Đề kiểm tra học kì II Khoa học Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Nam Trân

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 254 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Khoa học Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Nam Trân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên học sinh:
.
Lớp :..
Số BDphòng:
TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM TRÂN
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
Năm học : 2010-2011
Môn : KHOA HỌC – Lớp 4
Ngày kiểm tra:.../../.
GT1 ký
số mật mã
GT2 ký
STT
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2
số mật mã
Thời gian làm bài: 40 phút
Đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Khi bật quạt điện, ta thấy có gió được thổi từ phía cánh quạt. Nguyên nhân có gió là:
 a) Gió được sinh ra từ cánh quạt.	 
 b) Gió được sinh ra từ trong quạt, sau đó được cánh quạt thổi tới ta. 	
 c) Không khí được cánh quạt thổi tạo thành gió.
Câu 2. Vật nào sau đây tự phát sáng? 
 a) Trái đất.	b) Mặt trăng.	c) Mặt trời. 	d) Cả 3 vật kể trên.
Câu 3. Ý kiến nào sau đây là không đúng về thực vật? 
 a)Thực vật lấy khí các-bô-níc và thải ô-xi trong quá trình quang hợp.
 b) Thực vật cần ô-xi trong quá trình hô hấp.
 c) Hô hấp ở thực vật chỉ xãy ra ban ngày.	
Câu 4. Sinh vật nào có khả năng sử dụng năng lượng của ánh sáng mặt trời, chất vô cơ để tạo thành chất hữu cơ (như chất bột đường).
 a) Con người.	b)Thực vật.	c)Động vật.	d)Tất cả các sinh vật.
Câu 5. : Có âm thanh là do : 
 a) Con người chạm vào các vật tạo ra âm thanh.
 b) Các vật rung động tạo ra âm thanh. 
 c) Cả 2 ý trên đều đúng. 
Câu 6. Âm thanh có thể lan truyền qua các chất : 
 a) Chất khí, chất lỏng b) Chất khí, chất rắn c) Chất khí, chất lỏng, chất rắn 
Câu 7. Ánh sáng truyền đi theo đường nào ? 
 a) Đường cong	 b) Đường thẳng 	 c) Cả đường cong và đường thẳng
Câu 8. Bóng tối xuất hiện ở phía nào của vật cản sáng khi được chiếu sáng ?
 a) Phía trước vật cản sáng . b) Phía sau vật cản sáng. c) Cả 2 phía. 
phách
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 9 : Động vật cần có ánh sáng để làm gì ?
 a) Di chuyển, kiếm thức ăn, tránh kẻ thù 
 b) Thấy được các vật khác c) Có thức ăn, sưởi ấm, sức khỏe
Câu 10. Mắt ta nhìn thấy vật khi nào? 
 a) Khi vật phát ra ánh sáng.	 b) Khi mắt ta phát ra ánh sáng chiếu vào vật. 
 c) Khi có ánh sáng đi thẳng từ vật đó truyền vào mắt ta. 	d) Khi vật được chiếu sáng.
Câu 11 Bộ phận nào của cây có chức năng thải ra hơi nước.
 a)Lá. 	b) Thân. 	 	c) Rễ. 
Câu 12. Lau khô ngoài thành cốc rồi cho vào cốc mấy cục nước đá. Một lát sau, sờ vào ngoài thành cốc ta thấy ướt. Theo em, câu nào dưới đây đúng:
 a) Nước đá bốc thành hơi đọng ở thành cốc. 
 b) Hơi nước trong không khí ở chỗ thành cốc bị lạnh nên ngưng tụ lại.
 c) Nước đã thấm từ trong cốc ra ngoài.
Câu 13 : Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm cho thích hợp.
( động vật, thực vật, con người, mặt trời )
 .............đem lại sự sống cho .... .......; .......cung cấp thức ăn, không khí sạch cho .........và......
Câu 14. Nêu nhiệm vụ của rễ, thân, lá trong quá trình trao đổi chất của cây.
.
.
Đáp án: Khoa Học – lớp 4 
Từ câu 1à câu 12: mỗi câu đúng cho 0,5 đ (Tổng cộng 6 điểm)
Câu 1: C	; Câu 2: C	; Câu 3: C	;Câu 4: B	;Câu 5: B	; Câu 6: C	; Câu 7: B	;
Câu 8: C	; Câu 9: A	; Câu 10: D	; Câu 11: A	; Câu 12: B	;
Câu 13: (2 điểm) MT – TV – TV- ĐV – CN (Mỗi phần 0,5 đ)
Câu 14: (2 điểm) -Rễ : hút nước nuôi cây (1 điểm)
	-Thân: dẫn chất dinh dưỡng nuôi cây (0,5 đ)
	-Lá: trao đổi chất dinh dưỡng ,( quang hợp, hô hấp)	(0,5 đ)
Đáp án : Lịch sử – lớp 4
Câu1: c	; Câu2: c	; Câu3: b	; Câu4: b	; Câu5: b	; Câu6: b	; Câu7: b	; Câu8: b	;(mỗi câu đúng được 0,5 đ)= 4 điểm
 Câu9: (1 điểm) –mỗi phần nối đúng được 0,25 đ
Đáp án : Địa lý –lớp 4
Câu1: a	; Câu2: a	; Câu3: g	; Câu4: b	; Câu5: b	; Câu6: a	; Câu7: b	; Câu8: d	; (mỗi câu đúng được 0,5 điểm) = 4 điểm
Câu9 (1 điểm) – trả lời đúng phần a được 0,5 đ
	 - trả lời đúng phần b được 0,5 đ

File đính kèm:

  • docDE KT CUOI KY 2 20102011.doc