Đề kiểm tra học kì II Địa lí Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Võ Thị Sáu
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Địa lí Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Võ Thị Sáu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH VÕ THỊ SÁU TP. PLEIKU Thứ ngày tháng 5 năm 2014 Lớp: Bốn/. Họ và tên:. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II Năm học : 2013 – 2014 MƠN : ĐỊA LÍ Thời gian: 40 phút (Khơng kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của giáo viên A / PHẦN TRẮC NGHIỆM: * Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Nguyên liệu chính để sản xuất phân lân là: A. Sắt B. A-pa-tít C. Kẽm D. Đồng Qui trình chế biến chè (trà) là: A. Hái chè; vò, sấy khô; phân loại chè; đóng gói. B. Hái chè; đóng gói; phân loại chè; vò, sấy khô. C. Hái chè; phân loại chè; đóng gói; vò, sấy khô. D. Hái chè; phân loại chè; vò, sấy khô; đóng gói. Tây Nguyên là một khu vực gồm nhiều: A. Dãy núi B. Cao nguyên C. Đồng bằng D. Đồi Đà Lạt nằm ở cao nguyên : A. Kon Tum B. Di Linh C. Lâm Viên D. Đắk Lắk Đồng bằng Bắc Bộ do phù sa của hai con sông lớn bồi đắp là: A. Sông Hồng và Sông Đáy. B. Sông Hồng và Sông Đuống. C. Sông Thái Bình và Sông Đáy. D. Sông Hồng và Sông Thái Bình. Người dân chủ yếu sống ở Đồng bằng Bắc Bộ là: A. Người Hoa B. Người Ê- đê C. Người Kinh D. Người Khơ-me Thành phố Huế nằm ở khu vực : A. Đồng bằng Bắc Bộ. B. Đồng bằng Nam Bộ. C. Đồng bằng duyên hải Miền Trung. D. Tây Nguyên Thành phố nằm ở trung tâm đồng bằng sơng Cửu Long : A. Thành phố Cần Thơ. B. Thành phố Hồ Chí Minh. C. Thành phố Mĩ Tho. D. Thành phố Cao Lãnh. Các dân tộc sống chủ yếu ở đồng bằng Nam Bộ là : A. Kinh, Hoa, Dao, Nùng. B. Khơ-me, Hoa, Chăm,Thái. C.Hoa, Chăm, Thái, Dao. D. Kinh, Hoa, Chăm, Khơ-me. Đồng bằng duyên hải Miền Trung nhỏ hẹp vì : A. Núi lan ra sát biển B. Đồng bằng cĩ nhiều đầm, phá. C. Đồng bằng nằm ở ven biển. D. Đồng bằng cĩ nhiều cồn cát. B/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : Câu 1: Nêu đặc điểm tiêu biểu của đồng bằng Nam Bộ nước ta. ( 2,5 điểm ) Câu 2: Nêu đặc điểm tiêu biểu của Thành phố Đà Lạt : (2,5 điểm) ĐÁP ÁN MƠN ĐỊA LÍ I. Phần trắc nghiệm : ( HS khoanh đúng mỗi câu 0,5 điểm ) 1.B 2.D 3.B 4.C 5.D 6.C 7.C 8.A 9.D 10.A II. Phần tự luận : * Câu 1: Nội dung bài 17 tr.116 SGK * Câu 2: Nội dung bài 9 tr.93 SGK
File đính kèm:
- De kiem tra khoa su dia lop 4 HKII(1).doc