Đề kiểm tra học kì II – Môn Công nghệ lớp 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II – Môn Công nghệ lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MƠN CƠNG NGHỆ LỚP 8 I. PHẠM VI KIẾN THỨC : Từ bài 29 – bài 58 / SGK – Cơng nghệ 8 II. MỤC ĐÍCH: - Đối với HS: tự làm và tự đánh giá khả năng của mình đối với các yêu cầu về chuẩn kiến thức, kĩ năng quy định trong chương, từ đĩ rút ra những kinh nghiệm trong học tập và định hướng việc học tập cho bản thân. - Đối với GV: đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong Phần vẽ kỹ thuật, phần cơ khí (Từ bài 29 – bài 58/ SGK – Cơng nghệ 8) à Qua đĩ xây dựng các đề kiểm tra hoặc sử dụng để ơn tập - hệ thống kiến thức cho học sinh phù hợp với chuẩn kiến thức kĩ năng được quy định trong chương và đánh giá được đúng đối tượng học sinh. III. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (40% TNKQ, 60% TL) IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : Thiết lập bảng ma trận: Tên chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Truyền và biến đổi chuyển động 1. Biết được nhiệm vụ của các bộ truyền chuyển động . 7. Hiểu được cơ cấu truyền chuyển động của các bộ phận của máy. Số câu hỏi 1(C1) 1(C7) 2 Số điểm 0,5 0,5 2 % 5% 5% 10% An tồn điện 2. Nguyên nhân gây tai nạn điện và một số biện pháp an tồn điện trong sản xuất và đời sống. 8. Vận dụng các biện pháp an toàn điện trong thực tế. Số câu hỏi 1(C2) 1(C8) 2 Số điểm 0,5 0,5 1 % 5% 5% 10% Đồ dùng điện trong gia đình 3. Nhận biết được ưu, nhược điểm của đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang. 4. Biết cách sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng. 10. Giải thích được ý nghĩa số liệu kĩ thuật điện của đồ dùng điện. 11. Tính tốn được điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện. Số câu hỏi 2(C3,4) 3(C10,11;9,11) 5 Số điểm 1,0 4,0 5 % 10% 40% 50% Mạng điện trong nhà 5. Biết được điện áp định mức của nguồn điện trong nhà. 6. Hiểu được ý nghĩa số liệu kĩ thuật điện của đồ dùng điện. 9. Trình bày được đặc điểm cấu tạo, chức năng một số phần tử mạng điện trong nhà. Số câu hỏi 1(C5,6) 1(C9;10) 2 Số điểm 1,0 2,0 3 % 10% 20% 30% TS câu hỏi 5 3 3 6 TS điểm 3,0 3.0 4.0 11 % 30% 30% 40% 100% Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Nhiệm vụ của các bộ truyền chuyển động là : A..Truyền và biến đổi tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy. B. Truyền và biến đổi tốc độ của các bộ phận trong máy. C. Truyền và biến đổi tốc độ cho phù hợp với các bộ phận trong máy. D. Truyền và biến đổi tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy. Câu 2. Để đề phịng xảy ra tai nạn điện chúng ta phải thực hiện những hành động nào sau đây: A. Xây nhà gần sát đường dây dẫn điện cao áp. B. Lại gần chỗ dây dẫn điện cĩ điện bị đứt rơi xuống đất. C. Dùng bút thử điện kiểm tra vỏ của đồ dùng điện trước khi sử dụng. D. Thay bĩng đèn mà khơng cắt cơng tắc. Câu 3. Sử dụng đèn sợi đốt có ưu điểm: A. Phải cần chấn lưu. C. Tuổi thọ thấp. B. ánh sáng liên tục. D. Có hiện tượng nhấp nháy. Câu 4. Mạng điện trong nhà của nước ta ngày nay có điện áp là: A. 110V B.127V C. 220V D. 320V Câu 5. Máy hay thiết bị cần cĩ cơ cấu truyền chuyển động là vì các bộ phận của máy: A. Đặt xa nhau. C. Tôùc độ quau giống nhau. B. Đặt gần nhau. D. Đặt xa nhau, tôùc độ quay giống nhau. Câu 6. Một người bị dây điện đứt đè lên người, hãy chọn cách xử lí đúng và an toàn nhất: A. Gọi người khác đến cưú. B. Đứng trên ván gỗ khô, dùng sào tre khô hất dây điện ra. C. Nắm áo nạn nhân kéo ra khoỉ dây điện. D. Nắm tóc nạn nhân kéo ra khoỉ nguồn điện. Câu 7. Hành động nào sau đây là tiết kiệm điện năng? A. Khi xem tivi, tắt đèn bàn học. C. Khơng tắt đèn khi ra khỏi nhà. B. Tan học khơng tắt đèn phịng học. D. Bật đèn khi ngủ. Câu 8. Trên một bóng đèn điện có ghi: 220V-40W con số đó cho ta biết : A. Uđm = 220V; Iđm = 40W C. Iđm = 220V; Uđm = 40W B. Pđm = 220V; Uđm = 40W D. Uđm = 220V; Pđm = 40W Phần II. Tự luận: (6 điểm). Câu 9(2,0điểm). Trên bĩng đèn cĩ ghi 220V – 75W. Hãy giải thích ý nghĩa các số liệu kĩ thuật đĩ? Câu 10(2,0điểm). Mạng điện trong nhà cĩ các đặc điểm gì? Câu 11(2,0điểm). Một gia đình dùng một bĩng đèn huỳnh quang (220V - 40W) mỗi ngày sử dụng 5 giờ và một nồi cơm điện (220V - 500W) mỗi ngày sử dụng 1,5 giờ. Tính điện năng tiêu thụ của các đồ dùng trên trong một tháng(30 ngày). ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN: CƠNG NGHỆ 8 - NĂM HỌC 2011-2012 I/ TRẮC NGHIỆM : (4đ) Mỗi câu đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 đáp án A C B C D B A D II/ TỰ LUẬN: (6đ) Câu 9. (2,0 điểm). Ý nghĩa của số liệu kĩ thuật ghi trên bĩng đèn là: - 220V: điện áp định mức (0,75điểm) - 75W: cơng suất định mức của bĩng đèn (0,75điểm). - Số liệu kĩ thuật trên bĩng đèn giúp chúng ta lựa chọn và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật là cho mạch điện 220V.(0,5 điểm). Câu 10. (2,0 điểm) mỗi ý đúng (0,5điểm). Những đặc điểm của mạng điện trong nhà là: Mạng điện trong nhà ở nước ta cĩ cấp điện áp (điện áp định mức) là 220V. Đồ dùng điện rất đa dạng và cĩ sự chênh lệch lớn về cơng suất định mức. Điện áp định mức của các thiết bị điện và đồ dùng điện phải phù hợp với điện áp định mức của mạng điện. Riêng các thiết bị điện như thiết bị đĩng cắt, bảo vệ và lấy điện cĩ thể cĩ điện áp định mức lớn hơn điện áp của mạng điện. Câu 11. (2,0điểm). Biết : P1 = 40W t1 = 5h P2 = 500W t2 = 1,5h Tính : A1 ? A2 ? A = A1 + A2 ? Giải: Điện năng tiêu thụ của đèn huỳnh quang trong 30 ngày là: A1= P1.t1 = 40.5.30 = 6000Wh Điện năng tiêu thụ của của nồi cơm điện trong 30 ngày là: A2= P2.t2 = 500.1,5.30 = 22500Wh Vậy điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trong 30 ngày là: A = A1 + A2= 6000 + 22500 = 28500Wh = 28,5KWh
File đính kèm:
- DE MA TRAN CN HOC KI II KHONG CAN SUA.doc