Đề kiểm tra học kì II Địa lí Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Gia An

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 351 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Địa lí Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Gia An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÝ 6 HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2012-2013
 Bài 18: Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí
 Bài 20: Hơi nước trong không khí. Mưa.
 Bài 22: Các đới khí hậu trên trái đất.
 Bái 23: Sông và hồ.
 Bài 24: Biển và đại dương.
 Bài 26: Đất, các nhân tố hình thành đất.
 Gia an ngày .
 Tổ trưởng 
 GVBM
 Trần Thị Bích Hạnh Trần Thị Kim Tính
XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐỊA LÝ 6 
1.Xác định mục tiêu kiểm tra:
 - Đánh giá kết quả học tập của học sinh trong học kì II.
 - Kiểm tra kiến thức kĩ năng cơ bản của các chủ đề thuộc chương II (Các thành phần tự nhiên của Trái Đất như: Hơi nước trong không khí, mưa; Các đới khí hậu trên Trái Đất; Sông và Hồ; Biển và đại dương; các nhân tố hình thành đất
 - Kiểm tra ở cấp độ nhận thức : biết, hiểu , vận dụng .
2. Xác định hình thức kiểm tra :Trắc nghiệm và tự luận.
3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra :
Chủ đề
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hơi nước trong không khí. Mưa(25%)
-KT: 
- KN: Rèn luyện kĩ năng đọc và phân tích biểu đồ lượng mưa
C2
(0,75đ)
C.3
(3đ)
3,75đ
Các đới khí hậu trên Trái Đất(25%)
KT: - Nắm được vị trí và đặc điểm của các đường chí tuyến và các đường vòng cực
- Trình bày được đặc điểm của các đới khí hậu trên Trái Đất
KN:
C1.3
(0,25đ)
C1
(2,5đ)
C1.1
(0,25đ)
3đ
Biển và đại dương(25%)
KT: -:. – Biết được độ mặn trung bình của một số biển và nguyên nhân do đâu nước biển lại mặn
 -Nắm được các hình thức vận động của nước biển
C1.2
(0,25đ)
C2
(0,5đ)
C1.4
(0,25đ)
C.2
(1đ)
2đ
Các nhân tố hình thành Đất(25%)
KT:Năm được thành phần và các đặc điểm của các thành phần cấu tạo nên đất
C1.5
(0,25đ)
C3(1đ)
1.25đ
Tổng
0.5đ
3đ
2.5đ
1đ
3đ
10đ
Duyệt, ngàytháng.năm..
Trường THCS Gia An ĐỀ THI HỌC KỲ II Năm học 2012-2013
Họ và tên:......................... Môn: Địa lý 
 Lớp:.. Thời gian 45phút (không kể phát đề) 
	Ngày kiểm tra:.
Điểm
Giám khảo
(Họ tên, chữ ký)
Giám thị 1
(Họ tên , chữ ký)
Giám thị 2
(Họ tên , chữ ký)
Đề 2
I/Trắc nghiệm (3đ)
1/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng (1.25đ)
 1.1/ Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm của đới nóng?
A. Giới hạn: Từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc
B.Góc chiếu của ánh sang Mặt trời lúc giữa trưa lớn
Lượng nhiệt hấp thụ lớn
D.Lượng mưa trung bình năm từ 1000mm đến 2000mm 
 1.2/ Độ mặn trung bình của nước biểnViệt nam:
 A. 330/00 B. 350/00 C. 410/00 D. 150/00
 1.3/ Các đường vòng cực trên trái Đất có vĩ độ là:
 A.23027’ B. 66033’ 
 C. 23027’N D. 33066’ 
 1.4 /Biển có nhiều nguồn nước sông đổ vào, độ bốc hơi nhỏ, thì độ mặn của biển sẽ:
 A.Nhỏ 	 B. Lớn . 
 C.Tăng lên D. Không thay đổi
 1.5/ Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố chính hình thành đất:
 A. Khí hậu B. Đá mẹ C. Sinh vật D. Địa hình
2/ Dùng từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống() trong đoạn văn dưới đây : (0.75đ) 
	Khi không khí bốc lên cao, bị lạnh dần, hơi nước sẽthành các hạt nước nhỏ, tạo thành..Gặp điều kiện thuận lợi, hơi nước tiếp tục ngưng tụ, làm các hạt nước, rồi rơi xuống tạo thành mưa.
3// Hãy đánh dấu X vào các ô trống sau đây để thể hiện đúng các đặc điểm của từng thành phần thổ nhưỡng: 
Đặc điểm
.Chất khoáng
Chất hữu cơ	
- Chiếm phần lớn trọng lượng của đất
- Tồn tại chủ yếu trong tầng trên cùng, có màu đen hoặc xám
-Chiếm một tỉ lệ nhỏ
- Gồm các hạt có màu sắc loang lổ và kích thước to nhỏ khác nhau
II/ Tự luận (7đ)
1/ Hãy nêu đặc điểm của đới hàn đới. ( Giới hạn, Góc chiếu của ánh sáng mặt trời, lượng nhiệt , lượng mưa, gió thổi thường xuyên)(2,5đ)
2/ Thủy triều là gì? Nguyên nhân nào sinh ra thủy triều? (1.5đ)
3/ Quan sát biểu đồ lương mưa dưới đây và trả lời những câu hỏi sau:
Lượng mưa tháng cao nhất là tháng nào? Khoảng bao nhiêu mm?(1đ)
Lượng mưa tháng thấp nhất là tháng nào? Khoảng bao nhiêu mm?(1đ)
Chênh lệch lượng mưa giữa tháng cao nhất và thấp nhất là bao nhiêu?(1đ)
BÀI LÀM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂU ĐIỂM ĐỊA LÝ 6(2)
I/ Trắc nghiệm (3đ)
1/ (1.25đ) Điền đúng ở mỗi ý được 0.25đ
Câu
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
Đáp Án
A
A
B
A
D
2/(0,75đ)Điền đúng ở mỗi ý được 0.25đ
	Ngưng tụ.mây.to dần
3/(1đ) Mỗi ý đúng được 0,25đ 
Đặc điểm
.Chất khoáng
Chất hữu cơ	
- Chiếm phần lớn trọng lượng của đất
X
- Tồn tại chủ yếu trong tầng trên cùng, có màu đen hoặc xám
X
-Chiếm một tỉ lệ nhỏ
X
- Gồm các hạt có màu sắc loang lổ và kích thước to nhỏ khác nhau
X
II/ Tự luận (7đ)
1/(2,5đ) Đặc điểm của đới hàn đới:
Giới hạn: Từ hai vòng cực Bắc và Nam đến hai cực Bắc và Nam (0,5đ)
Góc chiếu của ánh sáng Mặt trời nhỏ(0,5đ)
Lượng nhiệt hấp thụ thấp (0,5đ)
Lượng mưa trung bình năm dưới 500mm (0,5đ)
Gió thường xuyên thổi: Đông cực (0,5đ)
2/ (1.5đ)
Thủy triều là hiện tượng nước biển có lúc dâng lên, lấn sâu vào đất liền, có lúc lại rút xuống, lùi tít ra xa(0,5đ)
Nguyên nhân sinh ra thủy triều: Sức hút của Mặt trăng (0,5đ)và một phần Mặt Trời (0,5đ)
3/(3đ)
Tháng có lượng mưa cao nhất là tháng 6 (0,5đ), khoảng 160mm (0,5đ)
Tháng có lượng mưa thấp nhất là tháng 2 (0,5đ), khoảng 20mm (0,5đ)
Chênh lệch lương mưa giữa tháng cao nhất và tháng thấp nhất là khoảng 140mm (1đ)
Duyệt, ngàytháng.năm 2012
 Chuyên môn Tổ trưởng GVBM 
 Trần Thị Bích Hạnh Trần thị kim tính
Thái Văn Khánh

File đính kèm:

  • docĐỀ THI HKII ĐỊA 6.doc