Đề kiểm tra học kì II Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Trường Tiểu học A Túc
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Trường Tiểu học A Túc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học A Túc Họ và tên: .................................................. Lớp: 4 .... KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Môn: Địa lí Điểm Nhận xét của giáo viên Bài làm Câu 1. Ghi dấu Í vào £ trước ý trả lời đúng: a) Các ngành công nghiệp nổi tiếng ở đồng bằng Nam bộ là: £ Khai thác dầu khí £ Khai thác gỗ £ Sản xuất điện £ Công nghiệp hóa chất £ Sản xuất phân bón £ Dệt £ Chế biến cao su £ Chế biến lương thực thực phẩm £ May mặc £ Khai thác than b) Những điều nhất của Thành phố Hồ Chí Minh so với các thành phố khác trong cả nước là: £ Thành phố Hồ Chí Minh có diện tích nhỏ nhất £ Là trung tâm công nghiệp lớn nhất £ Thành phố có sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất là sân bay quốc tế lớn bậc nhất £ Có cảng Sài Gòn là cảng biển lớn nhất Câu 2. Nối các ô chữ ở cột A với các ô chữ ở cột B để được những câu đúng. A B Nghề đánh bắt hải sản, làm muối phát triển. Tây Nguyên Nhiều đất đỏ ba dan, trồng nhiều cà phê nhất nước ta. Đồng bằng Bắc bộ Đồng bằng Nam bộ Vựa lúa lớn thứ hai, trồng nhiều rau xứ lạnh lạnhlạnhlạnh.nước ta.nhất cả nước. Các đồng bằng duyên hải miền Trung Sản xuất nhiều lúa gạo, trái cây, thuỷ sản nhất cả nước. .nướcnước. Câu 3. Em hãy nêu một số đặc điểm tự nhiên của đồng bằng Nam Bộ. Câu 4. Kể tên một số lễ hội ở các tỉnh duyên hải miền Trung. Câu 5. Nêu giá trị của Biển Đông đối với đời sống và sản xuất. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ 4 Câu 1 (3 điểm). Ghi dấu X vào đúng mỗi ô được 0,3 điểm, sai mỗi ô bị trừ 0,2 điểm. a) (2 điểm) Các ngành công nghiệp nổi tiếng ở đồng bằng Nam bộ là: - Khai thác dầu khí, sản xuất điện, công nghiệp hóa chất, sản xuất phân bón dệt, chế biến cao su, chế biến lương thực thực phẩm, may mặc. b) (1 điểm) Những điều nhất của Thành phố Hồ Chí Minh so với các thành phố khác trong cả nước là: - Là trung tâm công nghiệp lớn nhất. ( 0,3đ) - Thành phố có sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất là sân bay quốc tế lớn nhất.( 0,3đ) - Có cảng Sài Gòn là cảng biển lớn nhất.( 0,3đ) Câu 2 (2 điểm). Nối đúng mỗi ý ở cột A với cột B được 0,5 điểm. - Tây Nguyên: Nhiều đất đỏ ba dan, trồng nhiều cà phê nhất nước ta. - Đồng bằng Bắc bộ: Vựa lúa lớn thứ hai, trồng nhiều rau xứ lạnh. - Đồng bằng Nam bộ: Sản xuất nhiều lúa gạo, trái cây, thuỷ sản nhất cả nước. - Các đồng bằng duyên hải miền Trung: Nghề đánh bắt hải sản, làm muối phát triển. Câu 3 (2 điểm). Một số đặc điểm tự nhiên của đồng bằng Nam Bộ. - Đồng bằng có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. (1 điểm) - Ngoài đất phù sa màu mỡ, đồng bằng còn nhiều đất phèn, đất mặn cần cải tạo. (1 điểm) Câu 4 (1 điểm). Kể được mỗi tên lễ hội ở các tỉnh duyên hải miền Trung được 0,3 điểm. Các lễ hội đó là: Lễ rước cá Ông, lễ mừng năm mới của người Chăm (lễ hội Ka tê), lễ hội Tháp Bà. Câu 5 (2 điểm). Giá trị của Biển Đông đối với đời sống và sản xuất: - Biển Đông là kho muối vô tận, đồng thời có nhiều khoáng sản, hải sản và có vai trò điều hòa khí hậu. (1 điểm) - Ven bờ có nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng vịnh thuận lợi cho việc phát triển du lịch và xây dựng các cảng biển. (1 điểm) Trường tiểu học A Túc Họ và tên: .................................................. Lớp: 4 .... KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Môn: LỊCH SỬ Điểm Nhận xét của giáo viên Bài làm Câu 1 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất . a . Ai là người đã quan tâm đến việc khai hoang mở đất về phía Nam ? A . Các vua triều Mạc B . Các chúa Trịnh C . Các chúa Nguyễn b. Nội dung học tập và thi cử dưới thời Hậu Lê là : A . Nho giáo B . Phật giáo C . Thiên chúa giáo c. Hãy cho biết địa danh nào dưới đây được UNECO công nhậ là di sản văn hóa thế giới ngày 05- 12- 1999 . A . Thăng Long B . Hội An C . Phố Hiến D . Thị Nại d . Quần thể di tích cố đô Huế được UNECO công nhận là di sản văn hóa thế giới vào năm nào ? A . 1990 B . 1995 C . 1997 D . 1993 Câu 2 : Nối tên tác phẩm ở cột A với tên tác giả ở cột B cho đúng : A Nối B Bình Ngô Đại Cáo Ngô Sĩ Liên Hồng Đức Quốc Âm thi tập Lương Thế Vinh Đại thành toán pháp Nguyễn Trãi Đại Việt sử kí toàn thư Lê Thánh Tông Câu 3 : Điền từ thích hợp vào chỗ chấm ( ) cho các từ sau : ( vun vút , nghênh chiến , bỗng nhiên , giả vờ thua , sườn núi , bì bõm ) - Mờ sáng , chúng đến cửa ải Chi Lăng . Kị binh ta ra . Rồi quay đầu . Để nhữ Liễu Thăng cùng đám kị binh vào ải . Kị binh của Liễu Thăng ham đuổi nên bỏ xa hàng vạn quân bộ ở phía sau đang lũ lược chạy . Khi ngựa của chúng đang vượt qua đồng lầy thì một loạt pháo hiệu nổ vang như sấm dậy . Lập tức từ hai bên , những chùm tên và những mũi lao ..phóng xuống . Câu 4 : Em hãy điền tiếp vào những ô chữ theo hang ngang dưới đây tên của ba vị lãnh đạo nghĩa quân Tây Sơn . N H U Ê G Ạ Câu 5 : Điền vào chỗ chấm cho đúng . Thời gian Sự kiện lịch sử Năm 1986 Năm 1802 Năm 1789 Năm 1428 Câu 6 : Hãy điền những thong tin cần thiết vào mỗi cột sao cho phù hợp với từng nội dung đó : Tên di tích Địa điểm Được xác định dưới triều đại Đền Hùng Hoa Lư Thăng Long Kinh Thành Huế Câu 7 : Hãy nêu những chính sách về kinh té , văn hóa và giáo dục cảu vua Quang Trung . Về kinh tế : Văn hóa và giáo dục ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ LỚP 4 HỌC KÌ II Câu 1 : 1 điểm ; mỗi ý đúng 0,25 điểm . Ý đúng là: a . C b . A c . B d . D Câu 2 : 1 điểm ; mỗi ý đúng 0,25 điểm . - Bình Ngô Đại Cáo Nguyễn Trãi - Hồng Đức Quốc âm thi tập Lê Thánh Tông - Đại thành toán pháp Lương Thế Vinh - Đại Việt sử kí toàn thư Ngô Sĩ Liên Câu 3 : 1,5 điểm ; Mỗi ý đúng 0.25 điểm Thứ tự cần điền là : nghênh chiến , giả vờ thua , bì bõm , bổng nhiên , sườn núi , vun vút . Câu 4 : 1,5 điểm ; mỗi ý đúng 0,5 điểm Nguyễn Nhạc Nguyễn Huệ Nguyễn Lữ . Câu 5 : 2 điểm ; mỗi ý đúng 0,5 điểm . Năm 1986 : Khởi nghĩa Tây Sơn Năm 1802 : Nhà Nguyễn thành lập Năm 1789 : Quang Trung đại phá quân Thanh . Năm 1428 : Lê Lợi lên ngôi Hoàng đế . Câu 6 : 1 điểm ; mỗi ý đúng 0,25 điểm . Tên di tích Địa điểm Được xác định dưới triều đại Đền Hùng Phomg Châu – Phú Thọ Vua Hùng Hoa Lư Ninh Bình Nhà Đinh Thăng Long Hà Nội Nhà Lí Kinh thành Huế Thành phố Huế Nhà Nguyễn ề kinh tếy nêu những chính sách về kinh té , văn hóa và giáo dục cảu vua Quang Trung . Câu 7 : 2 điểm ; mỗi ý đúng 1 điểm . Chính sách của vua Quang Trung : Về kinh tế : + Ban bố “ Chiếu khuyến nông” lệnh cho dân phiêu tán trở về quê cũ cấy cầy khai phá ruộng hoang . + Cho đúc đồng tiền mới , mở cửa biển và của biên giới để trao đổi buôn bán . Về văn hóa – giáo dục : + Đề cao chữ Nôm , coi chữ Nôm là chữ chính thức của Quốc gia . + Ban bố “ Chiếu lập học”
File đính kèm:
- DE KTCLHKII LOP 4 LSDLCKTKN.doc