Đề kiểm tra học kì II - Môn hóa học 9 Thời gian: (45 phút)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II - Môn hóa học 9 Thời gian: (45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN HÓA HỌC 9 NĂM HỌC: 2013 – 2014 MẠCH KT MỨC ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG BIẾT HIỂU VẬN DỤNG TN TL TN TL TN TL Phi kim. Sơ lược về bảng TH các NTHH Tính chất hh chung của phi kim Hiểu rõ tính chất của clo để loại clo ra khỏi hổn hợp khí Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 0,25 0,5 Hiđrocac bon Nhận biết h/c hữu cơ. Các qui luật về cấu tạo phân tử chất hữu cơ.Tính chất hh của các H.C Biết được pp tinh chế metan Số câu 4 1 1 6 Số điểm 1,25 0,25 1,5 3 Dẫn xuất của H.C Tính chất hh của axit axetic, ancol etylic, tinh bột và xenlulozơ, thành phần của chất béo. Nhận biết các chất Hiểu rõ hơn về tính chất của axit axetic Viết được các PTHH thực hiện dãy chuyển đổi hh Làm nhanh bài tập có liên quan đến hiệu suất phản ứng Số câu 1 1 1 1 1 5 Số điểm 0,5 1 0,25 1,5 0,25 3,5 Thực hành hóa học Biết được các hiện tượng xảy ra khi làm các thí nghiệm hh Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tính toán hóa học Làm được bài toán xác định CTPT các chất hữu cơ. Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tổng 7 3 3 1 1 3 0,75 2 3 1 0,25 1 2 15 10đ TRƯỜNG THCS ................. Lớp: 9/ ... Họ và tên: KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 203-2014 Môn: Hoá học Thời gian: (45 phút) A/ TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm ) Câu 1:(2điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1. Tính chất vật lí của phi kim là: a. Dẫn điện tốt b. Dẫn nhiệt tốt c. Dẫn nhiệt, dẫn điện kém d. Chỉ tồn tại ở trạng thái khí 2. Để loại khí clo có lẫn trong không khí, có thể dùng các chất sau: a. Nước b. Dung dịch H2SO4 c. Dung dịch NaOH d. Dung dịch NaCl 3. Những chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ: a. BaCO3, C2H6, C2H6O b. C2H4O2, C2H5Br, MgCO3 c. C2H4O2, C2H5Br, H2CO3 d. CH3NO2, C6H6, CH4 4. Chọn câu đúng trong các câu sau: a. Các hợp chất có trong tự nhiên là các hợp chất hữu cơ. b. Tất cả các hợp chất có trong cơ thể sống đều là hợp chất hữu cơ. c. Chỉ có hợp chất có trong cơ thể sống mới là hợp chất hữu cơ. d. Chất hữu cơ có trong mọi bộ phận của cơ thể sống. 5. Cho 60 gam axit axetic tác dụng với 100 gam ancol etylic thu được 55 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng trên là: a. 62,5% b. 48,4% c. 91,6% d. 55% 6. Axit axetic không thể tác dụng với chất nào sau đây: a. Al b. Ca(OH)2 c. K2SO4 d. Na2CO3 7. Chất nào sau đây vừa có khả năng tham gia phản ứng cộng, vừa có khả năng tham gia phản ứng thế với clo: a. Etilen b. Benzen c. Metan d. Axetilen 8. Một hỗn hợp gồm hai khí CH4 và C2H4. Để thu khí CH4 tinh khiết ta dùng hóa chất sau: a. Nước brom thiếu b. Nước vôi trong c. Nước cất d. Nước brom dư Câu 2: ( 1 điểm )Hãy chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ (......) trong các câu sau: Chất béo là hỗn hợp nhiều este của ............................ và các .............................. . Mỗi hợp chất hữu cơ có một ...................... xác định giữa các .................... trong phân tử. Câu3:(1 điểm) Hãy ghép mỗi nội dung thí nghiệm ở cột A với hiện tượng xảy ra ở cột B cho phù hợp Cột A Cột B 1. Đun nóng dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 a. Có khí thoát ra làm đục nước vôi trong. 2. Nhỏ vài giọt dung dịch axit axetic vào đá vôi b. Không có hiện tượng gì 3. Cho vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột. c. Xuất hiện kết tủa Ag 4. Sục khí metan vào dung dịch brom d. Mất màu dung dịch brom e. Xuất hiện màu xanh Kết quả ghép: 1+ . 2+ . 3+ . 4+ B/ TỰ LUẬN: ( 6 điểm ) Câu 1 ( 3điểm ): Hãy viết các phương trình hóa học và ghi rõ điều kiện của các phản ứng sau: a) Cacbua canxi Axetilen Etilen Đibrometan b) Tinh bột Glucozơ Ancol etylic Etyl axetat Câu 2 ( 1điểm ): Có 3 lọ không nhãn đựng 3 dung dịch không màu: hồ tinh bột, glucozơ, ancol etylic. Hãy nêu cách nhận biết các chất trên bằng phương pháp hóa học. Câu 3: (2điểm ): Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam hợp chất hữu cơ A thu được 10,56 gam CO2 và 4.32 gam H2O. Xác định công thức phân tử của chất hữu cơ A biết 1 lít hơi A ở đktc nặng 2,679 gam Biết A là axit hữu cơ. Xác định công thức cấu tạo đúng của A ( Biết: C = 12; H = 1; O = 16; Na = 23 ) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC 9 I/ TRẮC NGHIỆM: ( 4điểm ) Câu 1:(2 điểm ) Mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 c c d d a c b d Câu 2: Thứ tự cần điền là 1/Glixerol , axit béo 2/Trật tự liên kết , nguyên tử . Đúng mỗi ý ghi 0,25đ Câu 3: (2 điểm ) Mỗi câu ghép đúng 0,5 điểm Kết quả ghép: 1.c; 2.a; 3.e; 4.b II/ TỰ LUẬN: ( 6 điểm ) Câu 1( 3điểm) Viết đúng mỗi PTHH ( 0,5 điểm ) a) (1) CaC2 + 2 H2O C2H2 + Ca(OH)2 (0,5đ) Pd, t0 (2) C2H2 + H2 C2H4 (0,5đ) (3) CH= CH + Br2 BrCH - CHBr (0,5đ) Axit b) to (1) (-C6H10O5-)n +n H2O nC6H12O6 (0,5đ) Men rượu (2) C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 (0,5đ) H2SO4 đ, t0 30 – 320C (3) C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O (0,5đ) Câu 2: ( 1điểm ) .Trích mẫu thử và đánh số thứ tự (0,25đ) Dùng dd iot nhận ra hồ tinh bột (0,25đ) Dùng dd AgNO3/NH3 nhận ra dd glucozơ (0,25đ) NH3 , t0 C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag Chất còn lại là ancol etylic (0,25đ) Câu 3 (2điểm) a) – Tính đúng mC = 2,88,g (0,25đ) - mH = 0,48g (0,25đ) - mO = 7,2 – ( 2,88 + 0,48 ) = 3,84 g (0,25đ) - Đặt công thức : CxHyOz ( 0,25đ) - Rút ra tỉ lệ x : y : z = 1: 2 : 1. Suy ra công thức thực nghiệm: ( CH2O)n (0,25đ) - Tính đúng mA = 60 g. Suy ra n = 2 .(0,25đ) - Công thức phân tử của A : C2H4O2 (0,25đ) b) Xác định đúng công thức cấu tạo của A : CH3-COOH (0,25đ) * Chú ý : Nếu HS giải cách khác mà đúng vẫn ghi điểm tối đa
File đính kèm:
- DEMA TRANDAP AN KIEM TRA KI 2 HOA 9 20132014.doc