Đề kiểm tra học kì II Khoa học, Lịch sử và Địa lí 4 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Bình An

doc9 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 246 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Khoa học, Lịch sử và Địa lí 4 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Bình An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT BẮC BÌNH KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CKII
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH AN NĂM HỌC: 2011-2012
 LỚP : 4.. MÔN: KHOA HỌC
HỌ VÀ TÊN: ................ NGÀY THI: ......./ 5 /2012
ĐIỂM
CHỮ KÝ GIÁM THỊ
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO
1.Giám thị 1:
2.Giám thị 2:
1.Giám khảo 1:
2.Giám khảo 2:
Nhận xét:............................................................................................................
............................................................................................................................
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Hãy khoanh vào câu em chọn đúng nhất:
Câu 1: Trồng cây gây rừng và trồng cây xanh là biện pháp tích cực để làm gì?
A Làm giàu cho đất nước.
B Lấy gỗ làm nhà.
C Giữ được bầu không khí trong lành.
D Giữ được giống cây trồng.
Câu 2: Mỗi loài thực vật có nhu cầu chất khoáng như thế nào?
A Cần nhiều chất khoáng.
B Cần ít chất khoáng.
C Cần chất khoáng vừa phải.
D Nhu cầu chất khoáng khác nhau tuỳ từng loại cây.
Câu 3: Động vật và thực vật có một số đặc điểm chung là:
A Cùng quá trình quang hợp.
B Có nhu cầu ánh sáng như nhau.
C Quá trình sinh trưởng đều chịu ảnh hưởng cảu ánh sáng và nhiệt như nhau.
D Đều lấy ô-xi và thải khí các-bô-níc trong quá trình hô hấp.
Câu 4: Điều gì xảy ra nếu ta sống nơi thường xuyên có tiếng ồn?
A Tai bị điếc.
B Gây đau đầu, mất ngủ, suy nhược thần kinh.
C Không có hại vì ta có thể quen dần.
D Không ảnh hưởng gì.
Câu 5: Để tránh tác hại do ánh sáng gây ra đối với mắt, ta cần: 
A Nhìn trực tiếp vào Mặt Trời .
B Nhìn trực tiếp vào ánh lữa hàn điện.
C Đội mũ rộng vành hoặc che ô, đeo kính râm khi đi ra ngoài trời nắng.
D Nhìn trực tiếp vào đèn pha xe máy khi đang bật sáng.
Câu 6: Vật dẫn nhiệt tốt gồm những vật nào?
A Đồng, chì, cao su.
B Nhôm, chì, nhựa.
C Sắt, nhôm, chì.
D Chì, kẽm, gỗ.
PHẦN II TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: Thực vật cần gì để sống?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Động vật cần gì để sống?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT BẮC BÌNH KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CKII
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH AN NĂM HỌC: 2011-2012
 MÔN: KHOA HỌC- LỚP : 4
Đề chính
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Hãy khoanh vào câu em chọn đúng nhất:
Câu 1: Trồng cây gây rừng và trồng cây xanh là biện pháp tích cực để làm gì?
A Làm giàu cho đất nước.
B Lấy gỗ làm nhà.
C Giữ được bầu không khí trong lành.
D Giữ được giống cây trồng.
Câu 2: Mỗi loài thực vật có nhu cầu chất khoáng như thế nào?
A Cần nhiều chất khoáng.
B Cần ít chất khoáng.
C Cần chất khoáng vừa phải.
D Nhu cầu chất khoáng khác nhau tuỳ từng loại cây.
Câu 3: Động vật và thực vật có một số đặc điểm chung là:
A Cùng quá trình quang hợp.
B Có nhu cầu ánh sáng như nhau.
C Quá trình sinh trưởng đều chịu ảnh hưởng cảu ánh sáng và nhiệt như nhau.
D Đều lấy ô-xi và thải khí các-bô-níc trong quá trình hô hấp.
Câu 4: Điều gì xảy ra nếu ta sống nơi thường xuyên có tiếng ồn?
A Tai bị điếc.
B Gây đau đầu, mất ngủ, suy nhược thần kinh.
C Không có hại vì ta có thể quen dần.
D Không ảnh hưởng gì.
Câu 5: Để tránh tác hại do ánh sáng gây ra đối với mắt, ta cần: 
A Nhìn trực tiếp vào Mặt Trời .
B Nhìn trực tiếp vào ánh lữa hàn điện.
C Đội mũ rộng vành hoặc che ô, đeo kính râm khi đi ra ngoài trời nắng.
D Nhìn trực tiếp vào đèn pha xe máy khi đang bật sáng.
Câu 6: Vật dẫn nhiệt tốt gồm những vật nào?
A Đồng, chì, cao su.
B Nhôm, chì, nhựa.
C Sắt, nhôm, chì.
D Chì, kẽm, gỗ.
PHẦN II TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: Thực vật cần gì để sống?
Câu 2: Động vật cần gì để sống?
ĐÁP ÁN KHOA HỌC
LỚP 4
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (đúng mỗi câu 1 điểm)
Câu 1: C; Câu 2: D; Câu 3: D; Câu 4: B; Câu 5: C; Câu 6: C
 PHẦN II TỰ LUẬN:
Câu 1: (2 điểm) Thực vật cần đủ nước, chất khoáng, không khí và ánh sáng thì mới sống và phát triển bình thường.
Câu 2: (2 điểm) Động vật cần đủ không khí, thức ăn, nước uống và ánh sáng thì mới tồn tại, phát triển bình thường.
PHÒNG GD&ĐT BẮC BÌNH KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CKII
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH AN NĂM HỌC: 2011-2012
 LỚP : 4.. MÔN: Lịch sử & Địa lí
HỌ VÀ TÊN: ................ NGÀY THI: ......./ 5 /2012
ĐIỂM
CHỮ KÝ GIÁM THỊ
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO
1.Giám thị 1:
2.Giám thị 2:
1.Giám khảo 1:
2.Giám khảo 2:
Nhận xét:............................................................................................................
............................................................................................................................
I.LỊCH SỬ: 5 điểm
Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Hãy khoanh vào câu em chọn đúng nhất:
Câu 1: Ông vua đề cao chữ Nôm là ai?
A Lê Thánh Tông.
B Gia Long.
C Quang Trung.
D Tự Đức.
Câu 2: Nghĩa quân Lam Sơn do Lê Lợi lãnh đạo chống lại quân xâm lược nào?
A Nam Hán.
B Tống.
C Mông – Nguyên.
D Minh.
Câu 3: Ba thành thị nổi tiếng phồn thịnh nhất nước ta vào cuối thế kỉ XVI đâù thế kỉ XVII là ba thành thị nào?
A Thăng Long, Gia Định, Hội An.
B Thăng Long, Gia Định, Phố Híên.
C Phố Hiến, Vân Đồn, Hội An.
D Hội An, Thăng Long, Phố Hiến.
Phần tự luận: (2 điểm)
Câu 4: Nêu những chính sách về kinh tế và văn hoá, giáo dục của vua Quang Trung?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
II. Địa lí : 5 điểm
Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Hãy khoanh vào câu em chọn đúng nhất:
Câu 1: Các dân tộc nào sống chủ yếu ở đồng bằng Nam Bộ?
A Người Kinh, Hoa, Khơ – me.
B Người Kinh, Thái, Dao.
C Người Kinh, Ba-na, Hoa.
D Người kinh, Mông, Dao.
Câu 2: Đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp vì:
A Đồng bằng nằm ở ven biển.
B Đồng bằng có nhiều cồn cát.
C Đồng bằng có nhiều đầm, phá.
D Núi lan ra sát biển.
Câu 3: Những địa danh thuộc thành phố Huế là:
A Cầu Trường Tiền, chợ Bến Thành, sông Hương.
B Chợ Đông Ba, núi Ngự Bình, hồ Hoàng Kiếm.
C Sông Hương, cầu Trường Tiền, lăng Tự Đức.
D Chợ Nổi, sông Hương, lăng Tự Đức. 
Phần tự luận: (2 điểm)
Câu 4: Nêu dẫn chứng cho thấy đồng bằng Nam Bộ có công nghiệp phát triển nhất nước?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT BẮC BÌNH KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CKII
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH AN NĂM HỌC: 2011-2012
 MÔN: Lịch sử & Địa lí - LỚP : 4
Đề chính
I.LỊCH SỬ: 5 điểm
Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Hãy khoanh vào câu em chọn đúng nhất:
Câu 1: Ông vua đề cao chữ Nôm là ai?
A Lê Thánh Tông.
B Gia Long.
C Quang Trung.
D Tự Đức.
Câu 2: Nghĩa quân Lam Sơn do Lê Lợi lãnh đạo chống lại quân xâm lược nào?
A Nam Hán.
B Tống.
C Mông – Nguyên.
D Minh.
Câu 3: Ba thành thị nổi tiếng phồn thịnh nhất nước ta vào cuối thế kỉ XVI đâù thế kỉ XVII là ba thành thị nào?
A Thăng Long, Gia Định, Hội An.
B Thăng Long, Gia Định, Phố Híên.
C Phố Hiến, Vân Đồn, Hội An.
D Hội An, Thăng Long, Phố Hiến.
Phần tự luận: (2 điểm)
Câu 4: Nêu những chính sách về kinh tế và văn hoá, giáo dục của vua Quang Trung?
II. Địa lí : 5 điểm
Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Hãy khoanh vào câu em chọn đúng nhất:
Câu 1: Các dân tộc nào sống chủ yếu ở đồng bằng Nam Bộ?
A Người Kinh, Hoa, Khơ – me.
B Người Kinh, Thái, Dao.
C Người Kinh, Ba-na, Hoa.
D Người kinh, Mông, Dao.
Câu 2: Đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp vì:
A Đồng bằng nằm ở ven biển.
B Đồng bằng có nhiều cồn cát.
C Đồng bằng có nhiều đầm, phá.
D Núi lan ra sát biển.
Câu 3: Những địa danh thuộc thành phố Huế là:
A Cầu Trường Tiền, chợ Bến Thành, sông Hương.
B Chợ Đông Ba, núi Ngự Bình, hồ Hoàng Kiếm.
C Sông Hương, cầu Trường Tiền, lăng Tự Đức.
D Chợ Nổi, sông Hương, lăng Tự Đức. 
Phần tự luận: (2 điểm)
Câu 4: Nêu dẫn chứng cho thấy đồng bằng Nam Bộ có công nghiệp phát triển nhất nước?
LỚP 4
ĐÁP ÁN LỊCH SỬ
PHẦN I TRẮC NGHIỆM (đúng mỗi câu 1 điểm)
Câu 1: C; Câu 2: D; Câu 3: D; 
PHẦN II TỰ LUẬN:
Câu 4: (2 điểm) Vua Quang Trung đã có nhiều chính sách nhằm phát triển kinh tế và văn hoá của đất nước. Tiêu Biểu là “Chiếu khuyến nông”, “Chiếu lập học” và đề cao chữ Nôm.
ĐÁP ÁN ĐỊA LÍ
PHẦN I TRẮC NGHIỆM (đúng mỗi câu 1 điểm)
Câu 1: A; Câu 2: D; Câu 3: C.
PHẦN I TRẮC NGHIỆM (đúng mỗi câu 1 điểm)
Câu 2: (4 điểm) Đồng bằng Nam Bộ có công nghiệp phát triển nhất nước ta. Những ngành công nghiệp nổi tiếng là khai thác dầu khí, chế biến lương thực, thực phẩm, hoá chất, cơ khí, điện tử, dệt may.

File đính kèm:

  • docde khoa hoclsdl cuoi ki 2 lop 4 nam hoc 20112012.doc