Đề kiểm tra học kì II khối 10 môn toán
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II khối 10 môn toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II KHỐI 10 CB -----------oOo------------ Biờn soạn: Tổ Toỏn trường THPT Mỹ Phước Nội dung: . Ma trận nhận thức . Đỏp ỏn . Ma trận đề . Đề thi . Bảng mụ tả MA TRẬN MỤC TIấU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Theo ma trận Thang 10 1.Bất đẳng thức -bất phương trỡnh 28,4 2 56,8 2,2 2.Bài toỏn về cung,gúc lượng giỏc 18,1 3 54,3 2,1 3.Thống kờ 16,4 3 49,2 1,9 4.Phương phỏp toạ độ trong mặt phẳng 12,9 2 25,8 1 5.Bài toỏn về giải tam giỏc 24,1 3 72,3 2,8 Cộng 100 258,4 10 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Mức độ nhận thức – Hỡnh thức cõu hỏi Tổng điểm 1 2 3 4 TL TL TL TL 1.Bất đẳng thức -bất phương trỡnh Cõu I.a-b 2 2 2.Bài toỏn về cung,gúc lượng giỏc Cõu II.a 1 Cõu II.b 1 2 3.Thống kờ Cõu III 2 2 3.Bài toỏn về giải tam giỏc Cõu IV.a-b 1 1 4.Phương phỏp toạ độ trong mặt phẳng Cõu V.a-b 1,5 Cõu V.c-d 1,5 3 Mục đớch kiểm tra 4 3,5 Phõn hoỏ hoc sinh: 2,5 10 BẢNG Mễ TẢ Cõu 1.a Hiều cỏch chứng minh bṍt đẳng thức Cõu 1.b. Hiều cỏch giải bṍt phương trình quy về bậc hai. Cõu 2. Vận dụng tớnh giỏ trị lượng giỏc của cung,gúc lượng giỏc ,chứng minh đẳng thức lượng giỏc Cõu 3. Vận dụng được kiến thức về thống kờ để giải bài toán vờ̀ thụ́ng kờ. Cõu 4. Hiểu được bài toán vờ̀ giải tam giác dạng đơn giản khi cho biết 2 cạnh và 1 gúc. Cõu 5. Hiểu được cỏch lập phương trỡnh đường thẳng biết điểm và vectơ phỏp tuyến ,phương trỡnh đường trũn biết tõm và bỏn kớnh Ghi chỳ: Đề 40% mức độ nhận biết, thụng hiểu SỞ GD& ĐT TIỀN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT MỸ PHƯỚC TÂY NĂM HỌC 2010 - 2011 ĐỀ THAM KHẢO NGHỊ MễN TOÁN - LỚP 10 (Chuẩn) Thời gian làm bài: 120 phỳt ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài 1. (2,0 điểm) a) Cho a,b,c > 0 .Chứng minh rằng : b) Giải bất phương trỡnh sau : Bài 2. (2,0 điểm) a) Tớnh cỏc giỏ trị lượng giỏc của cung ,biết và b) Chứng minh rằng: Bài 3. (2 điểm) Thống kờ điểm thi của 50 học sinh tham dự kỡ thi học sinh giỏi toỏn ta cú bảng số liệu : Điểm 9 10 11 12 13 14 Tần số 5 15 25 3 1 1 a) Hóy lập bảng phõn bố tần số và tần suất b) Tớnh điểm trung bỡnh , phương sai và độ lệch chuẩn c) Tỡm mốt và số trung vị d) Vẽ biểu đồ tần số hỡnh cột và nờu nhận xột Bài 4.(1,0 điểm) Cho ABC cú AB = 5 ; CA = 8 ; a) Tớnh độ dài cạnh BC b) Tớnh và bỏn kớnh đường trũn ngoại tiếp ABC Bài 5. ( 3,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy Cho ABC cú A(1;-1) ; B(-3;0) ; C(2;3) a) Viết phương trỡnh tổng quỏt đường thẳng chứa cạnh BC b) Viết phương trỡnh đường cao AH c) Viết phương trỡnh đường trũn tõm A và tiếp xỳc với BC d) Tớnh diện tớch ABC --------------------------------------------------Hết ------------------------------------------------------------ Thớ sinh khụng được sử dụng tài liệu. Giỏm thị khụng giải thớch gỡ thờm. Họ và tờn thớ sinh:...................................................... Số bỏo danh:............................... Chữ kớ của giỏm thị 1:................................................ Chữ kớ của giỏm thị 2:..................................... SỞ GD& ĐT TIỀN GIANG ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT MỸ PHƯỚC TÂY NĂM HỌC 2010 - 2011 MễN TOÁN - LỚP 10 (Chuẩn) Thời gian làm bài: 120 phỳt I. Hướng dẫn chung 1) Nếu thớ sinh làm bài khụng theo cỏch nờu trong đỏp ỏn nhưng đỳng thỡ cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2) Việc chi tiết húa (nếu cú) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải bảo đảm khụng làm sai lệch hướng dẫn chấm và phải được thống nhất trong toàn Hội đồng chấm thi. 3) Sau khi cộng điểm toàn bài, làm trũn đến một chữ số phần thập phõn. II. Đỏp ỏn và thang điểm BÀI ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM Bài 1 (2.0 đ) a. (1 đ) Áp dụng bất đẳng thức cụsi ta cú: ;; b. (1 đ) BXD x 1 2 3 + 0 - ù - 0 + 2-x + ù + 0 - ù - VT + 0 - ùù + 0 - Từ BXD suy ra tập nghiệm của bất phương trỡnh: S= 0.25 x 3 0.25 0.25 x 3 0.25 Bài 2 (2.0đ) a. (1 đ) b.(1 đ) 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 x 3 Bài 3 (2đ) a.(0.5 đ) Điểm Tần số Tầnsuất(%) 9 10 11 12 13 14 5 15 25 3 1 1 10 30 50 6 2 2 Cộng 50 100 b. (1 đ) Điểm TB: Phương sai: Độ lệch chuẩn: c.(0.5 đ) Mốt: Số trung vị: d.(1 đ) -Vẽ biểu đồ đỳng -Nhận xột:Điểm chiếm tỉ lệ cao nhất là 11 ,thấp nhất là 13,14 đ,đa số điểm là 10 và 11 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Bài 4 (1,0đ) a.(1 đ) Áp dung đ/l cosin: b. (1đ) 0.25 0.25 x 2 0.25 0.25 x 2 0.25 x 2 Bài 5 (3đ) a.(0,75 đ) BC qua B nhận làm vtpt nờn cú pt cú dạng : Vậy PTTQ BC: b.(0,75đ) AH qua A nhận BC làm vectơ phỏp tuyến . PT của AH: c.(0,75đ) PT đường trũn tõm A và tiếp xỳc BC: d.(0,75đ) (đvdt 0.25 0.25 x 2 0,25 0,25x2 0.25 x 2 0.25 0.25 0.25 0.25
File đính kèm:
- DE THI HK2 CO DAP AN(8).doc