Đề kiểm tra học kì II Khoa học, Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Khoa học, Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN Thứ ., ngày tháng năm 2010 KIỂM TRA CUỐI KÌ II Môn: Khoa học Họ và tên: Lớp: 4 Điểm Lời phê của thầy cô giáo Đề: Câu 1: (3đ)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a. Thành phần trong khơng khí quan trọng nhất đối với hoạt động hơ hấp của con người là: A. Khí ơ – xy B. Khí các – bơ – níc C. Hơi nước D. Khí ni – tơ b. Động vật cần gì để sống ? A. Ánh sáng B. Khơng khí C. Thức ăn, nước D. Tất cả các yếu tố trên c. Lau khơ ngồi ly nước rồi cho vào ly mấy cục nước đá .Một lát sau sờ vào bên ngồi ly ta thấy ướt . Theo em câu nào dưới đây đúng ? A. Nước đá bốc hơi động lại ở thành ly B. Hơi nước trong khơng khí ở chổ thành ly bị lạnh nên ngưng tụ lại. C. Nước đã thấm từ trong ly ra. d. Muốn biết thực vật cần gì để sống, ta làm thí nghiệm như thế nào? A. Trồng cây trong điều kiện đầy đủ các yếu tố. B. Trồng cây trong điều kiện sống thiếu từng yếu tố. C. Trồng cây trong điều kiện sống thiếu 2 yếu tố. e. Phát biểu nào khơng đúng về vai trị của ánh sáng mặt trời? A. Con người cĩ thể làm ra ánh sáng nhân tạo nên khơng cần ánh sáng mặt trời. B. Nhờ cĩ ánh sáng mặt trời mà thực vật xanh tốt, con người và động vật khỏe mạnh. C. Ánh sáng giúp động vật nhìn rõ mọi vật. g. Cây nến đang cháy, úp một cái cốc thủy tinh lên thì cây nến bị tắt. lời giải thích nào sau đây là đúng. A. Khi úp cốc lên, khơng cĩ giĩ nên nến tắt. B. Khi nến cháy, khí ơ-xi bị mất dần đi, khi ta úp cốc khơng cĩ thêm khơng khí để cung cấp ơ-xi nên nến tắt. C. Khi nến cháy, khí ơ-xi và khí các-bơ-níc bị mất đi, nếu úp cốc sẽ khơng cĩ thêm khơng khí cung cấp hai khí trên nên nến tắt. Câu 2: (2đ) + Nêu vai trị của khơng khí đối với sự sống. + Nêu những việc làm để bảo vệ bầu khơng khí trong sạch. Câu 3: (2đ) Chọn các từ cĩ trong khung để điền vào chỗ . Cho phù hợp. Lưu ý một từ cĩ thể sử dụng nhiều lần. Ni-tơ, sự cháy, quá nhanh, khơng khí a) Ơ-xi trong khơng khí cần cho (1). b) Càng cĩ nhiều (2) càng cĩ nhiều ơ-xi và (3).càng diễn ra lâu hơn. c) (4)trong khơng khí khơng duy trì sự cháy nhưng nĩ giữ cho sự cháy diễn ra (5).. Câu 4: (1đ) Điền tên các chất cịn thiếu vào ơ trống để hồn thành sơ đồ sau. Thải ra Hấp thụ THỰC VẬT Hơi nước Các chất khống Câu 5: (2đ) Ánh sáng cĩ vai trị gì? a. Đối với đời sống của con người: . b. Đối với động vật: .... . ĐÁP ÁN KHOA HỌC Câu 1: (3đ) a. A ; b. D ; c. B ; d. B ; e. A ; g. B Câu 2: (2đ) + Nêu vai trị của khơng khí đối với sự sống.(1đ) - Con người, động vật, thực vật đều cần khơng khí để thở. - Ơ-xi trong khơng khơng khí là thành phần quan trọng nhất đối với hoạt động hơ hấp của con người, động vật và thực vật. + Nêu những việc làm để bảo vệ bầu khơng khí trong sạch.(1đ) - Thu gom và xử lí phân, rác hợp lí, giảm lượng khí thải độc hại, bảo vệ rừng và trồng nhiều cây xanh, Câu 3: (2đ) - Thứ tự các từ cần điền: sự cháy, khơng khí, sự cháy, ni-tơ, quá nhanh. Chọn các từ cĩ trong khung để điền vào chỗ . Cho phù hợp. Lưu ý một từ cĩ thể sử dụng Câu 4: (1đ) Điền tên các chất cịn thiếu vào ơ trống để hồn thành sơ đồ sau. Thải ra Hấp thụ Ơ-xi Các- bơ-níc THỰC VẬT Hơi nước nước Các chất khống Các chất khống khác Câu 5: (2đ) Ánh sáng cĩ vai trị gì? a.Đối với đời sống của con người: (1đ) - Cĩ thức ăn, sưởi ấm, sức khỏe, cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên. b. Đối với động vật: (1đ) - Di chuyển, kiếm ăn, tránh kẻ thù. TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN Thứ ., ngày tháng năm 2010 KIỂM TRA CUỐI KÌ II Môn: Lịch sử và địa lí Họ và tên: Lớp: 4 Điểm Lời phê của thầy cô giáo Đề: PHẦN LỊCH SỬ (5đ) Câu 1: (2đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a) Nhà Hậu Lê cho vẽ bản đồ Hồng Đức để làm gì? A. Để quản lí đất đai, bảo vệ chủ quyền dân tộc. B. Để bảo vệ trật tự xã hội. C. Để bảo vệ quyền lợi của vua. b) Cố đơ Huế được UNESCO cơng nhận là Di sản Văn hĩa thế giới vào ngày, tháng, năm nào? A. Ngày 12 – 11 – 1993. B. Ngày 5 – 12- 1999. C. Ngày 11 – 12 – 1993. c) Mục đích của nghĩa quân Tây Sơn khi tiến ra Thăng Long là: A. Lật đỗ chính quyền họ Trịnh, thống nhất giang sơn. B. Mở rộng căn cứ của nghĩa quân Tây Sơn. C. Chiếm vàng bạc, châu báu ở Đàng Ngồi. d. Tại sao quân ta chọn ải Chi Lăng làm trận địa đánh địch? A. Ải Chi Lăng là vùng núi đá hiểm trở, đường nhỏ hẹp, khe sâu, rừng cây um tùm. B. Ải Chi Lăng là vùng biên giới giữa hai nước. C. Cả 2 ý trên. Câu 2: (1,5đ) Nêu ý nghĩa của chiến thắng Chi Lăng. Câu 3: (1,5đ) Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích việc học tập? PHẦN ĐỊA LÍ (5đ) Câu 1: (1đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a) Thành phố Cần Thơ cĩ vị trí ở: A. Trung tâm đồng bằng sơng Cửu Long. B. Trung tâm đồng bằng Nam Bộ. C. Trung tâm của sơng Tiền và sơng Hậu. b) Ở đồng băng duyên hải miền trung: A. Dân cư tập trung đơng đúc, chủ yếu là người Kinh. B. Dân cư tập trung khá đơng đúc, chủ yếu là người Kinh, người Chăm. C. Dân cư thưa thớt, chủ yếu là người Kinh, người Chăm. Câu 2: (1đ) Hãy điền vào ơ trống chữ Đ trước ý đúng, chữ S trước ý sai. 1. a. Đồng bằng Nam bộ là đồng bằng lớn thứ hai cả nước. 2.. b. Đồng bằng Nam Bộ do phù sa của hệ thống sơng Mê Cơng và sơng Đồng Nai bồi đắp. 3. c. Các đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ, với những cồn cát và đầm phá. 4.. d. Nghề chính của dân đồng bằng duyên hải miền Trung là khai thác dầu khí và trồng các loại rau xứ lạnh. Câu 3: (2đ) Em hãy nêu vai trị của Biển Đơng đối với nước ta. Câu 4: (1đ) Hãy nối tên các thành phố ở cột A với các thơng tin ở cột B sao cho phù hợp. 1. Thành phố Hồ Chí Minh a) Là trung tâm kinh tế, văn hĩa và khoa học quan trọng của đồng bằng sơng Cửu Long. 2. Thành Cần Thơ b) Là thành phố cảng lớn, đầu của nhiều tuyến giao thơng ở đồng bằng duyên hải miền Trung. 3, Thành phố Huế c) Là thành phố và trung tâm cơng nghiệp lớn nhất cả nước. 4. Thành phố Đà Nẵng d) Thành phố nổi tiếng với các kiến trúc cung đình, thành quách, đền miếu, lăng tẩm, của các vua triều nguyễn. ĐÁP ÁN PHẦN LỊCH SỬ (5đ) Câu 1: (2đ) a) A . b) C . c) A . d) A . Câu 2: (1,5đ) Nêu ý nghĩa của chiến thắng Chi Lăng. - Đánh tan mưu đồ cứu viện của nhà Minh, gĩp phần giúp cuộc kháng chiến chống quân Minh thắng lợi hồn tồn. Lê Lợi lên ngơi vua, mở đầu thời kì Hậu Lê. Câu 3: (1,5đ) Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích việc học tập? - Tổ chức lễ dộc tên người đỗ. - Lễ đĩn rước người đỗ cao về làng. - Khắc vào bia đá tên những người đỗ cao rồi cho đặt ở Văn Miếu. PHẦN ĐỊA LÍ (5đ) Câu 1: (1đ) a) A . b) B . Câu 2: (1đ) Hãy điền vào ơ trống chữ Đ trước ý đúng, chữ S trước ý sai. 1S a. Đồng bằng Nam bộ là đồng bằng lớn thứ hai cả nước. 2Đ b. Đồng bằng Nam Bộ do phù sa của hệ thống sơng Mê Cơng và sơng Đồng Nai bồi đắp. 3Đ c. Các đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ, với những cồn cát và đầm phá. 4S d. Nghề chính của dân đồng bằng duyên hải miền Trung là khai thác dầu khí và trồng các loại rau xứ lạnh. Câu 3: (2đ) Em hãy nêu vai trị của Biển Đơng đối với nước ta. - Điều hịa khí hậu. - Là kho muối vơ tận. - Cĩ nhiều khống sản, hải sản quý. - Cĩ nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng, vịnh, thuận lợi cho việc phát triển du lịch và xây dựng các cảng biển. Câu 4: (1đ) 1 – c ; 2 – a ; 3 – d ; 4 - b
File đính kèm:
- DE KIEM TRA HOC KI II.doc