Đề kiểm tra học kì II Khoa học Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Trung Thu

doc13 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 263 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Khoa học Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Trung Thu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3 
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Không khí
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
2. Âm thanh
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,0
0,5
1,5
3. Ánh sáng 
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
1,0
1,5
4. Nhiệt
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,0
0,5
1,5
5. Trao đổi chất ở thực vật
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
0,5
1,0
0,5
6. Trao đổi chất ở động vật
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
7. Chuỗi thức ăn trong tự nhiên
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
1,5
2,0
Tổng
Số câu
6
3
1
2
9
3
Số điểm
5,5
2,5
0,5
1,5
8,0
2,0
TRƯỜNG PTDTBT TH TRUNG THU
Họ và tên .............................................
Lớp 4......
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
 MÔN KHOA HỌC LỚP 4
Năm học 2013 - 2014
(Thời gian làm bài : 40 phút)
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Đề số 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: (1 điểm) Không khí có những tính chất nào?
A. Không màu, không mùi, không vị.
B. Không có hình dạng nhất định.
C. Có thể bị nén lại và có thể giãn ra.
D. Tất cả những tính chất trên.
Câu 2: ( 1 điểm ) Khi chúng ta xem ti vi, âm thanh đã lan truyền nào tới tai ta ?
A . Môi trường chân không.
B . Môi trường không khí.
C . Môi trường nước.
Câu 3: ( 0,5 điểm) Tiếng ồn có thể gây ra tác hại nào tới sức khỏe con người?
Gây mất ngủ, đau đầu.
Có hại cho tai.
Làm suy nhược thần kinh.
Tất cả các ý trên.
Câu 4: ( 1 điểm ) Vật nào sau đây vừa là nguồn sáng vừa là nguồn nhiệt? 
Mặt Trăng
Mặt Trời
Máy sấy tóc
Đèn pin
Câu 5: ( 0,5 điểm) Khi Mặt Trời chiếu sáng đằng sau em, bóng của em sẽ ở phía nào?
Phía sau em.
Phía bên phải em.
Phía trước mặt em.
Phía trước trái em.
Câu 6: ( 1 điểm ) Trong hô hấp, thực vật hút khí gì và thải ra khí gì?
Hút khí ô-xi thải ra khí các-bô-níc.
Hút khí các-bô-níc thải ra khí ô-xi.
Câu 7: ( 1 điểm ) Động vật cần gì để sống ?
A. Không khí, thức ăn 
B. Nước uống 
C. Ánh sáng 
D. Tất cả các ý trên
Câu 8: ( 0,5 điểm ) Chuỗi thức ăn nào sau đây là đúng :
Ngô -> châu chấu -> ếch.
Châu chấu -> ếch -> ngô.
Ếch -> châu chấu -> ngô.
Châu chấu -> ngô -> ếch.
Câu 9: ( 1,5 điểm) Điền tên những sinh vật còn thiếu trong chuỗi thức ăn sau:
.......................
à
......................
à
......................
cho phù hợp.
Gà -> sâu ->cây rau
Sâu -> cây rau -> gà
Cây rau -> sâu -> gà
Gà -> cây rau -> sâu
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: ( 0,5 điểm) Nêu vai trò của ánh sáng đối với đời sống của động vật?
Câu 2: ( 1 điểm ) Khi đọc và viết em cần lưu ý điều gì để bảo vệ đôi mắt ?
Câu 3: ( 0,5 điểm) Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất của thực vật?
..
.
Thực vật
§éng vËt
...
Đáp án biểu điểm đề kiểm tra cuối học kỳ II
Đề số 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 8 điểm)
Khoanh tròn câu trả lời đúng
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
D(1 đ)
B(1 đ)
D(0,5 đ)
B( 1 đ) 
C(0,5 đ)
A(1 đ)
D(1 đ)
A(0,5 đ)
C(1,5 đ)
B. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 1: Vai trò của ánh sáng đối với đời sống của động vật: ( 0,5 điểm)
Loài vật cần ánh sáng để di chuyển, tìm thức ăn, nước uống, phát hiện ra những nguy hiểm cần tránh. ánh sáng và thời gian chiếu sáng còn ảnh hưởng đến sự sinh sản của một số động vật.
 Câu 2: Khi đọc và viết em cần lưu ý những điều sau để bảo vệ đôi mắt:(1 điểm)
- Không đọc và viết dưới ánh sáng quá mạnh hoặc quá yếu.
- Trong tư thế ngay ngắn. khoảng cách giữa mắt và sách giữ ở cử li khoảng 30cm
- Không được đọc sách liên tục trong một thời gian dài, khi đang nằm, đang đi trên đường hoặc trên xe.
Câu 3: Sơ đồ sự trao đổi chất của thực vật là: ( 0,5 điểm)
Khí các-bô-níc
Khí ô-xi
Nước
Hơi nước
Thực vật
§éng vËt
Chất khoáng khác
Chất khoáng
TRƯỜNG PTDTBT TH TRUNG THU
Họ và tên .............................................
Lớp 4......
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
 MÔN KHOA HỌC LỚP 4
Năm học 2013 - 2014
(Thời gian làm bài : 40 phút)
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Đề số 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: (1 điểm) Không khí bị ô nhiễm có chứa những thành phần nào?
A. Khói nhà máy và các phương tiện giao thông.
B. Khí độc, bụi, vi khuẩn...
	C. Tất cả các thành phần trên
Câu 2:(1 điểm) Viết chữ Đ vào c trước ý kiến đúng, chữ S vào c trước ý kiến sai. 
 c Âm thanh khi lan truyền ra xa sẽ mạnh lên.(1)
 c Càng đứng xa nguồn âm thì nghe thấy âm thanh càng nhỏ.(2)
 c Âm thanh chỉ có thể truyền qua chất khí, không thể truyền qua chất lỏng và chất rắn.(3)
 c Âm thanh có thể truyền qua nước biển.(4)
Câu 3: (0,5 điểm) Chọn đáp án sai:
A. Âm thanh do vật rung động phát ra
B. Âm thanh lan truyền ra xa sẽ mạnh lên.
C. Âm thanh truyền được qua chất rắn, chất lỏng, chất khí
D. Âm thanh có thể ghi lại được.
Câu 4: (1 điểm) Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là................,của nước đá đang 
tan là,của cơ thể người khoẻ mạnh là..
A. 1000C, 00C, 380C 
B. 1000C, 00C, 370C 
C. 370C, 1000C, 00C 
D. 00C, 1000C, 370C
Câu 5: (0,5 điểm) Các nguồn nhiệt trong cuộc sống hàng ngày là:
A. Mặt trời 
B. Dầu mỏ, khí đốt,than ,củi, điện 
C. a và b đúng 
D. a,b,c đều sai
Câu 6: (1 điểm) Nhu cầu nước của thực vật khác nhau khi:
Loài cây khác nhau
Giai đoạn phát triển khác nhau
Thời tiết thay đổi
Cả a và b đúng 
Câu 7: (1 điểm) Những yếu tố nào cần thiết cho sự sống của động vật ?
A. Nước, chất khoáng B. Không khí C. Ánh sáng D. Tất cả các ý trên
Câu 8: (0,5 điểm) Đâu là một chuỗi thức ăn ?
A. Lúa -> chuột -> rắn
B. Lúa -> chuột -> ngựa
C. Cỏ -> bò -> trâu
D. Cỏ -> cáo -> thỏ
Câu 9: (1,5 điểm) Các chuỗi thức ăn thường bắt đầu từ đâu ?
A. Thực vật
B. Động vật
C. Con người
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: (0,5 điểm) Điền các từ: động vật, thực vật, con người, Mặt Trời vào chỗ chấm cho phù hợp.
Ánh sáng(1)............................đem lại sự sống cho(2)......................... Thực vật lại cung cấp thức ăn, không khí sạch cho(3)............................và(4)...........................
Câu 2: (1 điểm) Em cần phải làm gì để bảo vệ đôi mắt của mình ?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (0,5 điểm) Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi khí trong quang hợp của thực vật và viết mũi tên cho phù hợp?
Khí.....
Thực vật
Khí.
Đáp án bài kiểm tra cuối học kỳ II
Đề số 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn câu trả lời đúng
Câu 1
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
C ( 1 đ) 
B (0,5đ)
B( 1 đ)
C(0,5đ)
D( 1 đ)
D( 1 đ)
A(0,5đ)
A( 1,5 đ)
Câu 2: (1 điểm) Viết chữ Đ vào c trước ý kiến đúng, chữ S vào c trước ý kiến sai. 
(1) S, (2) Đ, (3) S, (4) Đ
 B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: (0,5 điểm) Thứ tự đúng là: (1) Mặt Trời, (2) thực vật, (3) động vật, (4) con người
Câu 2: (1 điểm) Để bảo vệ đôi mắt của mình, em cần:
- Không đọc sách dưới ánh sáng quá mạnh hoặc quá yêu.
- Tư thế ngồi ngay ngắn, khoảng cách giữa sách và mắt phải giữ ở cử li 30cm
- Không đọc sách liên tuc trong thời gian dài, khi đang nằm, đang đi hoặc trên xe chạy lắc lư.
- Không nhìn quá lâu vào màn hình máy tính, tivi.
Câu 3: (0,5 điểm) Sơ đồ sự trao đổi khí trong quang hợp của thực vật và viết mũi tên cho sow đồ như sau:
Khí các-bô-níc
Thực vật
Khí ô-xi
TRƯỜNG PTDTBT TH TRUNG THU
Họ và tên .............................................
Lớp 4......
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
 MÔN KHOA HỌC LỚP 4
Năm học 2013 - 2014
(Thời gian làm bài : 40 phút)
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Đề số 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: (1 điểm) Nhờ đâu lá cây lay động được?
	A. Nhờ có gió 	C. Nhờ có khí ô-xi 
	B. Nhờ có hơi nước 	D. Nhờ có khí các-bô-níc
Câu 2 : (1 điểm ) Âm thanh truyền qua những môi trường nào ?
A . không khí
B . chất rắn
C. chất lỏng
D. cả 3 môi trường trên.
Câu 3: (0,5 điểm ) Cần có những biện pháp gì để hạn chế tiếng ồn?
A . Không gây tiếng ồn ở nơi mọi người cần yên tĩnh,
B . Sử dụng các vật ngăn cách làm giảm tiếng ồn truyền đến tai.
C . Cả 2 phương án trên.
Câu 4: (1 điểm ) Nhiệt độ cơ thể của người khỏe mạnh là bao nhiêu?
A. 350C B. 370C C. 360C D. 380C 
Câu 5: (0,5 điểm ) .nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi
A. Chất rắn B.Chất lỏng C.Chất khí D. a và b đúng 
Câu 6: (1 điểm ) .. trong không khí là thành phần quan trọng nhất đối với quá trình quang hợp của thực vật.
Ô-xi B. Ni-tơ C. Các-bô-nic D. Cả 3 khí trên
Câu 7: ( 1 điểm ) Trông quá trình trao đổi chất giữa động vật và môi trường, động vật lấy những gì từ môi trường?
Khí ô-xi, các chất khoáng và nước.
 Khí ô-xi, các chất hữu cơ có trong thức ăn và nước.
Khí các-bô-níc, các chất hữu cơ có trong thức ăn và nước.
Câu 8: (0,5 điểm ) Đâu không phải là một chuỗi thức ăn ?
A. Lúa -> gà -> trâu
C. Ngô -> gà -> con người
B. Lúa -> chuột -> mèo
D. Châu chấu -> ếch -> rắn
Câu 9: (1,5 điểm ) Điều gì sẽ xảy ra nếu một mắt xích trong chuỗi thức ăn bị đứt ?
Sinh vật ở chuỗi thức ăn kế tiếp có thể sẽ chết.
Chuỗi thức ăn vẫn phát triển bình thường.
Cả 2 phương án trên.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: (0,5 điểm ) Vai trò của ánh sáng đối với thực vật là gì ?
Câu 2: ( 1 điểm ) Điền từ : vật chiếu sáng ,vật cản sáng, vào chỗ chấm cho thích hợp ?
	Khi được chiếu sáng thì phía sau của vật (1)  có bóng của vật đó. Bóng của một vật thay đổi khi vị trí của (2)  đối với vật đó thay đổi.
Câu 3: (0,5 điểm ) Chọn từ trong ngoặc để điền vào chỗ chấm cho phù hợp.
(trồng trọt, cây,chất khoáng, bón phân, giai đoạn)
a) Các loài (1) khác nhau cần các loại (2).với liều lượng khác nhau.
b) Cùng một (3)  ở những(4) . phát triển khác nhau, nhu cầu về (5) cũng khác nhau.
c) Trong (6) , nếu biết (7)  đủ, đúng lúc, đúng cách sẽ cho thu hoạch cao.
Đáp án bài kiểm tra cuối học kỳ II
Đề số 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 8 điểm )
Khoanh tròn câu trả lời đúng
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
A(1đ)
D(1đ)
C(0,5đ)
B(1đ)
D(0,5đ)
C(1đ)
B(1đ)
A(0,5đ)
A(1,5đ)
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 2 điểm )
Câu 1: ( 0,5 đ ) Vai trò của ánh sáng đối với thực vật là:
Ánh sáng giúp cho thực vật phát triển, tổng hợp các chất vô cơ như nước, khí các-bô-níc, các chất khoáng để tạo thành chất dinh dưỡng nuôi chính thực vật.
Câu 2: ( 1 đ) Đáp án đúng là :
Khi được chiếu sáng thì phía sau của vật vật cản sáng có bóng của vật đó. Bóng của một vật thay đổi khi vị trí của vật chiếu sáng đối với vật đó thay đổi.
Câu 3: (0,5 điểm ) Thứ tự đúng là:
a) Các loài cây khác nhau cần các loại chất khoáng với liều lượng khác nhau.
b) Cùng một cây ở những giai đoạn phát triển khác nhau, nhu cầu về chất khoáng cũng khác nhau.
c) Trong trồng trọt, nếu biết bón phân đủ, đúng lúc, đúng cách sẽ cho thu hoạch cao.
TRƯỜNG PTDTBT TH TRUNG THU
Họ và tên .............................................
Lớp 4......
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
 MÔN KHOA HỌC LỚP 4
Năm học 2013 - 2014
(Thời gian làm bài : 40 phút)
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Đề số 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: ( 1 điểm ) Ban đêm gió thổi : 
A. Từ đất liền ra biển
B. Từ biển vào đất liền.
C. Không theo hướng nào cả. 
D. A và B đúng
Câu 2: ( 1 điểm ) Khi chúng ta xem ti vi, âm thanh đã lan truyền nào tới tai ta ?
A . Môi trường chân không.
B . Môi trường không khí.
C . Môi trường nước.
Câu 3 : ( 0,5 điểm ) Âm thanh khi lan truyền ra xa nguồn phát ra âm thanh sẽ mạnh lên hay yếu đi ?
A . mạnh lên
B . yếu đi
Câu 4: ( 1 điểm ) Việc nào nên làm để phòng cháy khi đun nấu ở nhà?
Tắt bếp khi sử dụng xong.
Để bình xăng gần bếp
Để trẻ em chơi đùa gần bếp
Đi ra ngoài làm việc khác trong khi đang đun nấu.
Câu 5: ( 0,5 điểm ) Những chất nào sau đây chất dẫn nhiệt tốt ?
Nhựa, gỗ, thủy tinh, không khí
Đất, chỉ, vải, cao su
Kim loại, đồng nhôm.
Cát, đá, bê tông, xi-măng...
Câu 6: ( 1 điểm ) Trong quá trình hô hấp, thực vật thải ra khí nào?
 A. Khí ô-xi B. Khí ni-tơ C. Khí các-bô-níc D. Tất cả các ý trên
Câu 7: ( 1 điểm ) Để chứng minh động vật cần không khí, người ta đã làm thí nghiệm như thế nào ?
A. Không để động vật uống nước.
C. Nhốt động vật trong bóng tối.
B. Không cho động vật ăn.
D. Nhốt động vật trong phòng kín.
Câu 8: ( 0,5 điểm) Điền tên những sinh vật còn thiếu trong chuỗi thức ăn sau:
.......................
à
Chuột
à
......................
cho phù hợp.
Gà -> .... ->cây rau
Ngô -> ... -> mèo
Ngô -> ... -> gà
D. Gà -> ... -> sâu
Câu 9: ( 1,5 điểm) Các chuỗi thức ăn thường kết thúc ở sinh vật gì ?
A. Thực vật
B. Động vật
C. Con người
D. Vi khuẩn
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 2 điểm )
Câu 1: ( 0,5 điểm) Khi nào ta nhìn thấy một vật ?
Câu 2: ( 1 điểm) Để phòng tránh tác hại do ánh sáng quá mạnh gây ra cho mắt, em nên và không nên làm gì ?
Câu 3: ( 0,5 điểm) Em hãy nêu dấu hiệu của sự trao đổi chất giữa thực vật với môi trường ?
....
Đáp án bài kiểm tra cuối học kỳ II
Đề số 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 8 điểm )
Khoanh tròn câu trả lời đúng
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
A(1đ)
B(1đ)
B(0,5đ)
A(1đ)
C(0,5đ)
C(1đ)
D(1đ)
B(0,5đ)
D(1,5đ)
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 2 điểm )

File đính kèm:

  • docMOT SO DE KIEM TRA KHOA HOC CUOI HKI 2.doc