Đề kiểm tra học k̀ì II môn: Hóa học 8

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 929 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học k̀ì II môn: Hóa học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II NĂM HỌC 2013-2014
MễN: HểA HỌC 8
Cấp độ 
Chủ đề 
Nhận biết 
Thụng hiểu 
Vận dụng 
Tổng 
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TNKQ 
TL 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1: Oxi – Khụng khớ 
- Tớnh chất vật lớ, tớnh chất húa học của oxi.
- Biết thành phần của khụng khớ 
Số cõu 
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5 
3
1,5
15%
Chủ đề 2: Hiđro – nước 
- Biết cỏch nhận biết dung dịch axit.
- Tớnh thể tớch khớ sinh ra và số mol trong phản ứng húa học 
Số cõu 
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 
1
3
2
3,5
35%
Chủ đề 3: Dung dịch 
- Tớnh nồng độ mol của dung dịch.
- Tớnh nồng độ mol và nồng độ % của dung dịch
Số cõu 
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
1
2
2
2,5 
25%
Chủ đề 4. Cỏc loại phản ứng húa học 
- Phõn biệt phản ứng phõn hủy với cỏc phản ứng khỏc.
- Hoàn thành sơ đồ phản ứng và phõn biệt cỏc loại phản ứng húa học 
Số cõu 
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
1
2
2
2,5
25%
Tổng 
Số cõu 
Số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5
25%
1
0,5
5%
1
2
20%
2
5
50%
9
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC K̀Ì II NĂM HỌC 2013-2014
MễN : Húa Học 8
Thời gian : 45 phỳt
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh trũn vào đỏp ỏn đỳng:
Câu 1: Chất nào sau đây có thể tác dụng với oxi để tạo thành oxit bazơ?
 A. P B. S C. Fe D. Si 
Cõu 2: Khi cho giấy quỳ tớm vào dung dịch axit sẽ chuyển sang màu:
 A. Đỏ. B. Xanh. 	C. Vẫn giữ màu tớm. 	D. Khụng màu.
Cõu 3:Càng lờn cao khớ oxi càng ớt (loóng) là do:
 A. Khớ oxi nhẹ hơn khụng khớ. 	B. Khớ oxi nặng hơn khụng khớ.
 C. Khớ oxi khụng tan trong nước. 	D. Khớ oxi tan nhiều trong nước.
Câu 4: Có các chất sau đây, dãy các chất nào sau đây gồm toàn các chất là oxit axit?
SO3, P2O5, Fe2O3, CO2. B. SO3, P2O5, CO2.
SO3, P2O5, Fe2O3, SiO2. D. SO3, P2O5, CuO, CO2
Câu 5: Hai chất khí chủ yếu có trong thành phần của không khí là: 
A. N2, CO2 B. CO2, O2
C. CO2, CO D. O2, N2
Câu 6: Trong 800ml của một dung dịch cú chứa 0,2mol NaOH. Nồng độ mol dung dịch này là:
 A. 0,25M. B. 0,025M. C. 2,5M. D. 25M
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Cõu 1: (2đ) Hoàn thành cỏc phương trỡnh húa học và cho biết loại phản ứng: 
a. Al + O2 ...................................................; là phản ứng ...............................
b. KMnO4 ..........................................................; là phản ứng ...............................
c. Zn + HCl ....................................................; là phản ứng ...............................
d. H2O + Na2O ....................................................; là phản ứng ...............................
Cõu 2: (2đ) 
a) Cú 20 g KCl trong 600 g dung dịch.Tớnh nồng độ phần trăm của dung dịch KCl
b) Hũa tan 1,5 mol CuSO4 vào nước thu được 750 ml dung dịch.Tớnh nồng độ mol của dung dịch CuSO4 
Cõu 3: (3đ)
 Dựng 13 gam kẽm phản ứng vừa đủ với dung dịch axit clohidric nồng độ 0,5M.
 a. Tớnh thể tớch dung dịch axit clohidric đó phản ứng?
 b. Tớnh thể tớch khớ sinh ra (đktc)?
 c. Tớnh nồng độ dung dịch muối thu được (coi thể tớch dung dịch khụng thay đổi)?
(Cho biết: Cl=35,5; H= 1; Zn = 65 )
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Cõu
Đỏp ỏn
Điểm
 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3đ) (Khoanh đỳng một cõu 0,5đ)
Cõu 1- C; Cõu 2-A; Cõu 3-A; Cõu 4-B; Cõu 5-D; Cõu 6-C
3
Cõu 1
 II.PHẦN TỰ LUẬN:( 7đ )
a/ 4Al + 3O2 2Al2O3 (phản ứng húa hợp) 
b/ 2KMnO4 K2MnO4 +MnO2 + O2 (phản ứng phõn hủy)
c/ Zn + 2HCl 	ZnCl2 + H2 (phản ứng thế) 
d/ H2O + Na2O 2NaOH (phản ứng húa hợp) 
0,5
0,5
0,5
0,5
Cõu 2
a) Nồng độ phần trăm của dung dịch KCl là:
C% dd KCl = = = 3,33 %
b) Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là:
CM dd CuSO4 = = = 2M 
1
1
Cõu 3
- PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2↑
 65g 2mol 1mol 22,4l
 13g xmol ymol vl
a, Thể tớch dung dịch axit đó phản ứng là:
Ta cú: lớt
b, Thể tớch khớ sinh ra ở đktc là: 
c, Ta cú số mol muối sinh ra là: 
0,25
1
0,75
1

File đính kèm:

  • docde kiem tra hoa 8 co ma tran chuan.doc