Đề kiểm tra học kì II môn Địa lý Lớp 10 (Ban cơ bản) - Năm học 2013-2014

doc2 trang | Chia sẻ: frankloveabc | Lượt xem: 1283 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Địa lý Lớp 10 (Ban cơ bản) - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 
TRƯỜNG THPT CHẾ LAN VIÊN NĂM HỌC : 2013 - 2014
 Môn: Địa Lý. Lớp:10 Ban cơ bản
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
	 MÃ ĐỀ : 01
 
 ĐỀ BÀI
Câu 1(3,0 điểm ):Trình bày cơ cấu và vai trò của ngành dịch vụ. Hãy lấy ví dụ để chứng minh ngành dịch vụ có tác dụng thúc đẩy các ngành sản suất vật chất khác phát triển.
Câu 2 (2,0 điểm ) : Trình bày ưu và nhược điểm của ngành vận tải đường sắt ?
Câu 3(5,0 điểm):
Cho bảng số liệu về giá trị xuất – nhập khẩu hàng hoá của một số nước năm 2004. 
 (đơn vị : tỉ USD) 
Nước
Xuất khẩu
Nhập khẩu
Hoa Kì
819.0
1526.4
Nhật Bản
914.8
717.5
CHLB Đức
565.6
454.5
Trung Quốc 
(kể cả Hồng Kông)
858.9
834.4
 a.Tính tỉ tổng số và cán cân xuất, nhập khẩu của các nước trên. (làm tròn đến một chữ số thập phân.)
 b.Tính tỉ trọng xuất, nhập khẩu của các nước trên. (làm tròn đến một chữ số thập phân.)
 c.Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của các nước nói trên.
 d.Nhận xét .

 ---------------- Hết----------------
 ( Giám thị coi thi không được giải thích gì thêm )




 


 



 
 SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 
TRƯỜNG THPT CHẾ LAN VIÊN NĂM HỌC : 2013 - 2014
 Môn: Địa Lý. Lớp:10 Ban cơ bản
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
	 MÃ ĐỀ : 02
 
 ĐỀ BÀI
Câu 1 (3,0 điểm ):Trình bày các khái niệmvề thị trường ? Thị trường hoạt động theo qui luật cung – cầu thì có những trường hợp nào xãy ra và giá cả trên thị trường ảnh hưởng như thế nào ? 
Câu 2 (2,0 điểm ) : Trình bày ưu và nhược điểm của ngành vận tải đường ô tô ? 
Câu 3(5,0 điểm):
 Cho bảng số liệu về giá trị xuất – nhập khẩu hàng hoá của một số nước năm 2005. 
 	Đơn vị: Tỉ USD.
Nước
Xuất khẩu
Nhập khẩu
Nhật Bản
565,6
454,5
Hoa Kì
819,0
1526,4
Anh
345,6
462,0
CHLB Đức
914,8
717,5
 a.Tính tỉ tổng số và cán cân xuất, nhập khẩu của các nước trên. (làm tròn đến một chữ số thập phân.)
 b.Tính tỉ trọng xuất, nhập khẩu của các nước trên. (làm tròn đến một chữ số thập phân.)
 c.Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của các nước nói trên.
 d.Nhận xét .
 ---------------- Hết----------------
 ( Giám thị coi thi không được giải thích gì thêm )


File đính kèm:

  • docDE THI HKII - DIA 10.doc