Đề kiểm tra học kì II Địa lí Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Gia An
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Địa lí Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Gia An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Gia An Bài làm kiểm tra học kì II năm học 2012-2013 Họ và tên Môn: Lớp Thởi gian: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) Ngày kiểm tra: Điểm Nhận xét của thầy,cô giáo chấm bài Họ và tên GT1 Giám thị 1 (kí tên) Họ và tên GT2 ĐỀ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm ): Câu 1 (1điểm ): chọn một trong các ý A,B,C,D mà em cho là đúng nhất: 1.1 Ý nào không thuộc về tình hình sản xuất công nghiệp vùng Đông Nam Bộ sau khi đất nước thống nhất: A) Phụ thuộc vào nước ngoài. Chỉ có một số ngành sản xuất hàng tiêu dùng và chế biến lương thực, thực phẩm. B) Tăng trưởng nhanh. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của vùng C) Cơ cấu sản xuất cân đối. D) Một số ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và đang phát triển; dầu khí, điện tử, công nghệ cao. 1.2 Vùng trồng cây công nghiệp quan trọng của cả nước, nhất là trồng cao su là vùng kinh tế : A) Trung du và miền núi Bắc Bộ B) Tây Nguyên C) Đông Nam Bộ D) Đồng bằng sông Cửu Long. 1.3 Ngành công nghiệp có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là: A) Sản xuất vật liệu xây dựng. B) Cơ khí nông nghiệp C) Chế biến lương thực thực phâm. D) Khai thác dầu khí, điện tử, công nghệ cao. 1.4. Nước ta nằm gần các tuyến đường biển quốc tế quan trọng. Dọc bờ biển có nhiều vũng, vịnh, cửa sông là tiềm năng để phát triển các ngành kinh tế: A) Khai thác, nuôi trồng, chế biến hải sản. B) Du lich biển – đảo. C) Khai thác, chế biến khoáng sản D) Giao thông vân tải biển Câu 2 (1 điểm): Dựa vào kiến thức đã học về các phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển thay thế các ý vào các số ở chỗ chấm (.) cho đúng: Đầu tư chuyển hướng khai thác hải sản từ vùng .(1) sang vùng .(2). Phòng chống ô nhiễm biển bởi các yếu tố .(3). đặc biệt là ..(4). Câu 3 (1 điểm) Dựa vào kiến thức đã học về giới hạn từng bộ phận của vùng biển nước ta ghép các ý ở cột A với cột B sao cho đúng: A. Bộ phận B. Giới hạn 1. Nội thuỷ a. Từ ranh giới phía ngoài lãnh hải trở ra 188 hải lí 2. Lãnh hải b. Từ ranh giới phía ngoài lãnh hải trở ra 12 hải lí 3. Vùng tiếp giáp lãnh hải c. Từ đường cơ sở trở ra 12 hải lí 4. Vùng đặc quyền kinh tế d. Từ bờ biển đến đường cơ sở đ. Từ ranh giới phía ngoài lãnh hải trở ra 200 hải lí II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm): Câu 1 (2 điểm): Nhờ những điều kiện thuận lợi nào mà Đông Nam Bộ trở thành vùng sản xuất cây công nghiệp lớn nhất cả nước? Câu 2 (2 điểm): Đồng bằng sông Cửu Long có những điều kiện thuận lợi gì để trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước? Câu 3 (3 điểm): Dự vào bảng số liệu dưới đây hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của thành phố HCM và nêu nhận xét! Tổng số Nông, lâm, ngư nghiệp Công nghiệp-Xây dựng Dịch vụ 100,0 1,7 46,7 51,6 BÀI LÀM ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Trường THCS Gia An Bài làm kiểm tra học kì II năm học 2012-2013 Họ và tên Môn: Lớp Thởi gian: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) Ngày kiểm tra: Điểm Nhận xét của thầy,cô giáo chấm bài Họ và tên GT1 Giám thị 1 (kí tên) Họ và tên GT2 ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm ): Câu 1 (1điểm ): chọn một trong các ý A,B,C,D mà em cho là đúng nhất: 1.1 Vùng trồng cây công nghiệp quan trọng của cả nước, nhất là trồng cao su là vùng kinh tế : A) Trung du và miền núi Bắc Bộ B) Tây Nguyên C) Đông Nam Bộ D) Đồng bằng sông Cửu Long. 1.2 Ngành công nghiệp có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là: A) Sản xuất vật liệu xây dựng. B) Cơ khí nông nghiệp C) Chế biến lương thực, thực phẩm. D) Khai thác dầu khí, điện tử, công nghệ cao. 1.3 Nước ta nằm gần các tuyến đường biển quốc tế quan trọng. Dọc bờ biển có nhiều vũng, vịnh, cửa sông là tiềm năng để phát triển các ngành kinh tế: A) Khai thác, nuôi trồng, chế biến hải sản. B ) Du lich biển – đảo. C) Khai thác, chế biến khoáng sản biển. D) Giao thông vân tải biển 1.4 Ý nào không thuộc về tình hình sản xuất công nghiệp vùng Đông Nam Bộ sau khi đất nước thống nhất: A) Phụ thuộc vào nước ngoài. Chỉ có một số ngành sản xuất hàng tiêu dùng và chế biến lương thực, thực phẩm. B) Tăng trưởng nhanh. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của vùng C) Cơ cấu sản xuất cân đối. D) Một số ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và đang phát triển; dầu khí, điện tử, công nghệ cao. Câu 2 (1 điểm) Dựa vào kiến thức đã học về giới hạn từng bộ phận của vùng biển nước ta ghép các ý ở cột A với cột B sao cho đúng: A. Bộ phận B. Giới hạn 1. Nội thuỷ a. Từ ranh giới phía ngoài lãnh hải trở ra 188 hải lí 2. Lãnh hải b. Từ ranh giới phía ngoài lãnh hải trở ra 12 hải lí 3. Vùng tiếp giáp lãnh hải c. Từ đường cơ sở trở ra 12 hải lí 4. Vùng đặc quyền kinh tế d. Từ bờ biển đến đường cơ sở đ. Từ ranh giới phía ngoài lãnh hải trở ra 200 hải lí Câu 3 (1 điểm): Dựa vào kiến thức đã học về các phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển thay thế các ý vào các số ở chỗ chấm (.) cho đúng: Đầu tư chuyển hướng khai thác hải sản từ vùng .(1) sang vùng .(2). Phòng chống ô nhiễm biển bởi các yếu tố .(3). đặc biệt là ..(4). II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm): Câu 1 (2 điểm): Nhờ những điều kiện thuận lợi nào mà Đông Nam Bộ trở thành vùng sản xuất cây công nghiệp lớn nhất cả nước? Câu 2 (2 điểm): Đồng bằng sông Cửu Long có những điều kiện thuận lợi gì để trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước? Câu 3 (3 điểm): dựa vào bảng dưới đây hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của thành phố HCM và nêu nhận xét! Tổng số Nông, lâm, ngư nghiệp Công nghiệp-Xây dựng Dịch vụ 100,0 1,7 46,7 51,6 BÀI LÀM .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM – KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 9 : Năm học: 2012 – 2013 ĐỀ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm): Câu 1 (1 điểm): Chọn mỗi ý đúng 0.25 điểm: 1A, 2C, 3C, 4D. Câu 2 (1 điểm): Điền mỗi ý đúng 0.25 điểm: (1): biển ven bờ - (2): nước sâu xa bờ - (3): hoá học – (4): dầu mỏ. Câu 3 (1điểm): Ghép mỗi ý đúng 0.25 điểm: 1d, 2c, 3b, 4a. II. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm): Câu 1 (2điểm): Đông Nam Bộ trở thành vùng sản xuất cây công nghiệp lớn của cả nước nhờ những Điều kiện thuận lợi: + Địa hình thoải; có đất xám, đất badan chiếm diện tích lớn (0.5 điểm) + Khí hậu xích đạo nóng ẩm; nguồn sinh thuỷ tốt (0.5 điểm). + Người dân có tập quán và kinh nghiệm sản xuất cây công nghiệp nhất là trồng và lấy mủ cao su (0.5 điểm) + Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến sản phẩm cây công nghiệp (0.25 điểm) + Có thị trường tiêu thu rộng lớn và ổn định (0.25 điểm) Câu 2 (2 điểm): Đồng bằng sông Cửu Long có những điều kiện thuận lợi để trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước: + Địa hình thấp và bằng phẳng (0.5 điểm) + Diện tích tương đối rộng gần 4 triệu ha. Có 1,2 triệu ha đất phù sa ngọt (0.5 điểm) + Khí hậu nóng ẩm quanh năm, lượng mưa dồi dào (0.5 điểm) + Người dân có kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp hàng hóa (0.5 điểm) Câu 3 (3 điểm): Vẽ đúng tỉ lệ, có chú giải (2đ) - Nhận xét: Dịch vụ và công nghiệp-xây dựng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu kinh tế của thành phố Hồ chí Minh nên trở thành nghành nông nghiệp chiếm tỉ trọng thấp. (1đ) Duyêt ngày Tổ Trưởng GV ra đề MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – ĐỊA LÍ 9 1. Xác định mục tiêu kiểm tra: - Đánh giá kết quả học tập học kì II của học sinh. - Kiểm tra kiếm thức kĩ năng cơ bản ở các chủ đề: vùng Đông Nam Bộ (5tiết = 45,4%), vùng Đồng bằng sông Cửu Long (3 tiết =27,3%), phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo ( 3 tiết =27,3%) (100%) - Kiểm tra ở 3 cấp độ nhân thức: biết, hiểu và vận dụng. 2. Xác định hình thức kiểm tra: hình thức kiểm tra trắc nghiệm và tự luận. 3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra: CHỦ ĐỀ NỘI DUNG KIỂM TRA (theo chuẩn KT- KN) BIẾT HIỂU VẬN DỤNG TỔNG ĐIỂM TN TL TN TL TN TL Vùng Đông Nam Bộ (5tiết= 45,4%) KT: - Biết tình hình phát triển kinh tế ở vùng Đông Nam Bộ - Trình bày được những điều kiện tự nhiên tài nguyên thiên nhiên và dân cư xã hội của vùng ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế vùng. Câu 1.1 (0.25 đ) Câu 1.2 (0.25 đ) Câu 1 (2đ) 2.5đ KN:Vẽ và nhận xét biểu đồ cơ cấu thành phố HCM. Câu 3 (3đ) 3 đ Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (3 tiết= 27,3% KT: Biết tình hình phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Cửu Long. - Trình bày được những điều kiện tự nhiên tài nguyên thiên nhiên và dân cư xã hội của vùng ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế vùng. Câu 1.3 (0.25 đ) Câu 2 (2đ) 2.25đ KN: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển – đảo (3 tiết=27,3%) KT: Nhận biết: - Giới hạn từng bộ phận của vùng biển nước ta - Tiềm năng để phát triển các ngành kinh tế biển nước ta - Phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển nước ta. Câu 3 (1đ) Câu 1.4 (0.25đ) Câu 2 (1đ) 2.25đ TỔNG 3đ 4đ 3đ 10đ
File đính kèm:
- Đê THI KI II ĐIA 9.doc