Đề kiểm tra học kì II Địa lí Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Gia An
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Địa lí Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Gia An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÝ 8 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013 Bài 28: Đặc điểm địa hình Việt Nam Bài 29: Đặc điểm các khu vực địa hình. Bài 31: Đặc điểm khí hậu Việt Nam. Bài 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam Bài 34: Các hệ thống sông lớn ở nước ta Bài 38:Bảo vệ tài nguyên sinh Vật Việt Nam Gia An, ngày . Tổ Trưởng GVBM Trần Thị Bích Hạnh Trần Thị Kim Tính MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐỊA LÍ 8 Năm học 2012-2013 1.Xác định mục tiêu kiểm tra: - Đánh giá kết quả học tập của học sinh. - Kiểm tra kiến thức kĩ năng cơ bản của các chủ đề:địa hình, khí hậu, thủy văn, khí hậu , sinh vật - Kiểm tra ở cấp độ nhận thức : biết, hiểu , vận dụng . 2. Xác định hình thức kiểm tra :Trắc nghiệm và tự luận. STT Chủ đề Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1 Đặc điểm địa hình Việt Nam(16,5%) KT:Nhận biết được các đỉnh núivà dãy núi cao ở Việt Nam - Nắm được Đặc điểm của địa hình đồi núi ở Việt Nam KN: C1.1 (0,25đ) C2(1đ) C1 (2,5đ) 3.75đ 2 Đặc điểm các khu vực địa hình(16,5%) KT:-Biết được và giải thích được đặc điểm của các khu vực địa hình ở nước ta KN: C3(3đ) 3đ 3 Các hệ thống sông lớn ở nước ta(16,5%) KT: Nắm được sự phân bố của các hệ thống sông lớn ở nước ta KN: C1.3 (0,25đ) 0.25đ 4 Đặc điểm sông ngòi Việt Nam(16,5%) KT: Nắm được đặc điểm của sông ngòi Việt Nam và biết liên hệ thực tế - Biết giải thích vì sao mùa lũ trên các sông không trùng nhau KN: C2(1.5đ) 5 Đặc điểm khí hậu Việt Nam(16,5%) KT: Giải thích được nguyên nhân làm thời tiết, khí hậu nước ta thất thường KN: Vẽ và nhận xét biểu đồ nhiệt độ lượng mưa C1.4(0.25đ) 0.25đ 6 Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam (16,5%) KT: Đưa ra được các biện pháp bảo vệ rừng KN: C1.2 (0,25đ) C3(1đ) 1,25đ Tổng 0,5đ 2,5đ 2,5đ 1,5đ 3đ 10 Trường THCS Gia An ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2012-2013 Họ và tên:......................... Môn: Địa lý 8 Lớp:................................... Thời gian 45 phút (không kể phát đề) Ngày kiểm tra: Điểm Giám khảo (Họ tên, chữ ký) Giám thị 1 (Họ tên , chữ ký) Giám thị 2 (Họ tên , chữ ký) Đề 1 I/ Trắc nghiệm (3đ). 1/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu của câu trả lời đúng(1đ). 1.1/ Đỉnh núi cao nhất Việt Nam có tên : A. Evoret B. Ngọc Linh C. Phanxiphang D. Phú Sĩ. 1.2/ Nguyên nhân nào sau đây không làm suy giảm tài nguyên sinh vật nước ta : A. Chiến tranh hủy diệt. B. Khai thác quá mức phục hồi. C. Đốt rừng làm nương rẫy. D. Thành lập các vườn quốc gia. 1.3/ Mùa lũ trên sông ở ba miền Bắc, Trung , Nam ở nước ta khác nhau là vì: A. Địa hình khác nhau. B. Gió mùa không trùng. C. Mạng lưới sông không giống nhau. D. Khí hậu ba miền khác nhau. 1.4/ Nhân tố nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho thời tiết, khí hậu nước ta đa dạng và thất thường: A. Vị trí địa lí B. Thảm thực vật bị thay đổi C. Địa hình D. Hoàn lưu gió mùa 2/ Dùng từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống(..) cho đọan văn dưới đây (1đ): Đồi núi chiếm tới.diện tích lãnh thổ, nhưng chủ yếu là đồi núi.Địa hình thấp dưới 1000m chiếm tới.Núi cao trên 2000m chỉ chiếm. 3/ Hãy đánh dấu (x) vào bảng sau, để thể hiện sự phân bố các hệ thống sông ở ba miền (1đ). Stt Hệ thống sông Khu vực phân bố Miền Bắc Miền Trung Miền Nam 1 Sông Hồng 2 Sông Thu Bồn 3 Sông Thái Bình 4 Sông Đồng Nai II/ Tự luận (7đ). 1/ Hãy nêu đặc điểm của sông ngòi Việt Nam? Hãy kể tên 2 con sông có ở địa phương em?(2,5đ) 2/ Vì sao các đồng bằng Duyên Hải Trung Bộ nhỏ hẹp và kém phì nhiêu? (1,5đ). 3/ Vẽ biểu đồ thể hiện nhiệt độ và lượng mưa ở TPHCM theo bảng dưới đây và nhận xét về khí hậu của TPHCM.(3đ). Nhiệt độ(c) 25,8 26,7 27,5 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 Lượng mưa(mm) 13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327,o 266,7 116,5 48,3 BÀI LÀM: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỊA 8 (1) I/Trắc nghiệm (3đ) 1/(1đ) Mỗi đáp án đúng được 0,25đ Câu 1.1 1.2 1.3 1.4 Đáp án C D D B 2/(1đ) Mỗi đáp án đúng được 0,25đ 3/4.thấp85%...1% 3/(1đ) Mỗi ý đúng được (0,25đ) Stt Hệ thống sông Khu vực phân bố Miền Bắc Miền Trung Miền Nam 1 Sông Hồng X 2 Sông Thu Bồn X 3 Sông Thái Bình X 4 Sông Đồng Nai X II/ Tự luận. 1/( 2.5đ) + Đặc điểm sông ngòi Việt Nam: Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp trên phạm vi cả nước(0.5đ) Hướng chảy : tây bắc-đông nam và vòng cung(0.5đ) Chế độ nước: theo mùa, mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt(0.5đ) Lượng phù sa: hàm lượng phù sa lớn(0.5đ) + Tên hai con sông ở Bình Thuận: Sông La ngà.(0,25đ) - Sông Phan(0,25đ) 2/ (1.5đ) Các đồng bằng Duyên Hải Miền Trung nhỏ hẹp và kém phì nhiêu là vì: Phát triển và hình thành ở khu vực địa hình lãnh thổ hẹp nhất(0.5đ) Bị chia cắt bởi các dãy núi chạy ra biển(0.5đ) Đồi núi sát biển , sông ngắn dốc(0.5đ) 3/ (3đ) - Vẽ đúng.(2.5đ) + Cột màu xanh thể hiện lượng mưa(0,5đ) + Đường biễu diễn màu đỏ là nhiệt độ(0,5đ) + Đúng tỉ lệ (0,5đ) + Có tên biểu đồ , ghi chú (0,5đ) + Trình bày sạch, đẹp, cân đối (0,5đ) Nhận xét.(0.5đ) +Khí hậu TPHCM vào mùa đông nhiệt độ cao và lượng mưa thấp( khô , nóng). + Vào mùa hạ thì nóng ẩm, mưa nhiều (Nhiệt độ cao, mưa nhiều) Duyệt, ngàytháng.năm.. Chuyên môn Tổ trưởng GVBM
File đính kèm:
- ĐỀ THI HKII ĐỊA 8.doc