Đề kiểm tra học kì II Khoa học, Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Khoa học, Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH : Nguyễn Bá Ngọc Lớp . Họ và tên. ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II MƠN KHOA HỌC – LỚP 4 Năm học : 2011 – 2012 Điểm I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6đ ) Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1: Thành phần nào dưới đây là quan trọng nhất đối với hoạt động hơ hấp của mọi sinh vật? A. Khí ơ-xi B . Khí ni-tơ C . Khí các-bơ-níc D. Khí mê-tan Câu 2: Nguyên nhân nào sau đây làm khơng khí bị ơ nhiễm? A Khí độc, khĩi nhà máy và các phương tiện giao thơng B Bụi C . Vi khuẩn D. Tất cả các ý trên Câu 3:Trong quá trình quang hợp, thực vật thải ra khí nào? A. Khí các-bơ-níc B . Khí ni-tơ C. Khí ơ –xi Câu 4: Lồi vật cần ánh sáng để làm gì? A Di chuyển B. Tìm thức ăn, nước uống C Phát hiện những nguy hiểm cần tránh D. Tất cả các ý trên Câu 5: Việc nên làm để phịng tránh tai nạn khi đun nấu ở nhà: A. Tranh thủ đi ra ngồi làm việc khác khi đang đun nấu. B. Tắt bếp khi sử dụng xong. C. Để trẻ em chơi đùa gần bếp. Câu 6: Sinh vật nào có khả năng sử dụng năng lượng của ánh sáng mặt trời, chất vô cơ để trở thành chất hữu cơ (như chất bột, đường)? Con người. B. Thực vật. C . Động vật. D. Tất cả các sinh vật. Câu 7: Trong quá trình hơ hấp, thực vật thải ra khí nào? A. Khí các-bơ-níc B. Khí ni-tơ C. Khí ơ-xi D. Tất cả các ý trên Câu 8: Nước bị ơ nhiễm vì: A. Phân, rác, nước thải khơng được xử lí đúng B. Khĩi bụi và khí thải nhà máy, xe cộ C. Vỡ ống nước, vỡ ống dẫn dầu D. Tất cả các ý trên Câu 9: Nhiệt độ cơ thể của người khỏe mạnh là bao nhiêu? A. 350C. B. 360C . C. 370C . D. 380C . Câu 10 : Những chất nào cần thiết cho sự sống của thực vật? A. Nước, chất khống. B. Khơng khí . C. Ánh sáng. D. Tất cả các ý trên Câu 11: Động vật cần gì để sống? A. Khơng khí, thức ăn. B. Nước uống. C. Ánh sáng . D. Tất cả các ý trên. Câu 12: Hiện tượng nước trong tủ lạnh biến thành đá là hiện tượng: A. Ngưng tụ B. Đơng đặc C. Bay hơi D. Nĩng chảy II / PHẦN TỰ LUẬN (4đ ) Câu 13: (2điểm) Nêu những nguyên nhân gây ơ nhiễm mơi trường. Câu 14: (2 điểm): Đánh mũi tên và điền tên các chất cịn thiếu vào ơ trống để hồn thành sơ đồ trao đổi thức ăn ở thực vật. Thải ra Ánh sáng Hấp thụ Khí. ... ... Khí ... ... Thực vật Trường TH : Nguyễn Bá Ngọc Lớp . Họ và tên. ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 4 Năm học : 2011 – 2012 Điểm A. LỊCH SỬ I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đ) Hãy khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng . Câu 1: Tình hình nước ta cuối thời Trần như thế nào? A. Vua quan ăn chơi sa đoạ, nhân dân bị bóc lột tàn tệ. B. Vua quan chăm lo cho dân, kinh tế phát triển C. Quân Minh xâm lược và bóc lột nhân dân. Câu 2: Hồ Quý Ly truất ngôi vua Trần vào năm nào? A. Năm 1248 B. Năm 1400 C. Năm 1406 Câu 3: Ai là người lãnh đạo nghĩa quân Lam Sơn chống lại quân Minh? A. Hồ Quý Ly. B. Lê Đại Hành. C. Lê Lợi. Câu 4:Vì sao Lê Lợi chọn ải Chi Lăng làm trận địa đánh địch? A. Vì ải Chi Lăng là vùng núi rất cao, cách xa nơi quân địch đóng quân nên quân địch không tìm đến được. B. Vì ải Chi Lăng là vùng núi rộng có nhiều vàng bạc, thích hợp cho quân ta tập trung và dự trữ lương thực. C. Vì ải Chi Lăng là vùng núi hiểm trở, đường nhỏ hẹp,khe sâu, rừng cây um tùm thích hợp cho quân ta mai phục. Câu 5:Năm 1786, Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc để làm gì? A. Lật đổ chính quyền họ Trịnh, thống nhất giang sơn. B. Tiêu diệt chính quyền họ Nguyễn, thống nhất giang sơn. Tiêu diệt quân Thanh, thống nhất đất nước. Câu 6: Ai là người lãnh đạo nghĩa quân Tây Sơn? A. Nguyễn Nhạc. B Nguyễn Huệ. C Nguyễn Lữ. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 2 đ ) Câu 7: Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào? B.ĐỊA LÍ I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đ) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Các dân tộc chủ yếu ở đồng bằng Nam Bộ là: A. Kinh, Chăm, Hoa, Khơ-me. B. Thái, Mơng, Dao, Kinh. C. Kinh, Ba-na, Hoa, Hơ Mơng. D. Kinh, Châu ro. Câu2. Đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp vì : A. Đồng bằng nằm ở ven biển. B. Đồng bằng cĩ nhiều cồn cát. C. Đồng bằng cĩ nhiều đầm, phá. D. Các dãy núi lan ra sát biển. Câu 3:Thành phố Hồ Chí Minh nằm bên bờ sông nào của nước ta? Sông Mê Kông. Sông Sài Gòn. Sông Đồng Nai. Câu4: Đồng bằng Nam Bộ là vựa lúa, vựa trái cây lớn thứ mấy của nước ta? Thứ nhất. Thứ hai. C. Thứ ba. Câu 5: Những điều kiện thuận lợi nào để đồng bằng Nam Bộ trở thành vùng sản xuất lúa gạo, trái cây lớn nhất cả nước? Có nhiều dân tộc sinh sống. Nhờ các thần linh phù hộ cho được mùa. Nhờ thiên nhiên ưu đãi, người dân cần cù lao động. Câu 6: Nghề chính của người dân đồng bằng duyên hải miền Trung là: A. Khai thác khoáng sản, trồng cây công nghiêp. B. Nghề nông, làm muối, đánh bắt, nuôi trồng và chế biến thuỷ sản. C. Làm muối, khai thác khoáng sản, nghề nông, II. PHẦN TỰ LUẬN ( 2đ ) Câu7/ Nêu đặc điểm của đồng bằng duyên hải miền Trung? HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN KHOA HỌCLỚP 4 PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 ĐIỂM(Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu12 A D C D B B A D C D D B PHẦN TỰ LUẬN:4 điểm Câu 13. ( 2điểm ) Học sinh nêu đúng mỗi ý được 0,5 điểm Ví dụ: 1. Vứt rác bừa bãi. 2. Khí thải của các nhà máy,xí nghiệp. 3. Khĩi bụi của phương tiện giao thơng. 4. Sử dụng thuốc trừ sâu, hĩa chất trong nơng nghiệp Câu 14. ( 2điểm ) Học sinh điền đúng mỗi từ được 0,5 điểm theo thứ tự lần lượt như sau: Khí các bơ níc- ơ xi; nước – hơi nước; các chất khống – các chất khống khác. *************************** HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ LỚP 4 A. LỊCH SỬ I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đ) Mỗi ý trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu4 Câu 5 Câu 6 A B C C A B II. PHẦN TỰ LUẬN ( 2 đ ) Câu 7: Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào? - Sau khi vua Quang Trung mất, triều đại Tây Sơn suy yếu dần, lợi dụng cơ hội đĩ, Nguyễn Ánh huy động lực lượng tấn cơng nhà Tây Sơn. Triều Tây Sơn bị lật đổ, B. ĐỊA LÍ I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đ) Mỗi ý trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu4 Câu 5 Câu 6 A D B A C B II. PHẦN TỰ LUẬN ( 2 đ ) Nêu đặc điểm của đồng bằng duyên hải miền Trung? Đặc điểm của đồng bằng duyên hải miền Trung là: Duyên hải miền Trung cĩ nhiều đồng bằng nhỏ với những cồn cát và đầm, phá. Mùa hạ, ở đây thường khơ, nĩng và bị hạn hán. Cuối năm thường cĩ mưa lớn và bão dễ gây ngập lụt. Khu vực phía bắc dãy Bạch Mã cĩ mùa đơng lạnh.
File đính kèm:
- De KHLSDL cuoi nam co dap an.doc