Đề kiểm tra học kì II Môn: Công nghệ 7 Đề I (Thời gian 45 phút)

doc5 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 861 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Môn: Công nghệ 7 Đề I (Thời gian 45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD - ĐT Huyện Gia Lâm Đề kiểm tra học kì II 
Trường THCS Văn Đức	Môn: Công nghệ 7
Đề I (Thời gian 45 phút)
I. Trắc nghiệm khách quan (4đ) Khoanh tròn vào đáp án đú
1.Vườn ươm cây rừng có ý nghĩa:
a. Cung cấp cây con giống chất lượng cao cho trồng rừng
b. Lựa chọn giống cây
c. Đê dự trữ giống cây
d. Để quyết định năng suất trồng rừng
2. Các công việc chăm sóc rừng là:
a.Trồngcâylàmhàngrào
b.Làm cỏ vun xới ,tỉa dặm, bón phân tưới nước
c. Phát quang, khai thác.
d. Cả a và b
3. Để đời sau giống có chất lượng tốt cần phải thực hiện:
a. Chọn các con đạt các tiêu chuẩn về ngoại hình.
b. Thực hiện chọn phối và kiểm tra chất lượng đời sau
c. Tiến hành cả a và b
d. Chọn các con khỏe mạnh
4. Bảng:
STT
Tên giống vật nuôi
Đặc điểm
Thức ăn chủ yếu
Màu sắc, da lông
Hình dạng ngoài
1
2
II. Tự luận (6đ)
5 (2đ) Nêu các điều kiện để lập vườn ươm cây rừng? Có mấy cách tỉa cây vườn ươm và cách bảo vệ cây có tỉ lệ sống cao.
6 (2đ) Kể tên các cách gieo hạt và trồng cây rừng? Nêu các chú ý cần thiết.
7 (2đ) Bảng:
Stt
Tên thức ăn
Loại thức ăn
Cách chế biến
Cách dự trữ
Cách sản xuất
1
2
3
4
Phòng GD - ĐT Huyện Gia Lâm
Trờng THCS Văn Đức	Bài kiểm tra học kì II	 Môn:Công nghệ 7
 (Thời gian 45 phút)
 Đáp án đề I
I. Trắc nghiệm khách quan (4đ) mỗi ý đúng (1d)
1. a	(1đ)
2. d 	(1đ)
3. c	(1đ)
4. Mỗi giống vật nuôi được (0,5đ)
 II. Tự luận (6đ)
5. (2đ)
	- Vị trí, địa hình
	- Các điều kiện 	- Đất đai
	- Một số các điều kiện khác
	- Các cách tỉa:	- Nhổ
	- Có bầu
	- Bảo vệ:	- Che phủ
	- Không làm vỡ bầu
6. (2đ)
	- Các cách gieo:	- Theo hàng
	- Theo hốc (nhóm)
	- Gieo vãi (rải)
	- Cách trồng:	- Cây con
	- Hạt
	- Gốc, rễ
	- Chú ý:	- Thời tiết
	- Kĩ thuật
7 (2đ): Mỗi loại thức ăn đúng được 0,5đ
Phòng GD - ĐT Huyện Gia Lâm
Trường THCS Văn Đức	Bài kiểm tra học kì II
Lớp: 7 	Môn:Công nghệ 
(Thời gian 45 phút)
Đề II
I. Trắc nghiệm khách quan (4đ) 
Ghi lại chữ cái in hoa câu trả lời đúng:
1.Phân loại giống vật nuôi dựa vào yếu tố 
A. Địa lý
B. Hình thái, ngoại hình
C. Mức độ hoàn thịên giống, hướng sản xuất
D. Tất cả các ý trên.
2. Phương pháp nhân giống vật nuôi là
A. Chọn ghép đôi con đực với con cái sinh sản duy trì nòi giống
B. Kiểm tra năng xuất vật nuôi
C. Lựa chọn các cá thể tốt
D. Lựa chọn dựa vào các tiêu chuẩn đã định
3. Thức ăn giàu gluxit cho vật nuôi
A. Các loại cây họ đậu
B. Tôm cua cá
C. Lúa, ngô, khoai, sắn, mì
D. Rau, bèo, cám, bột
4. Phương pháp chế biến thức ăn ủ men là
A. ủ chua rau, củ xanh
B. Cắt thái, nghiền hạt
C. Làm viên, làm bánh, đá liếm
D. Dùng tỉ lệ bột cám với men rượu thích hợp để chế biến
5. Mục đích của chế biến thức ăn cho vật nuôi.
A. Dự trữ thức ăn lâu dài cho vật nuôi
B. Để phù hợp với đặc điểm sinh lý
C. Để vật nuôi dễ tiêu hoá, ăn được nhiều, dự trữ thức ăn, tận dụng trong sản xuất trồng trọt
D.Điều hoà thức ăn vật nuôi.
6. Điền dấu x vào chỗ trống trong bảng sau:
Những biến đổi cơ thể vật nuôi
Sinh trưởng
Phát dục
Xương ống chân của ngựa dài thêm 5 cm
Thể trọng của gà tăng từ 42g lên 79 g
Gà trống biết gáy
Gà mái đẻ trứng
- Vẽ sơ đồ tổng hợp thức ăn cho vật nuôi.
II. Tự luận (6đ)
7.(1,5đ) Chuồng nuôi có tầm quan trọng như thế nào? nêu tiêu chuẩn xây dựng một chuồng nuôi.
8. (1,5đ) Nêu các biện pháp vệ sinh phòng dịch bệnh trong chăn nuôI và nhận xét ở địa phương, gia đình.
9. (1,5đ) Phân biệt phương pháp chế biến thức ăn cho vật nuôi bằng vật lý, hoá học, sinh học, tổng hợp.
10.(1,5đ) Lấy ví dụ một kiểu chuồng nuôi đạt tiêu chuẩn.
Phòng GD - ĐT Huyện Gia Lâm
Trường THCS Văn Đức	Bài kiểm tra học kì II
Lớp: 7 	Môn:Công nghệ 
(Thời gian 45 phút)
Đáp án đề II
I. Trắc nghiệm khách quan (4đ)
Mỗi ý đúng (0,5đ)
1. D;	(0,5đ)
2. A;	(0,5đ)
3. C;	(0,5đ)
4. D;	(0,5đ)
5. C;	(0,5)
6. (1)bảng đúng 	(0,5đ)
 (2) vẽ được sơ đồ (1đ)
II. Tự luận (6đ)
7. (1,5đ)
	- Bảo vệ sức khoẻ
	- Tránh khí hậu khắc nghiệt
- Quản lý
	- Ngừa bệnh
8. (1,5đ)
	- Vệ sinh môi trường
	- Vệ sinh thân thể
	- Tiêm vacxin
9.(1,5đ) 
 	- Dùng máy móc
- Bằng phương pháp hoá học, ủ, kiềm, đường hoá
- Lên men vi sinh
- Tổng hợp hai hay nhiều phương pháp
10. (1,5đ)
	- Kiểu chuồng một dãy tường, mái, nền, sân vận động, hướng, ánh sáng

File đính kèm:

  • dockt hk II (08-09).doc
Đề thi liên quan