Đề kiểm tra học kì II môn: ngữ văn 6 (thời gian 90 phút không kể thời gian phát đề) Năm học: 2012 - 2013

doc6 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1266 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn: ngữ văn 6 (thời gian 90 phút không kể thời gian phát đề) Năm học: 2012 - 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 
Môn: Ngữ văn 6 (Thời gian 90 phút không kể thời gian phát đề) NĂM HỌC: 2012 - 2013 
Trường THCS ………………………….. 
Họ và tên: ……………………………….
Lớp 6A………..Số báo danh……... ........
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã phách



…………………………………………………………………………………………………...

Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Mã phách









Đề:
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Văn bản “Bài học đường đời đầu tiên” của tác giả nào?
A. Võ Quảng B. Đoàn Giỏi C. Tô Hoài D. Duy Khán
Câu 2: Văn bản “Vượt thác” thuộc phương thức biểu đạt chính nào?
A. Tự sự B. Miêu tả C. Biểu cảm D. Nghị luận
Câu 3: Nhân vật chính trong truyện“Buổi học cuối cùng” là ai?
A. Chú bé Phrăng B. Thầy Ha-men
C. Chú bé Phrăng và thầy Ha-men D. Bác phó rèn Oát-sơ và cụ già Ho-de
Câu 4: Cuộc chiến tranh nói đến trong văn bản “Lòng yêu nước” là cuộc chiến nào?
A. Đại chiến thế giới lần 1 B. Đại chiến thế giới lần 2
C. Chiến tranh vùng vịnh D. Chiến tranh vệ quốc
Câu 5: Bài thơ “Đêm nay Bác không ngủ” được viết theo thể thơ nào?
A. Năm tiếng B. Ngũ ngôn tứ tuyệt C. Tứ tuyệt D. Thất ngôn 
Câu 6: Từ “ đường vàng” trong bài thơ Lượm là con đường như thế nào?
A. Con đường ngập nắng vàng B. Con đường phơi rơm vàng
C. Con đường đầy lá vàng rụng D. Con đường trong tưởng tượng của nhà thơ
Câu 7: Trong câu “Quả măng cụt tròn như quả cam, toàn thân tím sẫm ngả sang đỏ” từ nào chỉ phương diện so sánh?
A. Đỏ B. Như C. Tròn D. Tím
Câu 8: Khi viết văn miêu tả, cần chú trọng rèn luyện thao tác nào?
A. Hư cấu B. Tưởng tượng C. Xây dựng nhân vật D. Quan sát
Câu 9: Câu thơ sau sử dụng kiểu so sánh nào?
 Bóng Bác cao lồng lộng
 Ấm hơn ngọn lửa hồng
A. So sánh ngang bằng B. So sánh không ngang bằng C. So sánh đối lập D. So sánh trừu tượng 
Câu 10: Câu tục ngữ “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng” thuộc kiểu ẩn dụ nào?
A. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác B. Ẩn dụ cách thức 
C. Ẩn dụ phẩm chất D. Ẩn dụ hình thức 







Câu 11: Khi tả chân dung người thì chi tiết nào quan trọng nhất?
A. Tính nết B. Nghề nghiệp C. Sở thích D. Ngoại hình 

Câu 12: Câu ca dao sau dùng kiểu nhân hóa nào?
 Núi cao chi lắm núi ơi
 Núi che mặt trời, chẳng thấy người thương.
A. Trò chuyện, xưng hô với vật giống như đối với người. 
B. Dùng từ ngữ vốn chỉ tính chất của người để biểu thị những tính chất của vật. 
C. Dùng từ ngữ vốn chỉ hoạt động của người để biểu thị những tính chất của vật. 
D. Dùng từ ngữ tả hoạt động của sự vật để tả hoạt động của người. 

II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1:(1điểm) 
 So sánh là gì? Đặt 1 câu có phép tu từ so sánh.
Câu 2:(1điểm)
 Chép hai khổ thơ cuối bài thơ “Lượm” của Tố Hữu.
Câu 3: (5 điểm) 
 Em hãy tả quang cảnh lớp học trong giờ viết bài tập làm văn.
Bài làm:

















HƯỚNG DẪN CHẤM NGỮ VĂN 6

I/ TRẮC NGHIỆM: (12 câu mỗi câu đúng 0,25 điểm, tổng 3 điểm)

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
B
C
D
A
D
C
D
B
C
D
A

II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)

Câu 1: (1 điểm) HS trình bày đúng:
 So sánh là đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật, sự việc khác có nét tương đồng để làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt. (0,5 điểm)
 Đặt đúng câu có phép tu từ so sánh. (0,5 điểm)
Câu 2: (1 điểm) Chép đúng hai khổ thơ:
 Chú bé loắt choắt
 Cái xắc xinh xinh
 Cái chân thoăn thoắt
 Cái đầu nghênh nghênh

 Ca lô đội lệch
 Mồm huýt sáo vang
 Như con chim chích
 Nhảy trên đường vàng
 (Nếu sai 1 lỗi trừ 0,25 điểm, cứ thế trừ điểm)
Câu 3: ( 5 điểm)
A/ Yêu cầu chung:
- Thể loại: Miêu tả
- Nội dung: Tả quang cảnh lớp học trong giờ viết bài tập làm văn.
B/ Yêu cầu cụ thể : 
a/Mở bài:
- Giới thiệu quang cảnh: phòng học, lớp học, tiết học, trường học ... trong giờ viết bài tập làm văn.
b/ Thân bài:
- Cảnh trước lúc làm bài văn: Cô giáo (thầy giáo) vào lớp, không khí lớp, quang cảnh chung của phòng học ...
- Cảnh trong lúc làm bài văn: 
+ Từ phía trên bảng: đề bài ...
+ Phía bên dưới: học sinh làm bài, không khí viết bài ...
- Cảnh cuối giờ làm bài văn: 
+ Cô giáo (thầy giáo) nhắc nhở trước khi nộp bài.
+ Cảnh học sinh nộp bài.
c/Kết bài: 
- Nêu cảm nghĩ ( tình cảm yêu thích, suy nghĩ về ý nghĩa, quyết tâm hành động ...).
C/ Biểu điểm:
- Điểm 4,0-5,0: Đảm bảo các yêu cầu trên, thể hiện sự sáng tạo về kĩ năng miêu tả cũng như nội dung diễn đạt, lời văn trong sáng, trôi chảy, sai không quá 3 lỗi các loại.
- Điểm 2,5 -3,5: Đảm bảo các yêu cầu trên, thể hiện sự sáng tạo về kĩ năng miêu tả cũng như nội dung diễn đạt song đôi chỗ diễn đạt còn vụng, sai không quá 6 lỗi các loại.
- Điểm 1,5 -2,0: Chưa đảm bảo được yêu cầu của bài làm, miêu tả không đúng trình tự, lời văn lủng củng, sai không quá 8 lỗi các loại.
- Điểm 0,5 -1,0: Không đảm bảo được yêu cầu của bài làm, miêu tả không đúng trình tự, lời văn lủng củng, sơ sài về nội dung sai nhiều lỗi các loại hoặc viết một vài đoạn có liên quan.
- Điểm 0: Không làm được bài (bỏ giấy trắng hoặc ghi vài câu vô nghĩa) 

 
 ********************

 






































MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN NGỮ VĂN 6
Chủ đề 
Các mức độ tư duy


Cộng

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng


TN
TL
TN
TL
Thấp
cao






TN
TL
TN
TL

1/ Văn bản


Tác giả, nhân vật chính, thể thơ 

Phương thức, nhớ cuộc chiến, ý nghĩa


Chép thuộc lòng thơ 






 
 Số câu: 7
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25,0%

Số câu: 3
sốđiểm:0,75


Tỉ lệ: 7,5%


Số câu 3
Số điểm: 0,75

Tỉ lệ: 7,5%


số câu 1
Số điểm: 1,0

Tỉ lệ: 10,0%


Số câu: 7

Số điểm: 2,5

Tỉ lệ: 25,0% 
2/ Tiếng Việt

Kiểu so sánh, kiểu ẩn dụ, kiểu nhân hóa

Phương diện so sánh


Câu trần thuật



Số câu:5
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ:
20,0%

Số câu: 3
sốđiểm:0,75


Tỉ lệ: 7,5%


Số câu:1
Số điểm: 0,25

Tỉ lệ: 2,5%


số câu 1
số điểm: 1,0

Tỉ lệ: %
10,0



Số câu :5 
Số điểm
2,0

Tỉ lệ
20,0 %
3. Tập làm văn
Văn miêu tả



Phát hiện chi tiết miêu tả




Văn miêu tả


Số câu:3
Số điểm: 5,5
Tỉ lệ: 55,0%

Số câu:1
Số điểm:0,25


Tỉ lệ: 2,5%


Số câu:1
Số điểm:
0,25

Tỉ lệ: 2,5%




số câu 1 số điểm: 5,0

Tỉ lệ: 50,0%
Số câu:3

số điểm 5,5 

Tỉ lệ
55,0%
Tổng số câu: 15
Tổng số điểm 10
Tỉ lệ: 100%

Số câu : 7
Số điểm: 1,75

Tỉ lệ: 17,5 %

Số câu: 5
Số điểm: 1,25

Tỉ lệ: 12,5%

Số câu: 2
Số điểm: 2,0

Tỉ lệ: 20,0%
Số câu: 1
Số điểm: 5,0

Tỉ lệ: 50,0%
Số câu :15
Số điểm 10

Tỉ lệ: 100%





File đính kèm:

  • docKTHK2 VAN 6.doc