Đề kiểm tra học kì II hoá 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II hoá 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II hoá 9 năm học : 2007 -2008 Đề 1: (Thời gian 45 phút không kể chép đề) Phần I:Trắc nghiệm khách quan : (3điểm) Câu1 :Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: 1.a) Một kim loại có các tính chất: -Tác dụng với oxi tạo thành oxit. - Không tác dụng với axit HNO3 , H2SO4 đặc, nguội. -Tác dụng với dung dịch muối đồng -Tác dụng với dung dịch bazơ Kim loại đó là: A. Nhôm B. Magie C. Sắt D . Đồng b) Một oxi tác dụng được với nước, bazơ, oxit bazơ. Oxit này được sử dụng để chữa cháy, pha nước giải khát , sản xuất urêOxit đó là: A. Cacbon đioxit B. Cacbon oxit C. Lưu huỳnh đioxit D. Lưu huỳnh trioxit 2. Có các dung dịch: HCL, NaOH, AgNO3, Al(SO4)3 và khí Cl2 a) Cho sắt lần lượt tác dụng với mỗi chất, sắt tác dụng được với: A. Cl2 , HCl , AgNO3 B. Cl2 , HCl , AgNO3 , Al 2(SO4)3 C. Cl2 , HCl , NaOH, AgNO3 D Tất cả các chất. b) Cho dung dịch Ba(NO3)2 lần lượt tác dụng vời mỗi chất , dung dịch Ba(NO3)2tác dụng được với : A . HCl , NaOH , AgNO3 , Al2(SO4)3 B. HCl , NaOH , Al2(SO4)3 C. HCl ,NaOH, Al2(SO4)3 D. Al2(SO4)3 3.Có các chất sau :C2H5OH , NaOH , Ba(NO3)2 , CaCO3 , Na , Cu. Cho axit axetic lần lượt tác dụng với mổi chất , axit axetic tác dụng được với: C2H5OH , NaOH, CaCO3, Na B. Tất cả các chất C . C2H5OH , NaOH, Ba(NO3)2 , CaCO3 , Na .D. NaOH ,CaCO3 , Na ,Cu. b) Cho Axit clohiđric lần lượt tác dụng với mỗi chất , Axit clohiđric tác dụng được với C2H5OH , Ba(NO3)2 , CaCO3 , NaOH, Na , Cu B. C2H5OH, NaOH, CaCO3, Na C . NaOH , Ba(NO3)2, CaCO3 , Na . D . NaOH , CaCO3 , Na , Cu. Phần II:Tự luận: (7điểm) Câu2: ( 4điểm ) Viết các phương trình hoá học thực hiện dãy biến hoá theo sơ đồ sau: ( C6H10O5 )n C6H12O6m lC2H4 ( CH2-CH2)n CH3COOHC2H5OHCH3COOC2H5 Câu 3 : (3 điểm) Cho 4.4 g hỗn hợp gồm Mg và MgO tác dụng với dung dịch HCl ( dư ) thu được 2.24 lít khí (ở đktc) 1. Viết các phương trình hoá học của phản ứng xẩy ra 2.Tính khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp. 3. Phải dùng bao nhiêu ml dd HCl 2M đủ để hoà tan 4,4g hỗn hợp (Mg = 24, O =16 , Cl =35,5, H = 1) hết Đáp án hoá 9 học kì II học 2007-2008 Phần I:Trắc nghiệm khách quan: Câu 1: (3điểm) 1. a) A b) A (1 điểm) 2. a ) A b) D (1 điểm) 3. a) A b) B (1 điểm) Phần II: Tự luận: Câu 2: (4 điểm) Các phương trình hoá học của phản ứng thực hiện dãy biến hoá hoá học: ( C6H10O5 )n + n H2O n C6H12O6 (1) ( 0,75 đ ) C6H12O6 2C2H5OH + 2 CO2ư (2) (0,75 đ) C2H4 + H2O C2H5OH (3) ( 0,75 đ) C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O (4) (0,75 đ ) C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O (5) (0,75 đ ) CH2 = CH2 + CH2= CH2 = CH2 ( CH2- CH2) n (6 ) ( 0.75 đ ) Câu 3:( 3 điểm ) Mg + 2HCL đ MgCl2 + H2 (1) (0.25 đ) MgO + 2HCl đ MgCl2 + H2 (2) (0,25đ ) - Số mol H2là 2,24: 22,4 = 0,1 ( ( 0,25đ ) - 0,1mol Mg hay 2,4 gam Mg ( 0,25đ) - 0,05 mol MgO hay 2gam MgO (0,5đ) - Tổng số mol HCl tham gia phản ứng : 0,2 +0,1 = 0,3 (mol ) (0,75đ) - Thể tích dung dịch HCl 2M là 0,15 lít hay 150 ml (0,75đ ) Đề 1 (Thời gian 45 phút không kể chép đề) Phần I :Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm): Có các phản ứng hoá học sau: MgCO3 đ MgO + CO2 2. CO + FeO đ CO2 + Fe 3.BaO + H2O đ Ba(OH)2 4. H 2 + PbO đ Pb + H2O 5.CaO + SO2 đ CaSO3 6 . 2Fe(OH)3 đ Fe2O3 + 3H2O Hãy khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án đúng . a) Nhóm chỉ gồm các phản ứng oxi hoá- khử là: A. 1,3 B. 2, 4 C. 4,6 D. 1, 4 b) Nhóm chi gồm các phản ứng phân huỷ là: A. 1,2 B. 3,4 C. 5,6 D. 1,6 c) Nhóm chỉ gồm các phản ứng hoá hợp là: A. 1,3 B. 2,4 C. 3,5 D. 2,3 d) Nhóm chỉ gồm các chất khử trong các phản ứng oxi hoá-khử trên là: A). Fe, CaO B. CO, H2 C .PbO , FeO D. Fe2O3 , H2O e) Nhóm chỉ gồm các chất oxi hoá trong các phản ứng oxi hoá- khử trên là: A). Fe, CaO B. CO , H2 C. PbO , FeO D. Fe2O3 , H2O g) Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế? CaCO3đ CaO + CO2 B. CO + FeO đ CO2 + Fe C. BaO + H2O đ Ca(OH )2 D. Mg + H2SO4đ MgSO4 + H2 Câu2(1,5 điểm) Hãy xác định câu có nội dung đúng hay sai và đánh dấu + vào ô trong bảng sausao cho phù hợp Số TT Đúng Sai A Trong phản ứng với hầu hết các chất , oxi là chất oxi hoá. B Oxi phản ứng với tất cả các nguyên tố kim loại tạo thành oxit bazơ. C Hiđro phản ứng với tất cả các oxit kim loại tạo thành kim loại và nước. D Trong phản ứng của hiđro với một số oxit kim loại , hiđro là chất khử. E Nước phản ứng được với một số kim loại hoạt động mạnh ( K , Na)tạo thành dd bazơ và giải phóng khí hiđro. F Nước phản ứng được với tất cả oxit axit tạo thành dd axit PhầnII:Tự luận: (7 điểm) Câu 3:(2 điểm) Hãy viết PTHH minh hoạ cho mỗi trường hợp sau: Kim loại phản ứng với oxi tạo thành oxitbazơ. Phi kim tác dụng oxi tạo thành oxit axit. Oxit bazơ phản ứng với nước tạo thành bazơ tan trong nước. Oxit axit phản ứng vời nước tạo thành axit tan trong nước. Câu 4 (2 điểm) Có 3 lọ đựng 3 chất rắn màu trắng:P2O5, CaO, CaCO3.Hãy nêu phương pháp để nhận biết mỗi chất trên . Giải thích và viết PTHH (nếu có). Câu 5: (3 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 3,1 g photpho trong oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm tạo thành tác dụng với nước tạo thành 500 ml dd. Viết các PTHH. Tính nồng độ mol của dd tạo thành (cho P =31, H = 1, O =16) Đáp án Hoá 8 đề 1: Phần 1:Trắc nghiệm khách quan: Câu 1:(1,5 điểm) a) B b) D c) D , d) B , e) C , g) D Câu 2:(1,5 điểm) A. Đ B. S , C. S , D. Đ , E. Đ , F.S PhầnII: Tự luận Câu 3:(2 điểm) Viết đúng mỗi PTHH được 0,5 điểm Câu 4:(2 điểm) Dùng nước và quỳ tím để nhận biết. Lấy một ít mỗi chất cho vào 3 ống nghiệm đựng mổi ống nghiệm đựng 2 ml nước. Dùng đũa thuỷ tinh khuấy nhẹ. - Chất không tan trong nước là CaCO3 - Chất tan trong nước tạo thành dd làm quỳ tìm hoá đỏ là P2O5. Giải thích và viết đúng PTHH (0,75 điểm) - Chất tan trong nước tạo thành dd làm quỳ tìm hoá xanh là CaO. Giải thích và viết đúng PTHH (0,75 điểm) Câu 5:(3 điểm) Viết đúng 2 PTHH: (1 điểm) 4P + 5O2 đ 2H2O5 (1) P2O5 + 3H2O đ 2H3PO4 (2) b)Ta có sơ đồ hợp thức P đ H3PO4 (1 điểm) Tính đúng 9,8 gam H3PO4 (1 điểm) Tính đúng 0,2 M kiểm tra học kì II hoá học 8 năm học 2007-2008 (Thời gian 45 phút không kể chép đề ) Phần I: Trắc nghiệm khách quan(3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái A ,B , C , D đứng trước phương án đúng: Câu1:(1,5 điểm) 1.Khí Hiđro phản ứng được với tất cả các chất trong nhòm nào sau đây ? A. CuO , PbO , O2. B. CuO, HgO , NaOH.. C. CuO, HgO, Na2O. D. CuO, HgO, CaO. 2.Khí oxi phản ứng được với tất cả các chất trong nhòm nào sau đây ? A .Cu , Hg, SO3 . B. Ca, Au, Fe. C. Cu, Hg, CO2.. D. Na, P, CH4 . 3. Nước phản ứng được với tất cả các chất trong nhòm nào sau đây ? A. Na, CuO, SO2. B .Na, P2O5 , BaO. C.. . K, CaO , Cu D. K, P2O5 , Fe3O4. 4.Trong các phản ứng sau đây,phản ứng nào vừa là phản ứng hoá hợp ,vừa là phản ứng oxi hoá-khử ? A. CaO + CO2 đ CaCO3. B. H2 + CuO đ H2O + Cu . C 2H2 + O2đ 2H2O.. D. CO +ZnO đ CO2 + Zn 5.Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào vừa là phản ứng thế,vừa là phản ứng oxi hoá-khử: A. CaO + CO2 đ CaCO3. B .2H2 + O2 đ 2H2O. C CO + ZnO đ CO2 + Zn... D. H2 + CuO đ H2O + Cu 6.Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào không thuộc loại phản ứng thế, phản ứng oxi hoá-khử , phản ứng hoá hợp , phản ửng phân huỷ? A. CaO + CO2đ CaCO3. B ..2H2 + O2đ 2H2O. C. HCl + NaOHđ NaCl + H2O. D. H2 + CuO đ H2O + Cu.. Câu 2:(1,5 điểm)Hãy ghép các chữ số 1 ,2, 3 chỉ thí nghiệm với các chữ cái A , B, C, D chi hiện tượng dự đoán xảy ra thành từng cặp cho phù hợp: Thí nghiệm Hiện tượng xảy ra 1 Canxi oxit phản ứng với nước.Sau phản ứng cho giáy quỳ tím vào dung dịch thu được.. A Ngọn lửa màu xanh nhạt,có giọt nước nhỏ bám ở thành bình. 2 Natri phản ứng với nước có thêm vài giọt dd phenolphtalein B Chất rắn màu đỏ tạo thành , thành ống nghiệm bị mờ đi. 3 Hiđro khử đồng(II)oxit . C Phản ứng mãnh liệt . Dung dịch tạo thành làm giấy quỳ tím hoá xanh. D Giọt tròn chạy trên mặt nước, dung dịch có màu hồng. Phần II:Tự luận(7 điểm) Câu3:(2 điểm) Có 2 chất rắn là đá vôi và vôi sống đựng trong 2 lọ không gián nhãn. Hãy phân biệt mỗi chất trên bằng phương pháp hoá học.Viết PTHmolcủa dung dịch NaOH trên bằng thực nghiệm, các dụng cụ, hoá chất coi như cCâu a) Hãy viết các PTHH. Đáp án hoá học 8 kì II năm học 2007-2008 Câu1: (1,5 điểm) Chọn đúng mỗi trường hợp được 0,25 điểm. 1 . A 2.D 3.B 4.B 5.D 6.C Câu2: (1,5 điểm) Ghép đúng mỗi trường hợp được 0,5 điểm 1 - C 2 - D 3 - B Phần II: Tự luận: Câu3:(2 điểm) Dùng nước và giấy quỳ tím để phân biệt (1 điểm) Lấy một ít mỗi chất rắn vào ống nghiệm riêng biệt.Cho khoảng 2 - 3 ml nước vào mỗi ống nghiệm, dùng đũa thuỷ tinh khuấy nhẹ. Nếu có phản ứng làm thành ống nghiệm nóng lên ,dd tạo thành làm quỳ tím hoá xanh, đó là vôi sống CaO. Nếu không có hiện tượng gì là đá vôi CaCO3. (0,5điểm) Viết đúng PTHH (0,5 điểm): CaO + H2O đ Ca(OH)2 Câu 4:(2 điểm) - Xác định khối lượng NaOH trong V lít dd (1 điểm) Lấy khoảng 20 ml dd NaOH. Cô cạn dd . Cân khối lượng chất rắn thu được a gam . -Tính số mol NaOH: a/ 40 (0,5 điểm) -Tính nồng độ của dd với V= 0,02, n=a/40 (0,5 điểm) Câu 5:(3 điểm) a)Zn + 2HCl đ ZnCl2 + H2 (0,5 điểm) b)1 mol 1 mol 0,01 mol đ 0,01 mol Thể tích hiđro: 0,224 lít (1 điểm) c) Thể tích dd HCl (1,5 điểm) Số mol HCl tham gia phản ứng : 0,02 mol Thể tích dd HCl 1M cần dùng: 0,02 lít Đề kiểm tra hoá học 9 học kì II Đề 2: Phần I: Trắc nghiệm khách quan: Câu 1:(3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án đúng: 1.Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 9, ở chu kì 2, nhóm VII. Nguyên tử X có A. 2 lớp electron , lớp ngoài cùng có9 electron. B. 2 lớp electron , lớp ngoài cùng có5 electron. C. 3 lớp electron , lớp ngoài cùng có7 electron. D. 2 lớp electron , lớp ngoài cùng có7 electron. 2. Nguyên tử của nguyên tử Y có 3 lớp electron gồm 11 electron , lớp ngoài cùng có 1 electron .Y phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A .NaOH , HCl , Cl2 , O2. B. H2O , HCl , Cl2 , O2. C. H2O , HCl , Cl2 , KCl. D. H2O , Na2CO3 , KOH , O2. 3.Chất khí nào sau đây làm mất màu nước brom, cháy được trong không khí và ở điều kiện thích hợp có phản ứng tạo thành nhựa PE: A. CH4 ; B. CO ; C. C2H4 ; D. H2 ; 4.Dãy nào sau đây gồm các chất đều được dùng để làm khô các khí khí ẩm đựng trong các bình riêng biệt:CO2, CH4, C2H4, C2H2, Cl2? A. H2SO4 đặc , dd brom. B. P2O5(r) , CaCl2(r) . C. CaO(r) , NaOH(r) . D. CaCO3(r) , Ca(OH)2(dd). 5. Dãy nào sau đây gồm các chất đều không thể đựng cùng bình chứa với natri? A. C2H5OH, H2O, CH3 COOH. B . C6H12O6, CH3 COOH2H5, C6H6. C. (- C6H1oO5)n , C12H22O11 , CH3 COOH. D. CH3 COOK , C2H5O Na, CaCO3, CH3 COOH. 6. Dãy nào sau đây gồm các chất đều không thể tồn tại cùng với dd HCl loãng ? A.Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE B.Tinh bột, xenlulozơ, protein, chất béo, saccarozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, PVC. D. PVC , chất béo, protein. Câu2:(1 điểm) Đốt cháy 1,20 g cacbon trong 1,68 lít oxi thì thể tích cacbon đioxit sinh ra là: A. 1,8 lít B. 1,68 lít C. 1,86 lít D. 2,52lít (Các thể tích khí đo ở đktc) Phần 2:Tự luận:(6 điểm) Câu 3:(3 điểm)Viết các phương trình phản ứng hoá học theo sơ đồ sau: CCO2( k) Na2CO3 (r) CaCO3( r) CO2(k) NaHCO3(dd) K2CO3(dd) Câu4:(3 điểm) Cho 5,6 g dd Br2 tác dụng vừa đủ với 0,56 lít hỗn hợp 2 khí C2H4 và C2H2 (ở đktc) a)Hãy viết các PTHH . b)Tính thành phần % thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp (biết Br=80). Đáp án hoá học 9 đề 2: Phần1: Trắc nghiệm khách quan:(4điểm) Câu1:( 3điểm).Chọn đúng mỗi trường hợp được 0, 5 điểm. 1.D 2.B 3.C 4.B 5.A 6.B Câu 2: B. (1 điểm) Phần2 :Tự luận (6 điểm) Câu 3:(3 điểm) Viết đúng mỗi PTHH được 0,5 điểm 1. C + O2 CO2(k) 2. CO2 (k) + Na2O đ Na2CO3 ( r ) 3. Na2CO3(r) + CaCl2(dd) đ 2NaCl(dd) + CaCO3(r) 4. CaCO3(r) CO2(k) + CaO 5. CO2(k) + NaOH(dd) đ NaHCO3(dd) 6.2NaHCO3(dd) + 2KOH(dd) đ Na2CO3(dd) + K2CO3(dd) + 2H2O Câu 4:(3 điểm) a)Viết đúng 2 PTHH :(1 điểm) Cả hai chất đều tham gia phản ứng cộng brrom. C2H4(k) + Br2(dd) đ C2H4Br2 (1) C2H2(k) + 2Br2(dd) đ C2H2Br4 (2) b)Tính % của mỗi khí trong hỗn hợp Đặt số mol C2H4 là x , số mol C2H2 là y C2H4 + Br2 đ C2H4 Br2 (1) x mol x mol C2H2 + 2Br2 đ C2H2Br4 (2) y mol 2y mol nBr 2 = =0,035 (mol) nHỗn hợp = = 0,025 (mol) (1 điểm) Từ (1),(2).Ta có hệ phương trình: X + y = 0,025 x + 2y = 0,035 Giải hệ ta được x = 0,015 mol ,y= 0,01mol (0,5 điểm) Tỉ lệ về thể tích giữa các chất bằng tỉ lệ số mol , đó %VC2H2 = х 100% =40 % %VC2H4 =60 % (0,5 điểm)
File đính kèm:
- De kiem tra.doc