Đề kiểm tra học kì II, môn Công nghệ, lớp 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II, môn Công nghệ, lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
M· ®Ò: cn825 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 8 (Thời gian làm bài: 45 phút) I. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm) Câu 1. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống () ở những câu sau đây để được câu trả lời đúng. 1. Điện trở của dây đốt nóng phụ thuộc vào...................................của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng, tỉ lệ ....với chiều dài l và tỉ lệ.với tiết diện của dây đốt nóng. 2. Đơn vị của điện trở là .., kí hiệu là. 3. Yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng là làm bằng vật liệu dẫn điện có .. .và chịu được nhiệt độ cao. Câu 2. Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. Quạt điện là đồ dùng loại gì? A. Đồ dùng loại điện - nhiệt. B. Đồ dùng loại điện – cơ. C. Đồ dùng loại điện – quang. D. Đồ dùng loại điện - cơ và điện - quang. Câu 3. Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng . A B 1. Aptomat là thiết bị dùng để A. điện năng thành quang năng. 2. Công tắc là thiết bị dùng để B. tự động ngắt mạch khi quá tải hoặc ngắn mạch. 3. Phích cắm điện và ổ điện là thiết bị dùng để C. biến đổi điện áp. 4. Bóng đèn điện là đồ dùng điện biến D. biến đổi điện năng thành nhiệt năng. 5. Động cơ điện là thiết bị dùng để E. đóng cắt mạch điện. 6. Máy biến áp là thiết bị dùng để F. lấy điện sử dụng. G. biến điện năng thành cơ năng. .....nối với..... .....nối với..... .....nối với..... .....nối với..... .....nối với..... .....nối với..... II. Tự luận (5 điểm) Câu 4. Một máy biến áp giảm áp có U1 = 220V, U2 = 110V, số vòng dây N1= 860 vòng, N2= 430 vòng. Khi điện áp sơ cấp giảm, U1 = 160V, để giữ U2 =110V không đổi, nếu số vòng dây N2 không đổi thì phải điều chỉnh cho N1 bằng bao nhiêu vòng? Câu 5. Vẽ sơ đồ nguyên lí cho mạch điện chiếu sáng gồm: 2 cầu chì, 2 ổ cắm, 2 công tắc điều khiển 2 bóng đèn (một bóng đèn sợi đốt, một bóng đèn huỳnh quang). Híng dÉn chÊm M· ®Ò: CN825 I. PhÇn tr¾c nghiÖm kh¸ch quan ( 5 ®iÓm) C©u 1 (3 ®iÓm). 1- (1) §iÖn trë xuÊt, (2) ThuËn, (3) NghÞch 2- (1) ¤m, (2) 3- §iÖn trë suÊt lín. C©u 2 (0,5 ®iÓm). §¸p ¸n B C©u 3 (1,5 ®iÓm). 1 nèi víi B 2 nèi víi E 3 nèi víi F 4 nèi víi A 5 nèi víi G 6 nèi víi C II, PhÇn tù luËn (5 ®iÓm) C©u 4 ( 2 ®iÓm) Sè vßng d©y N1 Lµ : N1 = = 625 vßng C©u 5 ( 3 ®iÓm) A O
File đính kèm:
- Kiem tra 45ki 2.doc