Đề kiểm tra học kì - II môn :công nghệ 11 thời gian làm bài:45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì - II môn :công nghệ 11 thời gian làm bài:45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT ĐIỀN HẢI ------------------- Họ, tên thí sinh:................................................. Lớp:........................................................ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ- II MƠN :CƠNG NGHỆ 11 Thời gian làm bài:45 phút; (40 câu trắc nghiệm) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- A B D C A B D C A B D C A B D C A B D C A B D C A B D C A B D C A B D C A B D C A B D C A B D C A B D C A B D C A B D C A B D C A B D C A B D C A B D C A B D C A B D C A B D C A B D C A B D C A B D C A B D C A B D C A B D C A B D C A B D C A B D C A B D C A B D C A B D C A B D C A B D C A B D C A B D C A B D C A B D C Hãy tơ kín vào câu em lựa chọn trong phiếu trả lời sau Câu 1 Câu 11 Câu 21 Câu 31 Câu 2 Câu 12 Câu 22 Câu 32 Câu 3 Câu 13 Câu 23 Câu 33 Câu 4 Câu 14 Câu 24 Câu 34 Câu 5 Câu 15 Câu 25 Câu 35 Câu 6 Câu 16 Câu 26 Câu 36 Câu 7 Câu 17 Câu 27 Câu 37 Câu 8 Câu 18 Câu 28 Câu 38 Câu 9 Câu 19 Câu 29 Câu 39 Câu 10 Câu 20 Câu 30 Câu 40 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Nội dung đề 120 Câu 1: Bốn kỳ trong một chu trình hoạt động của ĐCĐT, hỗn hợp nhiên liệu (khơng khí) phải chuyển vận theo thứ tự nào sau đây? A. Nổ - thải - hút - nén. B. Nén - nổ - thải - hút. C. Bất cứ tập hợp nào được nêu. D. Hút - nén - nổ - thải. Câu 2: Các xupap của ĐCĐT bốn kỳ hoạt động ở các kỳ: A. Nổ và nén khí. B. Nạp và thải khí. C. Nổ và thải khí. D. Nạp và nén khí. Câu 3: Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa hút (van hút) mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong: A. Cacte. B. Buồng đốt. C. Nắp xilanh. D. Xilanh. Câu 4: Trục quay của trục khuỷu là các: A. Má khuỷu. B. Cổ khuỷu. C. Cả ba được nêu. D. Chốt khuỷu. Câu 5: Van hằng nhiệt trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hồn cưỡng bức cĩ tác dụng: giữ cho nhiệt độ của nước trong . . . . . luơn ở khoảng nhiệt độ cho phép. A. Bơm nước. B. Tất cả được nêu. C. Áo nước động cơ. D. Két nước. Câu 6: Nếu nhiệt độ dầu bơi trơn trong động cơ vượt mức cho phép thì dầu sẽ được đưa đến . . . để làm mát. A. Bơm nhớt. B. Mạch dầu chính. C. Cácte. D. Két dầu. Câu 7: Chuyển động tịnh tiến của piston được chuyển thành chuyển động quay trịn của trục khuỷu ở kỳ nào của chu trình? A. Kỳ hút. B. Kỳ nén. C. Kỳ thải. D. Kỳ nổ. Câu 8: Lượng nhiên liệu diesel phun vào xilanh được điều chỉnh nhờ vào: A. Bơm cao áp. B. Vịi phun. C. Bơm chuyển nhiên liệu. D. Các chi tiết được nêu. Câu 9: Dựa vào yếu tố nào để phân loại hệ thống làm mát bằng nước và bằng khơng khí? A. Chất làm mát. B. Cấu tạo của hệ thống. C. Cách thức làm mát. D. Nguyên lý hoạt động. Câu 10: Ở động cơ 2 kỳ, việc đĩng mở các cửa khí đúng lúc là nhiệm vụ của: A. Cơ cấu PPK. B. Piston. C. Các Xupap. D. Xecmăng khí. Câu 11: Khi quay trục khuỷu động cơ diesel để khởi động, cần kết hợp với . . . . để quay được nhẹ hơn. A. Dây quấn để giật. B. Bơm tay trên bơm CNL. . Việc nới lỏng vịi phun. D. Cơ cấu triệt áp. Câu 12: Đỉnh piston có dạng lõm thường được sử dụng ở động cơ nào? A. Xăng. B. 2 kỳ. C. Diesel. D. 4 kỳ. Câu 13: Tỉ số nén của động cơ là tỉ số giữa: A. Vtp với Vct . B. Vtp với Vbc. C. Vct với Vbc . D. Vbc với Vtp . Câu 14: Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của piston? A. Phần thân. B. Phần bên ngồi. C. Phần đỉnh. D. Phần đầu. Câu 15: Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa là tạo ra điện áp cao áp khoảng. A. 10÷15KV B. 15÷24KV 4 C. 24÷30KV D. 15÷30KV Câu 16: Nhờ chi tiết nào trong cơ cấu ppk mà các xupap đĩng kín được các cửa khí ở ĐCĐT 4 kỳ. A. Gối cam. B. Cị mổ. C. Lị xo xupap. D. Đũa đẩy. Câu 17: Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng là vào: A. Kỳ nén. B. Kỳ hút. C. Kỳ thải. D. Cuối kỳ nén. Câu 18: Chốt piston là chi tiết liên kết giữa: A. Piston với thanh truyền. B. Thanh truyền với trục khuỷu. C. Piston với xilanh. D. Piston với trục khuỷu. Câu 19: Trong động cơ 4 kì, số vịng quay trục khuỷu bằng mấy lần số vịng quay trục cam. A. 2 B. 4 C.1/2 D.1/4 Câu 20: Để tránh bị nghẹt dầu diesel trong bơm cao áp và vịi phun thì trong hệ thống cung cấp nhiên liệu cần phải cĩ: A. Tất cả các chi tiết được nêu. B. Bầu lọc tinh. C. Bơm CNL. D. Bầu lọc thơ. Câu 21: Ở ĐCĐT 2 kỳ, piston thực hiện những nhiệm vụ như:Tiếp nhận lực khí cháy (I); thải sản vật cháy (II); nạp hổn hợp nhiên liệu mới (III); quét sạch sản vật cháy (IV); nén khí (V). Khi piston chuyển động từ ĐCT à ĐCD thì nĩ đã thực hiện những nhiệm vụ nào? A. (I), (II), và (V). B. (I), (II) và (III). C. (I), (II) và (IV). D. (I), và (II). Câu 22: Dấu hiệu để nhận biết xupap treo là: các xupap được lắp ở . . . . . A. Thân máy. B. Cacte. C. Xilanh. D. Nắp máy. Câu 23: Kỳ nổ của động cơ 2kỳ được gộp chung bởi 2 kỳ nào của động cơ 4kỳ? A. Kỳ hút và kỳ nén. B. Kỳ nén và kỳ nổ. C. Kỳ nổ và kỳ thải. D. Kỳ thải và kỳ hút . Câu 24: Khi áp suất trong mạch dầu của HT bơi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động. A. Khơng cĩ van nào. B. Van khống chế lượng dầu qua két. C. Van an tồn. D. Van hằng nhiệt. Câu 25: Giêm Oát phát minh ra động cơ Máy hơi nước vào năm A. 1784 B. 1860 C.1897 D.1748 Câu 26: Kể từ lúc bắt đầu một chu trình mới ở ĐCĐT bốn kỳ cho đến khi trục khuỷu quay được một vịng thì: A. Động cơ đã thực hiện xong thì nổ và thải khí. C. Piston thực hiện được hai lần đi lên và hai lần đi xuống B. Động cơ đã thực hiện xong thì nạp và nén khí. D. Piston ở vị trí ĐCD và bắt đầu đi đến ĐCT. Câu 27: Ở động cơ dùng bộ CHK, lượng hồ khí đi vào xilanh được điều chỉnh bằng cách tăng giảm độ mở của: A. Vịi phun. B. Van kim ở bầu phao. C. Bướm ga. D. Bướm giĩ Câu 28: Các má khuỷu to và nặng của trục khuỷu có tác dụng là: A. tạo momen lớn. B. tạo quán tính. C. giảm ma sát. D. tạo đối trọng. Câu 29: Nhiên liệu Diesel được đưa vào buồng đốt của ĐCĐT ở kỳ nào? A. Cuối kỳ nén. B. Kỳ nén. C. Kỳ hút. D. Cuối kỳ hút. Câu 30: : Khi khởi động động cơ Diêzen cần quay trục khuỷu tới tốc độ. A.30 ÷60 vịng/phút B. 200 ÷250 vịng/phút C. 60 ÷120 vịng/phút D. 200 ÷300 vịng/phút. Câu 31: Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hồn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào? A. Bơm nước. B. Quạt giĩ. C. Két nước. D. Van hằng nhiệt. Câu 32: Thể tích Xilanh là thể tích khơng gian bên trong xilanh được giới hạn bởi: nắp máy, xilanh, đỉnh piston và khi . . . A. Cả ba được nêu đều sai. B. Piston ở bất kỳ vị trí nào. C. Piston ở vị trí ĐCT. D. Piston ở vị trí ĐCD. Câu 33: Khi hai xupap đóng kín, piston chuyển động từ ĐCT đến ĐCD là kỳ nào của chu trình? A. Kỳ thải. B. Kỳ hút. C. Kỳ nổ. D. Kỳ nén. Câu 34: Ở ĐCĐT 2 kỳ, người ta phân biệt hai kỳ này bằng cách nào sau đây? A. Mỗi thì ứng với một lần nạp khí vào xilanh. B. Khơng cĩ cách nào được nêu là đúng. C. Mỗi thì ứng với một lần đi lên hoặc một lần đi xuống của piston. D. Mỗi thì ứng với một lần bật tia lửa điện ở bugi hoặc phun nhiên liệu ở vịi phun. Câu 35: Van an tồn trong hệ thống bơi trơn tuần hồn cưỡng bức được mắc: A. Song song với bơm nhớt. B. Song song với két làm mát. C. Song song với van khống chế. D. Song song với bầu lọc. Câu 36: Đưa nhớt đi tắt đến mạch dầu chính khi nhớt cịn nguội là nhờ tác dụng của: A. Van khống chế. B. Bầu lọc nhớt. C. Van an tồn. D. Két làm mát. Câu 37: Điểm chết là điểm mà tại đĩ: A. Ba ý được nêu đều đúng. B. Piston ở gần tâm trục khuỷu. C. Piston ở xa tâm trục khuỷu. D. Piston đổi chiều chuyển động. Câu 38: Khi trục cam được lắp ở nắp máy thì người ta thường dùng . . . . để truyền động giữa trục cam với trục khuỷu. A. Bánh răng nĩn. B. Dây đai (curoa). C. Bánh răng trụ. D. Xích. Câu 39: Hai xupap của ĐCĐT đều mở là khoảng thời gian của : A. Cuối kỳ nổ-đầu kỳ thải. B. Cuối kỳ nén-đầu kỳ nổ. C. Cuối kỳ hút-đầu kỳ nén. D. Cuối kỳ thải-đầu kỳ hút . Câu 40: Cấu tạo hệ thống làm mát bằng nước bao gồm. A. Đối lưu tự nhiên C. Đối lưu tự nhiên, tuần hồn cưỡng bức và bốc hơi B. Tuần hồn cưỡng bức. D. Câu A và B đúng -------------Hết----------
File đính kèm:
- 120.doc