Đề kiểm tra học kì II Khoa học, Lịch sử và Địa lí Lớp 5 - Trường Tiểu học Yên Thịn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Khoa học, Lịch sử và Địa lí Lớp 5 - Trường Tiểu học Yên Thịn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ............................................................................... Lớp: ............. Trường Tiểu học Yên Thịnh Bài kiểm tra: môn khoa học cuối kì II Thời gian làm bài: 40 phút I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước các câu trả lời đúng theo yêu cầu: Câu 1: Hiện tượng đầu nhuỵ nhận được những hạt phấn của nhị gọi là gì? A. Sự thụ phấn B. Sự thụ tinh. Câu 2: Người ta có thể sử dụng phần nào của cây lá bỏng để trồng? A. Rễ B. Lá C. Cành Câu 3: Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng gọi là gì? A. Sự thụ tinh B. Sự mang thai. Câu 4: Để tiêu diệt ruồi và gián người ta thường sử dụng biện pháp nào? Giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở, chuồng trại chăn nuôi. Giữ vệ sinh nhà ở, nhà bếp, nhà vệ sinh Phun thuốc diệt ruồi và gián. Thực hiện tất cả các việc trên. Câu 5: Những động vật nào không đẻ trứng? A. Sư tử B. Chim cách cụt C. Hươu cao cổ D. cá vàng Câu 6: Môi trường bao gồm những gì? Nhà ở, trường học, làng mạc, thành phố, công trường, nhà máy. Đất đá, không khí, nước, nhiệt độ, ánh sáng. Thực vật, động vật, con người. Tất cả những thành phần tự nhiên và những thành phần nhân tạo( kể cả con người.) II. Phần tự luận: Câu 1( 2 điểm): Chọn các từ, cụm từ cho trước trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm trong các câu dưới đây cho phù hợp. ( trứng, sự thụ tinh, cơ thể mới, tinh trùng, đực và cái) Đa số loài vật chia thành hai giống: . Con đực có cơ quan sinh dục đực tạo ra .. . Con cái có cơ quan sinh dục cái tạo ra . Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng gọi là . Hợp tử phân chia nhiều lần và phát triển thành ., mang những đặc tính của bố và mẹ. Câu 2( 2 điểm): Hãy kể tên một số tài nguyên thiên nhiên mà em được biết?( 4- 5 tài nguyên): Họ và tên: ............................................................................... Lớp: ............. Trường Tiểu học Yên Thịnh Bài kiểm tra: môn lịch sử cuối kì II Thời gian làm bài: 40 phút I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước các câu trả lời đúng theo yêu cầu: Câu 1: Ngày 3- 2 – 1930 đánh dấu sự kiện lịch sử nào? Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời. Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước. Câu 2: Đường Trường Sơn có tên gọi khác là: A. Đường Hồ Chí Minh B. Đường Hồ Chí Minh trên biển C. Đường 5- 59 Câu 3 : Nước nào dưới đây giúp nước ta xây dựng Nhà máy Cơ khí Hà Nội ? A. Trung Quốc B. Lào C. Liên Xô D. Cu- ba Câu 4 : Chiến thắng 30 - 4 -1975 có ý nghĩa lịch sử : A. Quân ta giải phóng Sài Gòn B. Kết thúc chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử C. Đất nước được thống nhất và đọc lập D. Tất cả các ý trên. Câu 5: Ai là người lãnh đạo cuộc phản công ở Kinh thành Huế? A. Nguyễn Trường Tộ B. Trương Định. C. Tôn Thất Thuyết D. Phan Đình Phùng. Câu 6: Mốc thời gian giải phóng Sài Gòn, thống nhất đất nước là: A. 7- 5- 1954 B. 30- 4- 1975 C. 25- 4- 1976 II. Phần tự luận: Câu 1( 2 điểm): Nêu những quyết định quan trọng của kì họp thứ 1 quốc hội khoá VI? ( ở các nội dung: tên nước, quốc kì, quốc ca, thủ đô, đổi tên thành phố Sài Gòn- Gia Định) Câu 2( 2 điểm): Kể tên 4 nhà máy thuỷ điện ở nước ta mà em biết? Họ và tên: ............................................................................... Lớp: ............. Trường Tiểu học Yên Thinh Bài kiểm tra: môn địa lí cuối kì II Thời gian làm bài: 40 phút I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước các câu trả lời đúng theo yêu cầu: Câu 1: Đa số dân cư châu á là người: A. Da vàng B. Da trắng C. Da đen Câu 2: Khu vực Đông Nam á sản xuất được nhiều lúa gạo vì: Có đồng bằng châu thổ màu mỡ Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên Giàu khoáng sản Có khí hậu gió mùa nóng ẩm. Câu 3: Đường xích đạo đi ngang qua phần nào của châu Phi? A. Bắc Phi B. Giữa châu Phi. C. Nam Phi. Câu 4: Dân cư châu Mĩ sống tập trung ở: A. Các đồng bằng B. Miền Nam C. Miền ven biển và miền Đông. Câu 5: Châu lục lạnh nhất thế giới là : A. Châu Đại Dương B. Châu Mĩ C. Châu Phi D. Châu Nam Cực Câu 6: Châu Âu nằm ở? A. Phía Tây châu á B. Phía Đông châu á C. Phía Bắc châu á B. Phía Nam châu á II. Phần tự luận: Câu 1: Điền từ, ngữ vào chỗ chấm. sao cho đúng: Châu á có số dân . Thế giới. Người dân sống tập trung đông đúc tại các .. châu thổ và sản xuất .. là chính. Một số nước phát triển công nghiệp khai thác .. như Trung Quốc, ấn Độ. Câu 2: Điền tên các châu lục thích hợp cho tương ứng với các nước đã cho: Tên nước Thuộc châu lục Trung Quốc Hoa Kì Pháp Ô x- trây – li- a
File đính kèm:
- De KTCN Khoa su dia lop 5 08 09.doc