cả A, B, C
Câu 6: Nguyên nhân gây ra dịch bệnh lợn tai xanh là gì?
A. Do bị chấn thương	C. Do nhiễm chất độc hĩa học
B. Do nhiễm virut, vi khuẩn	D. Do nhiệt độ cao
Câu 7: Điền các từ, cụm từ sau vào chỗ trống sao cho phù hơp: tiêu diệt mầm bệnh, vacxin, đang bị bệnh, kháng thể tương ứng, miễn dịc, khỏe.(1đ)
Khi đưa(1).................vào cơ thề vật nuơi(2).......................bằng các cách như tiêm, nhỏ, chủng. Cơ thể vật nuơi sẽ phản ứng lại bằng cách sản sinh ra(3)......................................chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh.Khi bị mầm bệnh xâm nhập lại, cơ thể vật nuơi cĩ khả năng
(4)................................., vật nuơi khơng bị mắc bệnh gọi là vật nuơi đã cĩ khả năng miễn dịch.
B/ Tự luận (6 điểm)
Câu 8 : Thế nào là vật nuơi bị bệnh ? Lấy ví dụ. Nêu các biện pháp phịng trị bệnh cho vật nuơi.(2,25đ)
Câu 9: Vắc xin là gì? Để phịng bệnh dại cho chĩ, bệnh dịch tả cho lợn, bệnh tụ huyết trùng cho lợn chúng ta dùng những loại văc xin nào? (2đ)
Câu 10: Chăn nuơi vật nuơi cái sinh sản cần chú ý những giai đoạn nào? Vì sao?(1,75đ)
Bài làm
........
........
........
........
........
........
........
MA TRẬN ĐỀ THI CN 7 (đề 2)
Nội dung
Cấp độ nhận thức
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Bài 37: Thức ăn vật nuơi
Câu 1(0.5đ)
Bài 38: Vai trị của thức ăn đối với vật nuơi 
Câu 2(0.5đ)
Bài 39: Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuơi 
Câu 3(0.5đ)
Bài 40: Sản xuất thức ăn vật nuơi
Câu 5(0.5đ)
Câu 4(0.5đ)
Bài 45: Nuơi dưỡng và chăm sĩc các loại vật nuơi
Câu 10(1.75đ)
Bài 46:Phịng, trị bệnh cho vật nuơi
Câu 6(0.5đ)
Câu 8(2.25đ)
Bài 47: Văc xin phịng bệnh cho vật nuơi
Câu 7(1đ)
Câu 9(2đ)
Tổng điểm:
4câu (2.5đ)
4 câu (5đ)
2 câu (2.5đ)
ĐÁP ÁN – BIẾU ĐIỂM CN7 (2)
A/ Trắc nghiệm: (4điểm)
Khoanh trịn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng (3đ) Mỗi câu 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
C
D
A
B
Câu 7: Điền các từ, cụm từ sau vào chỗ trống sao cho phù hơp
 Mỗi câu đúng 0,25đ
Đáp án
1. Vacxin
2. Khỏe
3. Kháng thể tương ứng
4. Tiêu diệt mầm bệnh
B/ Tự luận (6 điểm)
Câu 8:(2,25đ) 
- Vật nuơi bị bệnh khi cĩ sự rối loạn chức năng sinh lí trong cơ thể do các yếu tố gây bệnh gây ra 	(0,5đ)
- Vd: Lợn bị nhiễm lạnh đi ngồi ra phân trắng 	 (0,25đ)
- Cách phịng trị bệnh :-Chăm sĩc chu đáo cho từng loại vật nuơi 	(0,25đ)
	 - Tiêm phịng đầy đủ vacxin	(0,25đ)
	 - Cho vật nuơi ăn đủ chất dinh dưỡng	(0,25đ)
	 - Vệ sinh mơi trường sạch sẽ	(0,25đ)
	 - Báo cho cán bộ khi cĩ triệu trứng bệnh dịch	(0,25đ)
	 - Cách li vật nuơi khỏe và vật nuơi bị bệnh	(0,25đ)
Câu 9(2đ) Mỗi ý trả lời đúng 0,5đ
- Khái niệm: Văc xin là các chế phẩm sinh học dùng để phịng bệnh truyền nhiễm cho vật nuơi.
- Các văc xin phịng bệnh:
+Bệnh dại cho chĩ: Vacxin phịng bệnh chĩ dại
+Bệnh dịch tả cho lợn: Vaxin dịch tả lợn
+ Bệnh tụ huyết trùng cho lợn: Vacxin tụ huyết trùng lợn
Câu 10:(1,75đ)
- Cần chú ý giai đoạn mang thai và giai đoạn nuơi con 	(0,25đ)
- Vì: + Giai đoạn nuơi con : - Tạo sữa nuơi con 	(0,25đ)
	 	 - Nuơi cơ thể mẹ	(0,25đ)
	 	- Hồi phục cơ thể sau đẻ và chuẩn bị cho kì sinh sản	(0,25đ)
 + Giai đoạn mang thai:	 - Nuơi thai	(0,25đ)
	 	 - Nuơi cơ thể mẹ và tăng trưởng	(0,25đ)
	 	 - Chuẩn bị cho kì tiết sữa sau đẻ	(0,25đ)

File đính kèm:

  • doccn7.doc