Đề kiểm tra học kì II môn: Công nghệ 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn: Công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:. Lớp :. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Công nghệ 8 Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của thầy cô giáo ĐỀ SỐ 1: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất: Câu 1: Vật dụng thuộc nhóm vật liệu dẫn điện A. Dây tóc bóng đèn , bóng thuỷ tinh , thuỷ tinh đen B. Lõi dây dẫn điện , vỏ dây điện , nắp cầu chì C. Đế bàn là điện , lõi dây dẫn điện , dây tóc bóng đèn. D. Dây tóc bóng đèn , vỏ dây điện , đế bàn là điện Câu 2: Đồ dùng điện thuộc nhóm điện – nhiệt A. Bàn là điện , mỏ hàn điện B. Mỏ hàn điện , quạt điện C. Máy bơm nước , nồi cơm điện D. Bóng đèn điện , máy biến áp Câu 3: Cấu tạo động cơ của quạt điện gồm hai bộ phận chính :Stato và rôto, khi hoạt động A. Rôto và stato đều quay. B. Rôto và stato đều đứng yên. C. Stato quay, rôto đứng yên. D. Stato đứng yên , rôto quay Câu 4: Nguyên lí hoạt động của bóng đèn sợi đốt dựa trên cơ sở A. Tác dụng nhiệt của môi trường. B. Tác dụng nhiệt của sợi đốt . C. Tác dụng nhiệt của dòng điện. D. Tác dụng phát sáng của khí Acgon có trong bóng đèn. Câu 5: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là: A. Từ 6 giờ đến 10 giờ. B. Từ 18 giờ đến 22 giờ. C. Từ 1 giờ đến 6 giờ . D. Từ 13 giờ đến 18 giờ. Câu 6: Khi sửa chữa điện ta không nên: A. Rút nắp cầu chì và cắt cầu dao. B. Dùng tay trần chạm vào dây điện không có vỏ bọc cách C. Ngắt aptomat, rút phích cắm điện. D. Cắt cầu dao, rút phích cắm điện và ngắt aptomat. Câu 7: Đặc điểm và yêu cầu của mạng điện trong nhà A. Đồ dùng điện có điện áp định mức 220V , có lắp đặt cầu dao để đóng (ngắt) mạch điện. B. Đồ dùng điện có điện áp định mức > 220V , có lắp đặt áptomát để bảo vệ mạch điện. C. Đồ dùng điện có điện áp định mức < 220V , có lắp đặt áptomát để bảo vệ mạch điện. D. Đồ dùng điện có điện áp định mức tuỳ ý vì đã có áptomát bảo vệ mạch điện. Câu 8: Aptomat là: Thiết bị lấy điện. Thiết bị đóng – cắt Thiết bị bảo vệ B và C đều đúng II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 1:(3đ) Để quạt điện làm việc được tốt, bền lâu, khi sử dụng cần chú ý những gì ? Câu 2:(2đ): Một máy biến áp 1 pha có N1 = 660 vòng, U1 = 220V. 1. Muốn U2 = 110V thì số vòng dây cuộn thứ cấp phải bằng bao nhiêu? 2. Nếu điện áp cuộn sơ cấp giảm, U1 = 180V, muốn U2 và N2 không đổi thì phải điều chỉnh để N1 bằng bao nhiêu vòng? Câu 3: (3đ) Một gia đình có một số thiết bị và thời gian sử dụng như sau : - Ti vi : 60W/6h/ngày - Bóng điện : 3 cái, 45W/3h/ngày/cái - Nồi cơm điện : 1200W/1h/ngày Tủ lạnh 80W/24h/ngày ; Máy giặt 1500W/45’/ngày Máy tính 70W/5h/ngày Tính số điện năng tiêu thụ của gia đình đó trong 1 tháng (29 ngày) ? Tính số tiền phải trả kể cả thuế VAT (10%) Biết : A : 1200đ/KWh ; A>100KW.h : 1900đ/1KWh BÀI LÀM: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn Công nghệ 8 ĐỀ SỐ 1: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2 điểm) mỗi ý đúng 0,25 điểm . Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A D C B B A D II. TỰ LUẬN .(8 điểm) Câu 1: (3đ) Nêu đúng mỗi ý đạt 0,5đ Để quạt điện làm việc được tốt, bền lâu, khi sử dụng cần chú ý : Điện áp đưa vào quạt điện không được lớn hơn điện áp định mức của quạt và cũng không được quá thấp. Không để quạt làm việc quá công suất định mức. Cần kiểm tra và tra dầu, mỡ định kỳ. Đặt quạt ở nơi chắc chắn và sạch sẽ, khô ráo, thoáng gió , ít bụi. Quạt điện mới mua hoặc để lâu ngày không sử dụng, trước khi dùng cần phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không. Cánh quạt quay nhẹ nhàng, không bị rung, bị lắc, bị vướng cánh. Câu 2: (2đ) (vòng) (0,75đ). Vậy số vòng dây cuộn thứ cấp phải là 330 vòng. (0,25đ). Ta có U1=180 V , U2=110 V , N2=330 vòng (vòng) (0,75đ). Vậy số vòng dây cuộn sơ cấp phải là 540 vòng. (0,25đ). Câu 3: (3đ) 1.(2đ) Tổng số điện năng tiêu thụ trong 29 ngày là: = 155440(W) = 155,44 (KWh) 2. (1đ) Tổng số tiền phải trả là: đồng) Họ và tên:. Lớp:.. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Công nghệ 8 Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của thầy cô giáo ĐỀ SỐ 2: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu1: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang để chiếu sáng vì: Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục Tất cả đều đúng. Câu 2: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là: Biến điện năng thành quang năng. Biến điện năng thành nhiệt năng. Biến điện năng thành cơ năng A và B đều đúng Câu 3: Máy biến áp có: U1= 220V, U2=110V, N1= 460 vòng hỏi N2=? A. 220 vòng B. 190 vòng C. 150vòng D. 230vòng Câu 4: Số liệu kĩ thuật thường ghi trên thiết bị đóng – cắt và lấy điện là: A. Điện áp định mức – công suất định mức. B. Điện áp định mức – dòng điện định mức. Dòng điện định mức – công suất định mức. Cả ba đều sai. Câu 5: Trong động cơ điện Stato còn gọi là: A. Phần đứng yên. B. Bộ phận bị điều khiển. C. Bộ phận điều khiển. D. Phần quay. Câu 6: Năng lượng đầu ra của động cơ điện là: Điện năng. Quang năng. Nhiệt năng. Cơ năng. Câu 7: Ổ điện là: Thiết bị lấy điện. Thiết bị đóng – cắt. Nguồn điện. Thiết bị bảo vệ. Câu 8: Trên một nồi cơm điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. Cường độ định mức của nồi cơm điện. B. Công suất định mức của nồi cơm điện. C. Điện áp định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích soong của nồi cơm điện II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 1:( 2điểm) Em hãy so sánh ưu, nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang? Câu 2: (4 điểm) 1. Hãy lập bảng tính điện năng tiêu thụ của hộ gia đình trong 1 tháng (30 ngày) khi dùng các đồ dùng điện sau: - Hai đèn sợi đốt 220V-100W, mỗi ngày dùng 7 giờ. - Hai đèn huỳnh quang 220V-40W, mỗi ngày dùng 6 giờ / cái - Một bàn là điện 220V-1000W, mỗi ngày dùng 30 phút. - Hai quạt điện 220V- 80W, mỗi ngày dùng 4 giờ / cái - Một nồi cơm điện 220V-650W, mỗi ngày dùng 1 giờ. 2.Tính số tiền phải trả kể cả thuế VAT (10%) Biết : A : 1200đ/KWh ; A>100KW.h : 1900đ/1KWh Câu 3: (2điểm) Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện gồm 2 cầu chì, 1 ổ lấy điện , 1 công tắc hai cực điều khiển hai bóng đèn mắc song song. BÀI LÀM: .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn Công nghệ 8 ĐỀ SỐ 2: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2 điểm) mỗi ý đúng 0,25 điểm . Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D B A D A C II. TỰ LUẬN .(8 điểm) Câu 1: (2đ) Nêu đúng mỗi ý đạt 0,25đ Loại đèn Ưu điểm Nhược điểm Đèn sợi đốt Ánh sáng liên tục Không cần chấn lưu Không tiết kiệm điện năng Tuổi thọ thấp Đèn huỳnh quang Tiết kiệm điện năng Tuổi thọ cao Ánh sáng không liên tục Cần chấn lưu Câu 2: (4 đ) 1. (2đ) TT Tên đồ dùng Công suất (W) Số lượng Thời gian sử dụng(h) Điện năng tiêu thụ/ ngày(Wh) 1 Đèn sợi đốt 100 2 7 1 400 2 Đèn huỳnh quang 40 2 6 480 3 Bàn là điện 1000 1 0,5 500 4 Quạt điện 80 2 4 640 5 Nồi cơm điện 650 1 1 650 Tổng ĐN tiêu thụ trong ngày: 3 670 Điện năng tiêu thụ trong tháng: 3 670 X 30 = 110 100 Wh = 110,1 kWh. 2. (2 đ) Số tiền phải trả trong một tháng: (1200. 100 + 10,1 . 1900) . 1,1 = 153 109 (VN đồng). • • O A Câu 2: (2 đ): - Cầu chì trên dây pha 0,5đ - 1 cầu chì bảo vệ mạch đèn 0,5đ - 1 cầu chì bảo vệ ổ điện 0,5đ - 1 công tắc khiển hai đèn mắc song song 0,5đ
File đính kèm:
- Bo de thi HK2CN8hayca dap an.doc