Đề kiểm tra học kì II Khoa học, Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Đỗ Động
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Khoa học, Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Đỗ Động, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỖ ĐỘNG MÔN: KHOA HỌC- KHỐI 4 N¨m häc : 2013- 2014 Thời gian: 40 phút( Không kể thời gian phát đề) Hä vµ tªn: ............................................................... Líp............... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời em cho là đúng nhất ( Từ câu 1 đến câu 10) Câu 1: Thành phần nào dưới đây là quan trọng nhất đối với hoạt động hô hấp của mọi sinh vật? a. Khí ô-xi b. Khí ni-tơ c. Khí các-bô-níc d. Khí mê-tan Câu 2: Nhờ đâu lá cây lay động được? a. Nhờ có gió b. Nhờ có khí ô-xi c. Nhờ có hơi nước d. Nhờ có khí các-bô-níc Câu 3: Nêu nguyên nhân làm không khí bị ô nhiễm? a. Khí độc, khói nhà máy và các phương tiện giao thông b. Bụi c. Vi khuẩn d. Tất cả các ý trên Câu 4: Âm thanh do đâu phát ra? a. Do các vật va đập với nhau b. Do các vật rung động c. Do uốn cong các vật d. Do nén các vật Câu 5: Loài vật cần ánh sáng để làm gì? a. Di chuyển b. Tìm thức ăn, nước uống c. Phát hiện những nguy hiểm cần tránh d. Tất cả các ý trên Câu 6: Nhiệt độ cơ thể của người khỏe mạnh là bao nhiêu? a. 350C b. 360C c. 370C d. 380C Câu 7: Những chất nào cần thiết cho sự sống của thực vật? a. Nước, chất khoáng c. Không khí c. Ánh sáng d. Tất cả các ý trên Câu 8 Trong quá trình hô hấp, thực vật thải ra khí nào? a. Khí các-bô-níc b. Khí ni-tơ c. Khí ô-xi d. Tất cả các ý trên Câu 9: Động vật cần gì để sống? a. Không khí, thức ăn b. Nước uống c. Ánh sáng d. Tất cả các ý trên Câu 10: Cho vào cốc nước nóng một thìa bằng kim loại và một thìa bằng nhựa, một lúc sau em thấy thìa nào nóng hơn? Thìa bằng nhựa nóng hơn Thìa bằng kim loại nóng hơn Cả hai thìa đều nóng như nhau d. Cả hai thìa đều không nóng II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1 ( 2 điểm) Điền các từ : phát triển, khô hạn, nước vào chỗ chấm sao cho phù hợp. Các loại cây khác nhau có nhu cầu ......... khác nhau. Có cây ưa ẩm, có cây chịu được ................. Cùng một cây, trong những giai đoạn....... khác nhau cần những lượng nước khác nhau. Câu 2 ( 3 điểm) Nêu những nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường. ............................................................................................................................................................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT THANH OAI TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỖ ĐỘNG ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: KHOA HỌC- KHỐI 4 N¨m häc : 2013- 2014 Thời gian: 40 phút( Không kể thời gian phát đề) I. PhÇn tr©c nghiÖm Từ câu 1 đến câu 10, học sinh khoanh đúng mỗi câu được ,05 điểm Câu 1: a. Khí ô-xi Câu 2: a. Nhờ có gió Câu 3: d. Tất cả các ý trên Câu 4: b. Do các vật rung động Câu 5: d. Tất cả các ý trên Câu 6: c. 370C Câu 7: d. Tất cả các ý trên Câu 8: a. Khí các-bô-níc Câu 9 : d. Tất cả các ý trên Câu 10: b. Thìa bằng kim loại nóng hơn II, PhÇn tù luËn Câu 1( 2 ®iÓm) Thø tù cÇn ®iÒn lµ: nước, khô hạn, phát triển Câu 2 ( 3 ®iÓm) Học sinh nêu đúng mỗi ý được 0,75 điểm Ví dụ: 1/ Vứt rác bừa bãi. 2/ Khí thải của các nhà máy,xí nghiệp. 3/Khói bụi của phương tiện giao thông. 4/Sử dụng thuốc trừ sâu, hóa chất trong nông nghiệp PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỖ ĐỘNG MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ- KHỐI 4 N¨m häc : 2013- 2014 Thời gian: 40 phút( Không kể thời gian phát đề) Hä vµ tªn:................................................. Líp.................... PHẦN LỊCH SỬ: Câu 1: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất 1. Nhà Hậu Lê cho vẽ bản đổ Hồng Đức để làm gì? Để quản lý đất đai, bảo vệ chủ quyền dân tộc. Để bảo vệ trật tự xã hội Để bảo vệ quyền lợi của vua 2. Tháng 1 năm 1789, Nguyễn Huệ tiến quân ra Bắc để làm gì? Lên ngôi Hoàng đế Tiêu diệt chúa Trịnh Thống nhất đất nước Đại phá quân Thanh Câu 2: Hãy chọn và điền các từ ngữ: đầu hàng, xâm lược, Hậu Lê, Hoàng đế vào chỗ chấm. trong câu sau cho phù hợp: Thua trận ở Chi Lăng và một số trận khác, quân Minh ........................ phải..., rút quân về nước. Lê Lợi lên ngôi ..Mở đầu thời Câu 3: Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích việc học tập? ...... ...... ...... PHẦN ĐỊA LÝ: Câu 1: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất Ở nước ta, tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của thềm lục địa là: Đồng, sắt Nhôm, dầu mỏ, khí đốt Dầu mỏ và khí đốt Vùng có ngành nông nghiệp phát triển mạnh nhất nước ta là: Đồng bằng Nam Bộ Đồng bằng Bắc Bộ Cả hai đều đúng Câu 2: Hãy điền vào ô chữ Đ trước ý đúng, chữ S trước ý sai. a) Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn thứ hai cả nước. b) Đồng bằng Nam Bộ do phù sa của hệ thống sông Mê Công và sông Đồng Nai bồi đắp. c) Các đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ, với những cồn cát và đầm phá. d) Nghề chính của cư dân đồng bằng duyên hải miền Trung là khai thác đầu khí và trồng các loại rau xứ lạnh. Câu 4: Em hãy nêu vai trò của Biển Đông đối với nước ta. ............................................................... PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỖ ĐỘNG MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ- KHỐI 4 N¨m häc : 2013- 2014 Thời gian: 40 phút( Không kể thời gian phát đề) I. LỊCH SỬ: (4, 5 ®iÓm) Câu 1: (1 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,5. Thứ tự đúng: 1 – a ; 2 - d Câu 2: (2 điểm) Mỗi từ điền đúng đạt 0,5 đ: Thứ tự đúng: xâm lược; đầu hàng; Hoàng Đế; Hậu lê Câu 3: (1,5 điểm) Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm - Đặt ra lễ xướng danh (lễ đọc tên người đỗ) - Lễ Vinh qui ( lễ đón người đỗ cao về làng) - Khắc tên tuổi người đỗ cao vào bia đá dựng ở Văn Miếu V. ĐỊA LÝ: (5 ®iÓm) Câu 1: 1 điểm – Mỗi câu khoanh đúng đạt 0,5đ Câu đúng: 1 – c ; 2 - a Câu 2: 2 điểm – Điền đúng trước mỗi ý đạt 0,5đ Đ: câu b,c S: câu a,d Câu 4: 2 điểm - Có vai trò điều hòa khí hậu, kho muối vô tận (0,5) - Có nhiều khoáng sản, hải sản quý (0,5) - Có nhiều bãi biển đẹp, nhiều vùng, vịnh (0,5) -Thuận lợi cho việc phát triển du lịch và xây dựng các cảng biển (0,5) ( Céng 0,5 ®iÓm cho bµi viÕt ®Ñp vµ s¹ch)
File đính kèm:
- kIEM TRA CUOI KI II.doc