Đề kiểm tra học kì II Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Hồng Quang

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 242 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Hồng Quang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỨNG HÒA – HÀ NỘI
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Đề số 1
MÔN : LỊCH SỬ & ĐẠI LÍ - LỚP 4
Khóa ngày ....../...../2012
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên : .....................................................................Lớp : ........
Giám khảo
Giám thị
Điểm
********************************************************************
1 :.....................................................
2 : ......................................................
1 :.......................................................
2 : ......................................................
...........
..................
PHẦN I. LỊCH SỬ
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu 7)
Câu 1. Nhà Trần suy yếu, năm 1400 triều đại nào đã lên thay thế ? 
A. Nhà Lý
B. Nhà Lê
C. Nhà Hồ
D. Nhà Nguyễn
Câu 2. Nguyên nhân nào khiến nhà Hồ không chống nổi quân Minh xâm lược ?
A. Vua quan ăn chơi xa đọa.
B. Không được lòng dân.
C. Quân tướng hèn kém.
D. Nhà Hồ thực hiện nhiều cải cách.
Câu 3. Ai là người lãnh đạo nghĩa quân Lam Sơn chống lại quân Minh ?
A. Hồ Quý Ly.
B. Lê Đại Hành.
C. Lê Lợi.
D. Nguyễn Huệ
Câu 4. Ai là người cho soạn Bộ luât Hồng Đức để bảo vệ chủ quyền của dân tộc và trật tự xã hội ?
A. Lê Thánh Tông
B. Nguyễn Trãi.
C. Lê Lợi.
D. Nguyễn Huệ
Câu 5. Năm 1786, Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc để làm gì ?
 A. Lật đổ chính quyền họ Trịnh, thống nhất giang sơn.
 B. Tiêu diệt chính quyền họ Nguyễn, thống nhất giang sơn.
 C. Tiêu diệt quân Thanh, thống nhất đất nước.
Câu 6. Sắp xếp tên người lập triều đại theo thứ tự thời gian nào là đúng ?
 A. Lê Lợi, Hồ Quý Ly, Nguyễn Ánh, Nguyễn Huệ.
 B. Hồ Quý Ly, Lê Lợi, Nguyễn Huệ, Nguyễn Ánh.
 C. Lê Lợi, Hồ Quý Ly, Nguyễn Huệ, Nguyễn Ánh.
 D. Hồ Quý Ly, Lê Lợi, Nguyễn Ánh, Nguyễn Huệ. 
Câu 7. Trận đánh quyết định khiến quân Thanh tan rã diễn ra ở ?
A. Ngọc Hồi – Đống Đa
B. Hà Hồi – Ngọc Hồi
C. Lạng Giang – Khương Thượng
D. Tốt Động – Sơn Tây
Câu 8. Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích học tập ?
PHẦN II. ĐỊA LÍ
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu 7)
Câu 1. Nơi em đang ở, thuộc khu vực nào trong các khu vực sau :
A. Đồng bằng Bắc Bộ
B. Đồng bằng Nam Bộ
C. Đồng bằng duyên hải miền Trung
D. Trung du Bắc Bộ
Câu 2. Các dân tộc sống ở đồng bằng Nam Bộ chủ yếu là:
A. Kinh, Ba Na, Ê-đê.
B. Kinh, Khơ-me, Chăm, Hoa.
C. Kinh, Thái, Mường.
D. Kinh, Khơ-me, Chăm, Ê-đê.
Câu 3. Đồng bằng nào tập chung nhiều cồn cát, bãi tắm đẹp ?
A. Đồng bằng Bắc Bộ
B. Đồng bằng Nam Bộ
C. Đồng bằng duyên hải miền Trung
D. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 4. Con sông lớn chảy qua Thành phố Hà Nội của chúng ta là :
A. Sông Cửu Long
B. Sông Hương
C. Sông Đồng Nai
D. Sông Hồng
Câu 5. Thành phố nào là trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta ?
A. Hà Nội
B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Cần Thơ
D. Đà Nẵng
Câu 6. Những điều kiện thuận lợi nào để đồng bằng Nam Bộ trở thành vùng sản xuất lúa gạo, trái cây lớn nhất cả nước ?
Có nhiều dân tộc sinh sống. 
Nhờ thiên nhiên ưu đãi, người dân cần cù lao động.
Nhờ các thần linh phù hộ cho được mùa.
D. Nhờ có nhiều thành phố là trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học quan trọng.
Câu 7. Nghề chính của người dân đồng bằng duyên hải miền Trung là :
 A. Khai thác khoáng sản, trồng cây công nghiêp.
 B. Trồng mía, lạc và làm muối
 C. Nuôi trồng thủy sản, khai thác khoáng sản.
 D. Sản xuất lúa gạo, trái cây và thủy sản.
Câu 8. Em hãy nêu vai trò của biển Đông đối với nước ta ?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 4 (Đề 1)
****************
PHẦN I. LỊCH SỬ
Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm (Từ câu 1 đến câu 7)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đề 1
C
B
C
A
A
B
A
Câu 8. (1,5 điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5 điểm. 
Đặt lễ xướng danh (lễ đọc tên người đỗ)
Lễ vinh quy (lễ đón rước người đỗ cao về làng)
Khắc tên tuổi người đỗ cao vào bia đá dựng vào Văn Miếu
PHẦN II. ĐỊA LÍ
Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm (Từ câu 1 đến câu 7)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đề 1
A
B
C
D
B
B
B
Câu 8. (1,5 điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5 điểm. 
Điều hòa khí hậu
Là kho muối vô tận
Có nhiều bãi biển đẹp phát triển du lịch
Có nhiều khoáng sản, hải sản quý
(Đề 2)
****************
PHẦN II. ĐỊA LÍ. Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm (Từ câu 1 đến câu 7)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đề 2
C
A
B
B
D
B
B
Câu 8. (1,5 điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5 điểm. 
Điều hòa khí hậu
Là kho muối vô tận
Có nhiều bãi biển đẹp phát triển du lịch
Có nhiều khoáng sản, hải sản quý
PHẦN I. LỊCH SỬ. Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm (Từ câu 1 đến câu 7)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đề 2
A
C
B
C
A
A
B
Câu 8. (1,5 điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5 điểm. 
Đặt lễ xướng danh (lễ đọc tên người đỗ)
Lễ vinh quy (lễ đón rước người đỗ cao về làng)
Khắc tên tuổi người đỗ cao vào bia đá dựng vào Văn Miếu

File đính kèm:

  • docKiem tra Cuoi HKII LSDL 4 12.doc