Đề kiểm tra học kì II môn : hoá 9 - Thời gian : 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn : hoá 9 - Thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS MỸ HOÀ Người ra : NGUYÊN THỊ NỞ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN : HOÁ 9 - THỜI GIAN : 45 PHÚT I/ TRẮC NGHIỆM :(6đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu đúng Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải là của khí clo: A) Tan hoàn toàn trong nước B) Có màu vàng lục C) Có tính tẩy trắng khi ẩm D) Có mùi hắc , rất độc Câu 2: Một em học sinh sắp xếp theo sự giảm dần khả năng hoạt động hoá học của các nguyên tố : Cl , F , I , Br như sau: A) Cl 4F4I4Br B) Cl4Br4F4I C) F4Cl4I4Br D) F4Cl4Br4I Theo em cách sắp xếp nào là đúng ? Câu 3:Những dãy chất nào sau đây đều là hiđro cacbon : A) FeCl2 , C2H6O , CH4 , NaHCO3 B) NaC6H5 , CH4O , HNO3 , C6H6 C) CH4 , C2H4 , C2H2 , C6H6 D) CH3NO2 , CH3Br , NaOH Câu 4:Trong các dãy chất sau dãy chất nào là dẫn xuất của hiđro cacbon : A) CH4 , C2H4O , C2H2 C) C2H2 , C2H4 , C2H6 B) CH3Cl , C2H6O , C6H5NO2 D) C2H4O2 , C6H6Cl6 , C6H6 Câu 5: Chỉ ra cặp chất đều làm mất màu dung dịch Brôm: A) CH4 , C2H4 B) C2H4 , C6H6 C)C2H2 , C2H4 D) C6H6 , CH4 Câu 6: Chỉ dùng quỳ tím và kim loại Na có thể phân biệt 3 dung dịch nào sau đây : A) HCl , CH3COOH , C2H5OH , C) CH3COOH , C2H5OH , H2O B) CH3COOH , C2H5OH , C6H6 D) C2H5OH , H2O , NaOH Câu 7: Hợp chất hữu cơ nào sau đây tác dụng được với : Na , Na2CO3 A) CH3COOH B) C2H5OH C) C6H6 D) CH3- O- CH3 Câu 8: Có 3 lọ chứa các dung dịch sau: rượu êtylic , glucozơ , axit axêtic . Có thể dùng các thuốc thử nào sau đây để phân biệt : A) Giấy quỳ tím và Na B) Na và AgNO3 / NH3 C) Giấy quỳ tím và AgNO3 / NH3 D) Tất cả đều đúng Câu 9: Có 1 lọ đựng 650ml rượu êtylic , độ rượu 400, thể tích rượu êtylic nguyên chất có trong lọ : A) 250ml B) 160ml C) 150ml D) 260ml Câu 10:Đốt cháy 0,5mol Hiđrocacbon X thu được 22g CO2 , X là : A) CH4 B) C2H4 C) C2H2 D) C6H6 Câu 11: Dẫn 0, 15 mol hỗn hợp gồm CH4 và C2H4 qua bình đựng dung dịch Brom dư: Khối lượng bình tăng thêm 1,4 g . Khí thoát ra bình là khí có khối lượng : A) Khí C2H4 , khối lượng 1,4g B) Khí CH4 , khối lượng 1,6g C) Khí C2H2 và khí CH4 , khối lượng 2,4g D) Khí CH4 và CO2 , khối lượng 3g Câu 12: Những Hiđrocacbon nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn : A) Êtylen B) Benzen C) Axêtylen D) Mêtan II) PHẦN TỰ LUẬN : (4 điểm ) Câu1( 1,5đ) Nêu tính chất hoá học của rượu Êtylic ? Viết phương trình minh hoạ . Câu 2(2,5đ) Cho 30g Axit axêtic tác dụng với 27,6g rượu Êtylic có H2SO4 đặc làm chất xúc tác , đun nóng thu được 35,2 g Este ( Êtyl axêtat) Viết phương trình hoá học của phản ứng ? Tính hiệu suất của phản ứng este hoá ? ĐÁP ÁN: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 6 điểm ) Mỗi câu đúng 0,5đ Câu 1: A Câu 7: A Câu 2: D Câu 8: C Câu 3: C Câu 9: D Câu 4: B Câu 1O: A Câu 5: C Câu 11: B Câu 6: B Câu 12: D II) PHẦN TỰ LUẬN : (4ĐIỂM ) Câu1( 1,5đ) Nêu và viết đúng mỗi tính chất : 0,5đ Câu2( 2,5đ) - Viết đúng PTHH : (0,5đ) - Tính số mol nCH3COOH: ( 0,5đ) - n C2H5OH : 0,25đ - Lập tỉ lệ : 0,5đ - m CH3COOC2H5 : 0,5đ - Tính đúng hiệu suất : 0,5đ
File đính kèm:
- HO-9-MH.doc