Đề kiểm tra học kì - II môn :công nghệ 11 thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm)

doc2 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1198 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì - II môn :công nghệ 11 thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT ĐIỀN HẢI
-------------------
Họ, tên thí sinh:.................................................
Lớp:........................................................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ- II
MƠN :CƠNG NGHỆ 11
Thời gian làm bài:45 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
Hãy tơ kín vào câu em lựa chọn trong phiếu trả lời sau
Câu 1
Câu 11
Câu 21
Câu 31
Câu 2
Câu 12
Câu 22
Câu 32
Câu 3
Câu 13
Câu 23
Câu 33
Câu 4
Câu 14
Câu 24
Câu 34
Câu 5
Câu 15
Câu 25
Câu 35
Câu 6
Câu 16
Câu 26
Câu 36
Câu 7
Câu 17
Câu 27
Câu 37
Câu 8
Câu 18
Câu 28
Câu 38
Câu 9
Câu 19
Câu 29
Câu 39
Câu 10
Câu 20
Câu 30
Câu 40
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nội dung đề 135
Câu 1: Khi áp suất trong mạch dầu của HT bơi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động.
A. Khơng cĩ van nào.	B. Van khống chế lượng dầu qua két.
C. Van an tồn.	D. Van hằng nhiệt.
Câu 2: Kỳ nổ của động cơ 2kỳ được gộp chung bởi 2 kỳ nào của động cơ 4kỳ?
A. Kỳ thải và kỳ hút . B. Kỳ hút và kỳ nén. C. Kỳ nổ và kỳ thải.	 D. Kỳ nén và kỳ nổ.
Câu 3: Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa là tạo ra điện áp cao áp khoảng.
 	A. 10÷15KV	B. 15÷24KV 4	C. 24÷30KV	D. 15÷30KV
Câu 4: Tỉ số nén của động cơ là tỉ số giữa:
A. Vtp với Vct .	B. Vbc với Vtp .	C. Vtp với Vbc.	D. Vct với Vbc .
Câu 5: Dấu hiệu để nhận biết xupap treo là: các xupap được lắp ở . . . . .
A. Xilanh.	B. Nắp máy.	C. Thân máy.	D. Cacte.
Câu 6: Nhiên liệu Diesel được đưa vào buồng đốt của ĐCĐT ở kỳ nào?
A. Kỳ hút.	B. Cuối kỳ hút.	C. Kỳ nén.	D. Cuối kỳ nén.
Câu 7: Khi quay trục khuỷu động cơ diesel để khởi động, cần kết hợp với . . . . để quay được nhẹ hơn.
A. Cơ cấu triệt áp. B. Dây quấn để giật. C. Bơm tay trên bơm CNL.	 D. Việc nới lỏng vịi phun.
Câu 8: Lượng nhiên liệu diesel phun vào xilanh được điều chỉnh nhờ vào:
A. Vịi phun. B. Các chi tiết được nêu. C. Bơm cao áp.	 D. Bơm chuyển nhiên liệu.
Câu 9: Khi hai xupap đóng kín, piston chuyển động từ ĐCT đến ĐCD là kỳ nào của chu trình?
A. Kỳ thải.	B. Kỳ nén.	C. Kỳ hút.	D. Kỳ nổ.
Câu 10: Ở ĐCĐT 2 kỳ, người ta phân biệt hai kỳ này bằng cách nào sau đây?
A. Khơng cĩ cách nào được nêu là đúng.
B. Mỗi thì ứng với một lần bật tia lửa điện ở bugi hoặc phun nhiên liệu ở vịi phun.
C. Mỗi thì ứng với một lần nạp khí vào xilanh.
D. Mỗi thì ứng với một lần đi lên hoặc một lần đi xuống của piston.
Câu 11: Trục quay của trục khuỷu là các:
A. Cổ khuỷu.	B. Chốt khuỷu.	C. Má khuỷu.	D. Cả ba được nêu.
Câu 12: Hai xupap của ĐCĐT đều mở là khoảng thời gian của :
A. Cuối kỳ hút-đầu kỳ nén.	B. Cuối kỳ nén-đầu kỳ nổ.
C. Cuối kỳ thải-đầu kỳ hút .	D. Cuối kỳ nổ-đầu kỳ thải.
Câu 13: Ở động cơ dùng bộ CHK, lượng hồ khí đi vào xilanh được điều chỉnh bằng cách tăng giảm độ mở của:
A. Bướm giĩ B. Van kim ở bầu phao. C. Vịi phun.	D. Bướm ga.
Câu 14: Điểm chết là điểm mà tại đĩ:
A. Piston ở gần tâm trục khuỷu.	B. Piston đổi chiều chuyển động.
C. Ba ý được nêu đều đúng.	D. Piston ở xa tâm trục khuỷu.
Câu 15: Để tránh bị nghẹt dầu diesel trong bơm cao áp và vịi phun thì trong hệ thống cung cấp nhiên liệu cần phải cĩ:
A. Tất cả các chi tiết được nêu. B. Bầu lọc tinh. C. Bơm CNL.	 D. Bầu lọc thơ.
Câu 16: Khi trục cam được lắp ở nắp máy thì người ta thường dùng . . . . để truyền động giữa trục cam với trục khuỷu.
A. Bánh răng trụ.	B. Bánh răng nĩn.	C. Xích.	D. Dây đai (curoa).
Câu 17: Ở động cơ 2 kỳ, việc đĩng mở các cửa khí đúng lúc là nhiệm vụ của:
A. Cơ cấu PPK.	B. Các Xupap.	C. Piston.	D. Xecmăng khí.
Câu 18: Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa hút (van hút) mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
A. Cacte.	B. Nắp xilanh.	C. Buồng đốt.	D. Xilanh.
Câu 19: Nhờ chi tiết nào trong cơ cấu ppk mà các xupap đĩng kín được các cửa khí ở ĐCĐT 4 kỳ.
A. Đũa đẩy.	B. Gối cam.	C. Lị xo xupap.	D. Cị mổ.
Câu 20: Giêm Oát phát minh ra động cơ Máy hơi nước vào năm
	A. 1784	B. 1860	C.1897	D.1748.
Câu 21: Trong động cơ 4 kì, số vịng quay trục khuỷu bằng mấy lần số vịng quay trục cam.
	A. 2	B. 4	C.1/2	D.1/4
Câu 22: Dựa vào yếu tố nào để phân loại hệ thống làm mát bằng nước và bằng khơng khí?
A. Cấu tạo của hệ thống. B. Nguyên lý hoạt động. C. Cách thức làm mát.	D. Chất làm mát.
Câu 23: Ở ĐCĐT 2 kỳ, piston thực hiện những nhiệm vụ như:Tiếp nhận lực khí cháy (I); thải sản vật cháy (II); nạp hổn hợp nhiên liệu mới (III); quét sạch sản vật cháy (IV); nén khí (V). Khi piston chuyển động từ ĐCT à ĐCD thì nĩ đã thực hiện những nhiệm vụ nào?
A. (I), (II), và (V).	B. (I), (II) và (IV).	C. (I), (II) và (III).	D. (I), và (II).
Câu 24: Chuyển động tịnh tiến của piston được chuyển thành chuyển động quay trịn của trục khuỷu ở kỳ nào của chu trình?
A. Kỳ thải.	B. Kỳ nổ.	C. Kỳ hút.	D. Kỳ nén.
Câu 25: Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của piston?
A. Phần thân.	B. Phần đầu.	C. Phần bên ngồi.	D. Phần đỉnh.
Câu 26: Nếu nhiệt độ dầu bơi trơn trong động cơ vượt mức cho phép thì dầu sẽ được đưa đến . . . để làm mát.
A. Bơm nhớt.	B. Cácte.	C. Mạch dầu chính.	D. Két dầu.
Câu 27: Các má khuỷu to và nặng của trục khuỷu có tác dụng là:
A. tạo quán tính.	B. tạo đối trọng.	C. giảm ma sát.	D. tạo momen lớn.
Câu 28: Van an tồn trong hệ thống bơi trơn tuần hồn cưỡng bức được mắc:
A. Song song với bơm nhớt.	B. Song song với van khống chế.
C. Song song với két làm mát.	D. Song song với bầu lọc.
Câu 29: Khi khởi động động cơ Diêzen cần quay trục khuỷu tới tốc độ.
	 A.30 ÷60 vịng/phút 	C. 60 ÷120 vịng/phút
 B. 200 ÷250 vịng/phút 	 	 D. 200 ÷300 vịng/phút
Câu 30: Cấu tạo hệ thống làm mát bằng nước bao gồm.
	A. Đối lưu tự nhiên 	 C. Đối lưu tự nhiên, tuần hồn cưỡng bức và bốc hơi
B. Tuần hồn cưỡng bức. 	D. Câu A và B đúng
Câu 31: Các xupap của ĐCĐT bốn kỳ hoạt động ở các kỳ:
A. Nạp và nén khí.	B. Nổ và nén khí.	C. Nạp và thải khí.	D. Nổ và thải khí.
Câu 32: Đưa nhớt đi tắt đến mạch dầu chính khi nhớt cịn nguội là nhờ tác dụng của:
A. Két làm mát.	B. Bầu lọc nhớt.	C. Van khống chế.	D. Van an tồn.
Câu 33: Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hồn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào?
A. Van hằng nhiệt.	B. Quạt giĩ.	C. Bơm nước.	D. Két nước.
Câu 34: Thể tích Xilanh là thể tích khơng gian bên trong xilanh được giới hạn bởi: nắp máy, xilanh, đỉnh piston và khi . . .
A. Piston ở bất kỳ vị trí nào.	B. Cả ba được nêu đều sai.
C. Piston ở vị trí ĐCT.	D. Piston ở vị trí ĐCD.
Câu 35: Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng là vào:
A. Kỳ thải.	B. Kỳ hút.	C. Cuối kỳ nén.	D. Kỳ nén.
Câu 36: Bốn kỳ trong một chu trình hoạt động của ĐCĐT, hỗn hợp nhiên liệu (khơng khí) phải chuyển vận theo thứ tự nào sau đây?
A. Nén - nổ - thải - hút. B. Hút - nén - nổ - thải. C. Bất cứ tập hợp nào được nêu.	D. Nổ - thải - hút - nén.
Câu 37: Van hằng nhiệt trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hồn cưỡng bức cĩ tác dụng: giữ cho nhiệt độ của nước trong . . . . . luơn ở khoảng nhiệt độ cho phép.
A. Áo nước động cơ.	B. Tất cả được nêu.
C. Bơm nước.	D. Két nước.
Câu 38: Kể từ lúc bắt đầu một chu trình mới ở ĐCĐT bốn kỳ cho đến khi trục khuỷu quay được một vịng thì:
A. Động cơ đã thực hiện xong thì nổ và thải khí. 	C. Piston ở vị trí ĐCD và bắt đầu đi đến ĐCT
B. Động cơ đã thực hiện xong thì nạp và nén khí. 	D. Piston thực hiện được hai lần đi lên và hai lần đi xuống
Câu 39: Chốt piston là chi tiết liên kết giữa:
A. Piston với thanh truyền.	B. Piston với trục khuỷu.
C. Thanh truyền với trục khuỷu.	D. Piston với xilanh.
Câu 40: Đỉnh piston có dạng lõm thường được sử dụng ở động cơ nào?
A. Xăng.	B. 2 kỳ.	C. 4 kỳ.	D. Diesel.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • doc135.doc