Đề kiểm tra học kì II - Môn Sinh 8 - Đề 5

doc4 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 530 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II - Môn Sinh 8 - Đề 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN TIÊN PHƯỚC
PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH 8
NĂM HỌC 2012 - 2013
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở cấp độ thấp
Vận dụng ở cấp độ cao
Chương VI
Trao đổi chất và NL
3 tiết
Tính giá trị dinh dưỡng của thức ăn trong khẩu phần
15.0 % tổng điểm= 1.5 điểm, 1 câu
100 % tổng điểm= 1.5 điểm, 1 câu
Chương VII
Bài tiết
3 tiết
Đơn vị chức năng của thận; Quá trình lọc máu tạo thành nước tiểu
15 % tổng điểm= 1.5 điểm, 3 câu
100 % hàng= 1.5 điểm
 3 câu
Chương VIII
Da
2 tiết
Cấu tạo và chức năng của da
10.0 % tổng điểm =1 điểm, 1 câu
100 % hàng=1.0 điểm
 1 câu
Chương IX
Thần kinh
12 tiết
Sự tạo ảnh ở màng lưới cầu mắt.
Phân biệt tính chất PXCĐK và PXKĐK
47.5% tổng điểm =4.75 điểm, 2 câu
31.6 % tổng điểm =1.5 điểm, 1 câu
68.4 % hàng = 3.25 điểm
1 câu
Chương X
Nội tiết
3 tiết
Vai trò của tuyến tụy, cơ chế điều hòa đường huyết
Vai trò của tuyến tụy, cơ chế điều hòa đường huyết
12.5% tổng điểm =1.25 điểm, 2 câu
80% hàng =1.0 điểm
1 câu
20% hàng =0,25 điểm
1 câu
Tổng số điểm 10
Tổng số câu 9
Tổng số điểm 5.0
Tổng số câu 6
Tổng số điểm 3.5
Tổng số câu 2
Tổng số điểm 1.5
Tổng số câu 1
Trường THCS ...
Họ và tên:.. Lớp .
KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: SINH – LỚP: 8
ĐIỂM:
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4.0 điểm)
Câu1. Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau (1.5 điểm):
1. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:
A. Cầu thận, nang cầu thận	B. Cầu thận, ống thận 
C. Nang cầu thận, ống thận	D. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận
2. Nước tiểu đầu được hình thành do:
A. Quá trình lọc máu xảy ra ở nang cầu thận.	B. Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận.
C. Quá trình lọc máu xảy ra ở ồng thận.	 D. Quá trình lọc máu xảy ra ở bể thận.
3. Sự khác biệt trong thành phần của nước tiểu đầu và máu là:
A. Trong nước tiểu đầu có tế bào máu nhưng không có prôtêin
B. Trong nước tiểu đầu có prôtêin nhưng không có tế bào máu.
C. Trong máu không có sản phẩm thải.
D. Trong nước tiểu đầu không có tế bào máu và prôtêin.
Câu 2: Nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho phù hợp, rồi ghi kết quả vào cột C (1 điểm):
A (Thành phần cấu tạo của da)
B( Chức năng của da)
C ( Kết quả)
1. Tầng sừng
2. Thụ quan
3. Mạch máu
4. Lớp mỡ dưới da
a. Điều hòa thân nhiệt
b. Làm da không thấm nước, ngăn vi khuẩn xâm nhập
c. Bài tiết
d. Dự trữ và cách nhiệt
e. Thu nhận các kích thích
1 + .
2. + 
3 + .
4 + .
Câu 3: Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống để trình bày Sự tạo ảnh ở màng lưới của cầu mắt (1,5 điểm):
	Khi tia sáng phản chiếu từ vật qua một hệ thống môi trường trong suốt gồm: màng giác, thủy dịch, ..(1), dịch thủy tinh tới ... (2), tác động lên tế bào .. (3) làm hưng phấn các tế bào này và truyền tới tế bào  (4); xuất hiện luồng thần kinh theo dây thần kinh .. (5) về vùng .. (6) ở thùy chẩm của vỏ não cho ta cảm nhận về hình ảnh của vật.
II/ PHẦN TỰ LUẬN:(6,0 điểm )
Câu 1: (1.5 điểm) Cho biết thành phần dinh dưỡng trong 100 gam gạo tẻ là: Protein có 7,9g, lipit có 1g và cung cấp 344 Kcal; thành phần dinh dưỡng trong 100 gam cá chép là: Protein có 16g, lipit có 3,6g và cung cấp 96 Kcal. Hãy tính toán hàm lượng các chất có trong lượng thức ăn đã cho trong bảng sau và ghi kết quả vào chỗ có dấu chấm hỏi (?).
TT
Loại thức ăn
Khối lượng
Hàm lượng Protein
Hàm lượng Lipit
Năng lượng
1
Gạo tẻ
450 gam
?
?
?
2
Cá chép
250 gam
?
?
?
Câu 2. (1.25 điểm) Tại sao nói tuyến tụy thuộc loại tuyến pha? Trình bày cơ chế điều hoà đường huyết của các hoocmôn tuyến tụy? 
Câu 3 (3.25 điểm) Có mấy loại phản xạ? Nêu sự khác nhau về tính chất của các loại phản xạ đó? cho ví dụ minh họa từng loại? 
BÀI LÀM.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN : SINH HỌC 8
Học kì II, Năm học: 2012 - 2013
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :(4.0 điểm )
Câu1:(1,5 điểm) Đúng mỗi câu được 0.5 điểm:
	1. D	2. B	3. D
Câu 2: (1 điểm) Nối đúng mỗi cặp được 0,25 điểm
	1.b	2.e	3.a	4.d
Câu 3: (1,5) Điền đúng mỗi từ được 0.25 điểm
	1. Thể thủy tinh	2. màng lưới	 	3. thụ cảm thị giác	
4. thần kinh thị giác	5. thị giác	6. thị giác
II/ PHẦN TỰ LUẬN:(6,0 điểm )
Câu 1: (1.5 điểm) Tính và điền đúng một kết quả ghi 0,25 điểm.
	TT
Loại thức ăn
Khối lượng
Hàm lượng Protein
Hàm lượng Lipit
Năng lượng
1
Gạo tẻ
450 gam
35,5
4,5
1548
2
Cá chép
250 gam
40
9
240
Câu 2. (1.25 điểm)
	- Tuyến tụy vừa là tuyến nội tiết, vừa là tuyến ngoại tiết	0.25 đ
	- Cơ thế điều hòa đường huyết:
+ Khi lượng đường trong máu > 0,12%, tế bào tiết hoocmon insulin biến đường glucôzơ thành đường glicôgen dự trữ trong gan và cơ.	 	0,5 đ
+ Khi lượng đường trong máu < 0,12%, tế bào tiết hoocmon glucagôn biến đường glicôgen thành đường glucôzơ bổ sung vào máu.	0,5 đ
(mỗi vế của ý là 0,25 điểm)
Câu 3 (3.25 điểm) 
	- Có 2 loại phản xạ (0,5 điểm) mỗi loại ghi 0,25 điểm 
	+ Phản xạ có điều kiện. 	
	+ Phản xạ không điều kiện.	
- Phân biệt (1,75 điểm) Mỗi cặp ý phân biệt đúng được 0,25 điểm
Tính chất của phản xạ không điều kiện
Tính chất của phản xạ có điều kiện
1. Trả lời những kích thích tương ứng hay kích thích không điều kiện
1’. Trả lời kích thích bất kì hay kích thích có điều kiện
2. Bẩm sinh
2’. Do học tập mà có
3. Bền vững
3’. Dễ mất khi không củng cố
4. Có tính chất di truyền, mang tính chủng loại
4’. Không di truyền, mang tính cá thể
5. Số lượng có hạn
5’. Số lượng không hạn định
6. Cung phản xạ đơn giản
6’. Hình thành đường liên hệ tạm thời
7. Trung ương thần kinh nằm ở trụ não và tủy sống
7’. Trung ương thần kinh nằm ở đại não.
	- Ví dụ (1,0 điểm): Ví dụ đúng cho mỗi loại ghi 0,5 điểm
GIỚI THIỆU ÔN TẬP KIỂM TRA MÔN: SINH – LỚP: 8 
HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2012-2013
BÀI SỐ
(Theo SGK)
TÊN BÀI
(Theo SGK)
GHI CHÚ
(Nội dung giảm tải không kiểm tra, nếu có)
37
Thực hành: Phân tích một khẩu phần cho trước
38
Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu
39
Bài tiết nước tiểu
41
Cấu tạo và chức năng của da
45
Dây thần kinh tủy
49
Cơ quan phân tích thị giác
Hình 49-1 và nội dung liên quan ở lệnh trang 155, hình 49-4 và lệnh trang 157
52
Phản xạ không điều kiện và PXCĐK
57
Tuyến tụy và tuyến trên thận

File đính kèm:

  • docDE KT HOC KI 2 SINH 8 2012 2013.doc
Đề thi liên quan