Đề kiểm tra học kì II môn: Công nghệ lớp 8 năm học 2009 - 2010

doc3 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1082 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn: Công nghệ lớp 8 năm học 2009 - 2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II
Môn : Công Nghệ Lớp 8
Năm học 2009 - 2010
I.Phần trắc nghiệm (3 đ)
Bài 1(1,25 đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
1. Thiết bị nào sau đây phù hợp với điện áp địng mức của mạng điện trong nhà :
A. Bóng điện: 220 v – 40 w 	C. Quạt điện: 110 v – 30w
B. Bàn là điện: 110 v – 1000w D. Nồi cơm điện: 127v – 500w
2. Dựa vào số pha cầu dao được chia thành các loại:
 A. 1pha và 2 pha B. 1 pha và 3 pha C. 2 pha và 3 pha D. 1, 2 và 3 pha 
3. Khi dây chì bị nổ không được thay dây chảy bằng dây đồng có cùng tiêt diện vì:
 A. Dây đồng cứng hơn dây chì C. Cả A,B đều đúng 
 B. Nhiệt độ nóng chảy chủa dây đồng lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của dây chì 
4. Thiết bị nào sau đây để tự động cắt mạch điện khi quá tải, ngắn mạch, sụt áp
 A. Cầu dao B. Ap tô mat C. Công tắc D. Cầu chì 
5. Trên vỏ thiết bị điện thường có những số liệu kĩ thuật gì?
 A. Không ghi gì B. Nơi sản xuất C. Trị số định mức D. Nơi bảo hành 
.Bài 2 (0,75 đ): Điền Đ (đúng); S (sai) vào ô trống cho thích hợp
1. ă Nhà em dùng nguồn điện 220V, em cần mua một bóng điện lắp cho đèn bàn học. Em mua bóng đèn : 110V - 40W 	
2. ă Tuổi thọ của bóng đèn sợi đốt khoảng 1000 giờ 
3. ă Sự biến đổi năng lượng của bàn là điện là: Biến đổi điện năng thành nhiệt năng 	
Bài 3 (1 đ): Nối các số ở cột A với các chữ ở cột B để được đáp án đúng:
Cột A
Đáp án
Cột B
1. Cấu tạo công tắc điện gồm
2.Bộ phận quan trọng nhất của câu chì là
3.Nguyên tắc mắc cầu chì:
4.Công tắc thường đựơc mắc
1 - ..
2 - .
3- ..
a. Sau cầu chì nối tiếp với phụ tải
b. Mắc trên cả hai dây.
c. Vỏ
d. Vỏ, cực động, cực tĩnh.
e. Dây chảy 
II.Tự luận(7đ)
 Câu1(3,5đ).Cho bảng số liệu trung bình mức tiêu thụ điện của 1hộ gia đình 1 ngày trong tháng 5 như sau:
TT
Tên đồ dùng điện
Công suất định mức P (W)
Số lượng
Thời gian sử dụng trong ngày (h)
 1
Đèn sợi đốt
40
2
2,5
 2
Đèn ống huỳnh quang
45
2
2
 3
Đèn Compăc huỳnh quang
18
1
5
 4
Quạt điện
65
2
12
 5
Quạt trần
80
1
2,5
 6
Nồi cơm
650
1
2
 7
Ti vi
100
1
5
 8
Tủ lạnh
120
1
24
 a.Hãy tính số điện năng tiêu thụ của hộ gia đình trong tháng ( 30 ngày) ?
b. Hỏi gia đình đó phải trả bao nhiêu tiền điện, biết  giá tiền theo giá bậc thang quy định như sau : 0- 50 kw = 600 đ/1kw, 50- 100kw= 850 đ/1kw, 100-150 kw = 1200 đ/1kw , 150- 200kw trở lên = 2000 đ/1kw
Câu 2(2 đ):Một máy biến áp một pha có N1 = 2750 vòng; N2 = 150 vòng. Dây cuốn sơ cấp đấu với nguồn điện áp là 220 V;
Xác định điện áp đầu ra của dây quấn thứ cấp. 
Nếu điện áp đầu vào là 200V; Số vòng dây ở cuộn sơ cấp là không đổi; Điện áp đầu ra không đổi thì số vòng dây ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu?
Câu 3(1,5 đ): Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện gồm 2 cầu chì 1 công tắc hai cực điều khiển 1 đèn sợi đốt, một ổ cắm đơn .
Đáp án biểu điểm – ma trận đề
A - Đáp án ,biểu điểm
I, Phần Tự luận
Bài 1: 1,25đ: Mỗi ý đúng được 0,25 đ
1 – A ; 2 – B; 3 – B; 4 – B; 5 - D
Bài 2: Mỗi ý đúng được 0,25 đ
 1 – S; 2 - Đ; 3 - Đ
Bài 3: Mỗi ý đúng được 0,25 đ
1 – d; 2 – e; 3 – b ; 4 – a
II, Tự luận 7 đ
Bài 1:a. A=(40.2.2,5+45.2.2+18.1.5+65.2.12+80.1.2,5+650.1.2+100.1.5+120.1.24).30
= (200+180+90+1560+200+1300+500+2880).30
= 6910.30=207300(wh) = 207,3 kw 2,5 đ
b.Số tiền = (50.600)+(50.850)+(50.1200)+(57,3.2000)
A
O
= 30.000+42.500+60.000+114600=204.645.500(đ) 1,5 đ
Bài 2: a. U2=(U1.N2)/N1=(220.150)/2750=12 (v) - 1 đ
 b. N2=(U2.N1)/U1=(12.2750)/200=165 (Vòng) - 1 đ
Bài 3(1,5đ) : Đúng mạch điện 1điểm, đúng các kí hiệu 0,5điểm
B- Ma trận đề

File đính kèm:

  • docKTHKII.doc