Đề kiểm tra học kì II Lịch sử Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Lý Tự Trọng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Lịch sử Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Lý Tự Trọng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT HUYỆNTÂY GIANG TRƯỜNG PTDTBT-THCS LÝ TỰ TRỌNG --------------0o0-------------- ĐỀ THI HỌC KÌ II Năm học: 2012-2013 MÔN: LỊCH SỬ 9 Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:. Lớp: 9/ Điểm: A. TRẮC NGHIỆM ( 3 đ ): I. Hãy khoanh tròn vào ý đúng: Câu 1: Cách mạng tháng Tám diễn ra trong vòng: A. 13 ngày B. 14 ngày C. 15 ngày D. 16 ngày Câu 2 : Nhật đảo chính Pháp vào ngày: A. 9 - 3 - 1945 B. 10 - 3 - 1945 C. 11 - 3 - 1945 D. 12 - 3 - 1945 Câu 3 : Hội nghị mở rộng của Ban Thường vụ Trung ương Đảng ngày 12 - 3 - 1945 xác định kể thù chính, cụ thể, trước mắt của nhân dân Đông Dương là: A. Phát xít Nhật B. Thực dân Pháp C. Nhật - Pháp D. Địa chủ Câu 4: Cuộc chiến đấu mở đầu cho cuộc kháng chiến toàn quốc diễn ra ở: A. Hà Nội B. Sài Gòn C. Nam Định D. Hải Phòng Câu 5: Phái đoàn nước ta tham dự Hội nghị Giơ-ne-vơ do ai làm trưởng đoàn? A. Nguyễn Thị Bình B. Võ Nguyên Giáp C. Phạm Văn Đồng D. Trần Huy Liệu Câu 6: Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ được chia làm: A. 2 đợt B. 3 đợt C. 4 đợt D. 5 đợt Câu 7: Luận cương chính trị tháng 10- 1930 do ai khởi thảo? A. Trần Phú B. Nguyễn Ái Quốc C. Ngô Gia Tự D. Lê Hồng Phong Câu 8: Chủ tịch Hồ Chí Minh ra lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến vào ngày: A. 18 -12- 1946 B. 19 -12- 1946 C. 20 -12- 1946 D. 21 -12- 1946 Câu 9: Chiến dịch nào dưới đây được xem là đỉnh cao trong cuộc kháng chiến chống Pháp? A. Việt Bắc 1947 C. Chiến dịch Biên Giới 1950 B.Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 D.Chiến dịch Tây Bắc 1953 Câu 10: Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân được thành lập vào : A. 22/12/1944 C. 19/5/1941 B. 11/3/1945 D. 13/8/1945 Câu 11 : Tổng Bí thư đầu tiên của Đảng cộng sản Đông Dương là ai ? A. Nguyễn Thị Minh Khai C. Nguyễn Ái Quốc B. Trần Phú D. Trường Chinh Câu12 : Đảng cộng sản Việt nam đổi tên thành Đảng cộng sản Đông Dương vào thời gian nào ? A. 2/1930 B. 2/1951 C. 10/1930 D. 1/1935 B/ TỰ LUẬN(7đ): Câu 1: Em hãy giải thích nội dung đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng ta?. Vì sao ta phải chiến đấu lâu dài và tự lực cánh sinh? (4đ) Câu 2: Hãy trình bày ý nghĩa lịch sử của cách mạng tháng Tám 1945?(2,5đ) Câu 3: Cơ hội “ngàn năm có một” trong cuộc cách mạng tháng Tám 1945 là gì?(0,5đ) (Hết) ĐÁP ÁN MÔN SỬ 9 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 - 2013: A/ TRẮC NGHIỆM I/ khoanh tròn ý đúng nhất(3đ): Đúng một câu được 0,25 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN C A A A C B A B B A B C B/ TỰ LUẬN(7đ): Câu 1: Em hãy giải thích nội dung đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng ta?. Vì sao ta phải chiến đấu lâu dài và tự lực cánh sinh? (4đ) Đường lối kháng chiến chống Thực dân Pháp của Đảng ta là toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. (1đ) + Kháng chiến toàn dân biểu hiện ở toàn dân tham gia chiến đấu với mọi vũ khí trong tay, chủ yếu là lược lượng ba thứ quân (bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, quân du kích). (0,5đ) + Kháng chiến toàn diện diễn ra trên các mặt trận (quân sự, kinh tế, chính trị, văn hóa, ngoại giao) nhưng chủ yếu và quyết định là trên mặt trận quân sự. (0,5đ) + Trường kì: Kháng chiến lâu dài, vừa đánh giặc vừa xây dựng phát triển lực lượng.(0,5đ) + Tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế: Dựa vào sức người, sức của của chúng ta, không trông chờ ỷ lại vào bên ngoài, nhưng tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. (0,5đ) * Ta phải chiến đấu lâu dài vì: (0,5đ) Học sinh nêu được 1 trong 3 ý sau: + Địch thực hiện âm mưu đánh nhanh, thắng nhanh. Để phá sản âm mưu đó, ta phải đánh lâu dài. + So sánh lực lượng giữa ta và địch lúc đầu chênh lệch: địch mạnh hơn ta cả về quân sự lẫn kinh tế. + Cuộc kháng chiến của nhân dân ta là cuộc chuyển hóa lực lượng làm cho địch yếu dần, ta càng đánh càng mạnh. * Tự lực cánh sinh: vì lúc đầu ta bị bao vây, cô lập chưa có sự giúp đỡ của bên ngoài, mặt khác cuộc kháng chiến của ta phải do chính ta thực hiện là chính. (0,5đ) Câu 2(2,5 đ): a. ý nghĩa trong nước: - Cách mạng tháng Tám là một sự kiên vĩ đại trong lịch sử dân tộc việt Nam. Nó đã phá tan hai tầng xiềng xích nô lệ của thực dân Pháp và phát xít Nhật, đồng thời lật nhào chế độ quân chủ chuyên chế.(1,5 đ) b. ý nghĩa quốc tế: - Thắng lợi của cách mạng tháng Tám đã cổ vũ mạnh mẽ tinh thần đấu tranh của nhân dân các nước thuộc địa và nửa thuộc địa trên thế giới, đặc biệt là nhân dân châu Á, châu Phi.(1đ) Câu 3 (0,5đ) - Chiến tranh thế giới đang đến hồi kết thúc. (0,25đ) - Phát xít Nhật đã gục ngã, quân đồng minh chưa vào nước ta.(0,25đ) (Hết) 3.THIẾT LẬP MA TRẬN SỬ 9 HKII 2012-2013. Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 18 Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời Biết người khởi thảo luận cương, Tổng Bí thư đầu tiên của Đảng, thời gian đổi tên thành Đảng cộng sản Đông Dương. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu :3 Số điểm: 0,75đ Số câu: Số điểm: Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu 3 0,75đ 7,5% Bài 22 Cao trào cách mạng tiến tới tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 Biết thời gian Nhật đảo chính pháp, sự ra đời của của Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân. Hiểu được kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương vào thời điểm 12-3-1945 Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu:2 Số điểm: 0,5đ Số câu Số điểm Số câu:1 Số điểm:0,25đ Số câu: Số điểm: Số câu Số điểm Số câu: Số điểm: Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu 3 điểm=0,75đ 7,5% Bài 23 Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 và sự thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa Biết được thời gian diễn ra cách mạng tháng Tám Nêu được ý nghĩa lịch sử của cách mạng tháng Tám 1945 Đánh giá, nhận định được cơ hội “ngàn năm có một” trong cuộc cách mạng tháng Tám. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu:1 Số điểm: 0,25đ Số câu: 1 Số điểm: 2,5đ Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu Số điểm Số câu:1 S.điểm:0,5đ Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu 3 điểm=3,25đ 32,5% Bài 25 Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1950-1953) Biết được cuộc kháng chiến toàn quốc chống pháp diễn ra ở đâu đầu tiên, xác định thời gian ra lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến. giải thích nội dung đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng ta Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu:2 Số điểm: 0,5 Số câu Số điểm Số câu: Số điểm: Số câu:1 Số điểm:4 Số câu Số điểm Số câu: Số điểm: Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu 3 điểm=4,5đ 45% Bài 27 Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân pháp xâm lược kết thúc (1953-1954) Biết được người làm trưởng đoàn tham gia Hội nghị Giơ-ne-vơ của nước ta, biết được những đợt tấn công chính của chiến dịch lịch sử Điên Biên Phủ So sánh các chiến dịch trong cuộc kháng chiến chống pháp. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu:2 Số điểm: 0,5 Số câu Số điểm Số câu:1 Số điểm:0,25 Số câu: Số điểm: Số câu Số điểm Số câu: Số điểm: Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu 3 điểm=0,75 7,5% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu : 10 TN + 1TL Số điểm : 5 điểm 50% Số câu : 2TN +1TL Số điểm : 4,5đ 45 % Số câu : 1 Số điểm : 0,5đ 5 % Sốcâu TN: 12 TL: 3 Số điểm : 10 đ ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- De thi hoc ki II mon lich su 9 nam hoc 2012 2013.doc