Đề kiểm tra học kì II môn sinh 6 – năm học: 2011-2012 thời gian: 60 phút (không kể phát đề)

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1030 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn sinh 6 – năm học: 2011-2012 thời gian: 60 phút (không kể phát đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS ……………..
Họ tên HS:……………………………
Lớp:………….. 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN SINH 6 – NĂM HỌC: 2011-2012
THỜI GIAN: 60 PHÚT (không kể phát đề)
A. Phần trắc nghiệm: (3đ) Học sinh làm bài trong 15 phút
 	Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D mà em chọn là kết quả đúng nhất trong các câu sau đây:
Câu 1: Vỏ quả khi chín mềm vỏ quả chứa đầy thịt được gọi là:
	A. quả khô.	B. quả thịt.	C. quả hạch.	D. quả mọng.
Câu 2: Các bộ phận của hạt gồm có:
vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trrữ.	B. vỏ, chất dinh dưỡng dự trữ.
C. vỏ và phôi.	D. phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.
Câu 3: Trong các hình thức phát tán quả và hạt thì hình thức nào giúp thực vật phát tán rộng và nhanh nhất?
	A. Tự phát tán.	B. Nhờ gió.	C. Nhờ động vật.	D. Nhờ người.
Câu 4: Đặc điểm thân cây rêu là:
A. đã phân nhiều nhánh.	B. có phân nhánh nhưng còn ít.
C. không phân nhánh,chưa có mạch dẫn, 	D. có phân nhánh,có nhiều mạch dẫn.
Câu 5: Đặc điểm khác nhau nổi bật của thực vật hạt kín so với hạt trần là:
A. cây thân gỗ.	B. có hoa.	C. có hạt.	D. có mạch dẫn.
Câu 6: Bậc phân loại cơ sở trong các bậc phân loại thực vật là:
	A. ngành.	B. bộ.	C. họ.	D. loài.
Câu 7: Tổ tiên của các thứ cải trồng được hiện nay là:
	A. cải củ	B. cải bắp	C. cải dại	D. su hào
Câu 8: Để giảm bớt khói bụi từ xe máy, xe ô tô ở địa phương em cần phải làm gì?
	A.Trồng cây lá rộng hai bên đường	B. Trồng cây hoa huệC.Trồng cây hoa mai	D. Trồng cây ăn quả
Câu 9: Yếu tố nào dưới đây đóng vai trò quan trọng trong việc điều hoà hàm lượng khí oxi và khí cacbonic trong không khí được ổn định?
	A. Quang hợp của cây xanh	B. Ánh sángC. Gió	 D. Sự phân huỷ hợp chất có cacbon của các vi sinh vật.
Câu 10: Mục đích chủ yếu của việc trồng rừng ở phía ngoài đê vùng ven biển là gì?
Lấy gỗ, củi cho dân vùng biển.	B. Điều hoà khí hậu.
	C. Chống xói lở cho đất khi có sóng to gió lớn.	D. Giữ được mạch nước ngầm.
Câu 11: Loại nấm mốc nào dưới đây được dùng để chiết xuất pênixilin làm thuốc kháng sinh cho người?
	A. Mốc trắng.	B. Mốc rượu.	C. Mốc xanh.	D. Mốc khoai tây.
Câu 12: Điểm nào dưới đây là phù hợp về tổ chức cơ thể của địa y?
	A. Là thể cộng sinh giữa tảo và nấm	B. Là thể kí sinh của nấm trên cơ thể tảo
	C. Là thể kí sinh của tảo trên cơ thể nấm.	D. Là thể hoại sinh giữa tảo và nấm
Hết phần trắc nghiệm./.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN SINH 6 – NĂM HỌC: 2011-2012
THỜI GIAN: 60 PHÚT (không kể phát đề)
B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Học sinh làm bài 30 phút.
Câu 1: Chứng minh cấu tạo của quả và hạt thích nghi với nhiều cách phát tán? Sự phát tán có ý nghĩa gì đối với thực vật (1,5 điểm) 
Câu 2: So sánh điểm khác nhau giữa cây thuộc lớp một là mầm và lớp hai lá mầm? (1,5 điểm) 
Câu 3: Kể tên 4 loại cây hạt trần? (1 điểm)
Câu 4: Tại sao nói rừng là lá phổi xanh của con người? (1,5 điểm)
Câu 5: Vi khuẩn có vai trò gì trong tự nhiên và trong đời sống con người? (1,5 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN SINH 6 – NĂM HỌC: 2011-2012
A. TRẮC NGHIỆM
CÂU: 1B, 2A, 3D, 4C, 5D, 6D, 7C, 8A, 9A, 10C, 11C, 12A
B. TỰ LUẬN
Câu 1: Nêu được cấu tạo của quả hạt phù hợp với các cách phát tán (1 đ); Ý nghĩa: giúp thực vật phân bố khắp nơi (0.5đ)
Câu 2: Có 5 ý (0,25 đ/1 ý- riêng ý so sánh phôi 0,5 đ)
Câu 3: 0,25 đ/ 1 câu đúng
Câu 4: Có 3 ý (0,5 đ/ 1 ý)
Câu 5: Có 3 ý (0,5 đ/ 1 ý)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: SINH 6
Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Chương VII: Quả và hạt
5 tiết 
- Biết được các bộ phận của hạt.
- Nêu được các điều kiện cần cho hạt nẩy mầm.
1 câu TN
- Giải thích được sự phát tán của quả và hạt.
- Chứng minh quả và hạt có cấu tạo phù hợp với nhiều cách phát tán.ý nghĩa của sự phát tán.
1 CâuTL
1 câu TN
- Phân biệt quả khô và quả thịt
1 câu TN
22.5%=2.25đ
11.1= 0.25 đ
77.7%=1.75 đ
11,1%=0,25đ
2. Chương VIII: Các nhóm thực vật
08 tiết
- Mô tả được cây rêu có cấu tạo đơn giản
- Nêu được các bậc phân loại.
- Kể tên một số loại cây hạt trần.
1 câu TL
2 câu TN
- Giải thích được nguồn gốc của cây trồng.
1 câu TN
- Đặc điểm của thực vật hạt kín
1 câu TN
- So sánh được TV thuộc lớp 1 lá mầm và TV thuộc lớp 2 lá mầm
1câu TL
35%=3.5đ
43%=1,5đ
7%=025đ
7%=025đ
43%=1,5 đ
3. Chương IX: Vai trò của thực vật 
05tiết
- Nêu được vai trò của thực vật đối với con người
1 câu TL
- Nêu các vai trò của cây xanh đối với đơì sống con người và nền kinh tế.
1 câu TN
- Giải thích được sự khai thác quá mức dẫn đến tàn phá và suy giảm đa dạng sinh vật.
2 câu TN
22.5%=2.25đ
66,7%=1,5đ
11,1%=0.25đ
22,2%=0.5đ
4.ChươngX: Vi khuẩn – Nấm – Địa y
4 Tiết.
- Nêu được vi khuẩn có lợi cho sự phân huỷ chất hữu cơ, góp phần hình thành mùn, dầu hoả, than đá, góp phần lên men, tổng hợp vitamin, chất kháng sinh.
1câu TL
- Nêu được cấu tạo của nấm.
- Nêu được cấu tạo của địa y
2 câu TN
20%=2.0đ
75%=1,5đ
25%=0,5đ
Tổng số câu: 17
Tổng số điểm: 10đ
Tỉ lệ 100%=10đ
Số câu 6 câu (3TL +3TN)
Số điểm:3.25 đ ; 47,5 %
Số câu: 5 câu (4TN +2TL)
Số điểm: 4 đ , ; 25% 
Số câu 2 câu TN
Số điểm: 0,5đ ; 5 %
Số câu: 4 câu (3TN +1TL) 
Số điểm: 2,25 đ ; 22,5 % 

File đính kèm:

  • docDe kiem tra sinh hoc 6 HK II ma tran.doc