Đề kiểm tra học kì II môn: công nghệ khối: 8 trường THCS Trần Hưng Đạo
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn: công nghệ khối: 8 trường THCS Trần Hưng Đạo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Trần Hưng Đạo ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Công nghệ Khối: 8 I/ Trắc nghiệm ( 7 điểm ) Chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Năng lượng đầu ra của đồ dùng loại điện - nhiệt là. a. Cơ năng b. Điện năng c. Nhiệt năng d. Điện năng và nhiệt năng Câu 2. Yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng ở đồ dùng loại điện - nhiệt a. Dẫn điện tốt b. Có điện trở xuất lớn c. Chịu được nhiệt độ cao d. b và c Câu 3. Đồ dùng điện nào sau đây có 2 dây đốt nóng. a. Nồi cơm điện b. Bếp điện c. Bàn là điện d. Cả a, b, c đều sai Câu 4. Bộ phận chính của động cơ điện một pha khi làm việc nó đứng yên là a. Dây quấn b. Lõi thép c. Rôto c. Stato Câu 5. Công suất định mức của bàn là điện khoảng. a. Từ 300W đến 1000W b. Từ 500W đến 1000W c. Từ 400W đến 1000W d. Từ 500W đến 2000W Câu 6. Đồ dùng điện gia đình được phân thành. a. 2 nhóm b. 3 nhóm c. 4 nhóm d. 5 nhóm Câu 7. Dây đốt nóng của bàn là điện a. Được làm bằng hợp kim niken – crom b. Được làm bằng hợp kim phero – crom. c. Làm việc ở nhiệt độ khoảng 8500C d. Cả a, b, c đều sai Câu 8. Mạch điện đèn ống huỳnh quang gồm các phần tử a. Chấn lưu, tắcte b. Đèn ống huỳnh quang, nguồn điện c. Đèn ống huỳnh quang, chấn lưu d. Đèn ống huỳnh quang, chấn lưu và tắcte Câu 9. Động cơ điện một pha được ứng dụng trong các đồ dùng sau đây: a. Nồi cơm điện, quạt điện, máy bơm nước b. Quạt điện, máy bơm nước, máy hút bụi, máy giặt c. cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai Câu 10. Đồ dùng điện nào sau đây không phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà. a. Bàn là điện 220V - 1000W b. Nồi cơm điện 110V - 600W c. Quạt điện 220V - 30W d. Bóng đèn 220V - 100W Câu 11. Thiết bị dóng - cắt mạng điện gồm: a. Cầu dao, ổ cắm điện b. Cầu chì, phích cắm điện c. Cầu dao, công tắc, nút ấn d. Công tắc, phích cắm điện Câu 12. Thiết bị lấy điện của mạng điện gồm: a. phích cắm điện, ổ điện b. Cầu chì, cầu dao, ổ điện c. Aptomat, phích cắm điên d. Công tắc, ổ điện, phích cắm Câu 13. Bộ phận quan trọng nhất của cầu chì là: a. Dây chì b. Dây đồng c. Dây nhôm d. Dây chảy Câu 14. Thiết bị phối hợp cả hai chức năng của cầu dao và cầu chì là: a. Cầu dao tự động b. Cầu chì tự động c. Aptomat d. Cả a và c đều đúng II/ Tự luận ( 3 điểm ) 1. Một máy biến áp một pha có U1 = 220V, N1 = 300 vòng, U2 = 110V. a. Xác định số vòng dây N2. b. Khi U1 giảm ( U1 = 200V ), để giữ U2 không đổi, nếu số vòng dây N1 không đổi thì phải điều chỉnh N2 bằng bao nhiêu? Câu 2. Cho mạch điên gồm hai cầu chì, một công tắc, một ổ lấy điện, một bóng đèn. Hãy vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện. II. Tự luận ( 3 điểm ) 1. a. N2 = 150 vòng ( 1 điểm ) b. N2 = 165 vòng ( 1 điểm ) 2. Vẽ đúng sơ đồ ( 1 điểm )
File đính kèm:
- DE THI HKII.doc