Đề kiểm tra học kì II môn: sinh học 6 thời gian: 60 phút

doc5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 935 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn: sinh học 6 thời gian: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II.
MÔN: SINH HỌC 6
THỜI GIAN: 60 PHÚT.
THIẾT LẬP MA TRẬN :
	MỨC ĐỘ
CHƯƠNG 
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
GHI CHÚ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
VI: Hoa và sinh sản hữu tính
2 câu 
(0,75 đ)
1 Câu 
(0,25 đ)
VII: Quả và hạt
2 Câu (0,5đ)
1 câu
 (3 đ)
3 Câu 
(0,75 đ)
1 câu (0,25đ)
VIII: Các nhĩm thực vật
2 câu
( 0,5đ)
1 câu 
( 0,25đ)
1 câu 
(1đ)
1 câu
 (2đ)
IX:Vai trị của thực vật
1 câu 
(1đ)
Tổng số
6 câu (1,75đ)
1 câu (3đ)
4 Câu (1đ)
1 câu (1đ)
1 câu (0,25đ)
2 câu (3đ)
B. ĐỀ KIỂM TRA :
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(3 ĐIỂM).
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
GHI CHÚ
Câu 1: hình thức thụ phấn cĩ hiệu quả nhất là thụ phấn:
	A: Nhờ giĩ 	B: Nhờ sâu bọ C: Nhờ con người	D: Nhờ sâu bọ và nhờ giĩ
Câu 2: Hạt phấn của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ cĩ đặc điểm:
	A: Nhiều 	B: Nhỏ 	 C: To	 D: Nhẹ
Câu 3: Hoa nở về đêm cĩ màu: 
	A: Vàng 	B: Trắng 	 C: Tím	D: Đỏ
Câu 4: Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ giĩ:
	A. Tràng hoa cĩ cấu tạo phức tạp ; B: Đầu nhuỵ cĩ lơng dính
	C: Hạt phấn ướt 	 ; D: Cĩ hương thơm 
Câu 5: Bộ phận của hoa phát triển thành quả là:
A: Bầu nhuỵ	 B: Vịi nhuỵ	 C: Đầu nhuỵ	D: Hạt phấn
Câu 6: Đặc điểm của loại quả thịt khi chín là: 
	A: Vỏ khơ	B: Vỏ cứng	 C: Vỏ mỏng 	D: Vỏ dày 
Câu 7: Loại quả hạch cĩ ở cây :
	A: Xồi 	B: Chanh	 C: Cà chua	D: Đu đủ
Câu 8: Bộ phận khơng cĩ trong hạt đậu đen là:
	A: Vỏ hạt	B: Phơi nhủ 	 C: Phơi 	D: Lá mầm
Câu 9: Các bộ phận của hạt gồm cĩ:
A: Vỏ, phơi, chất dinh dưỡng dự trữ;.B: Vỏ và chất dinh dưỡng dự trữ
C: Vỏ và phơi	 D: Phơi và chất dinh dưỡng dự trữ
Câu 10: Tảo xoắn sinh sản dinh dưỡng bằng:
	A: Sự đứt đoạn	B: Rể 	 C: Thân	D: Lá
Câu 11: Điều khơng đúng khi nĩi về tảo xoắn là;
	A: Sống ở nước ngọt ,mặn B: Cơ thể đơn bào
	C: Cĩ chứa chất diệp lục	 D: Cĩ thể cĩ dạng sợi
 Câu 12: Đặc điểm của thân cây rêu là:
	A: Đã phân nhánh	 B. Cĩ nhiều mạch dẫn 
 C: Đã phân nhánh nhưng cịn ít D: Chưa cĩ mạch dẫn 
Câu 1: C
Câu 2: C 
Cââu 3: B 
Câu 4: B
Câu 5:A
Câu 6: C
Câu 7:A
Câu 8: B
Câu 9: A
Câu10:A
Câu 11:B
Câu 12:D
PHẦN II: TỰ LUẬN(7 ĐIỂM).
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
GHI CHÚ
Câu 1: Cĩ mấy cách phát tán của quả và hạt? Nêu đặc điểm của mỗi cách và cho ví dụ?(3đ)
Câu 1 : Có 3 cách phát tán của quả và hạt- Nêu được 1 cách , cho được VD được 1đ
Phát tán nhờ gió : Quả có cánh ,nhỏ , nhẹ 
 VD: Quả chò, quả bồ công anh
Phát tán nhờ động vật: Quả có gai móc
VD: Quả ké đầu ngựa, quả mắc cỡ
Tự phát tán : Khi chín tự nứt nẻ ra
VD: Quả Đậu bắp , Quả đậu xanh
Câu 2: So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa cây rêu và cây dương xỉ
Câu 3: Tại sao nĩi cây thơng thuộc ngành hạt trần?
Câu 4: Tại sao người ta nĩi nếu khơng cĩ thực vật thì cũng khơng cĩ lồi người?
Câu 2: Giống nhau : Đều có thân, lá; đều sinh sản bắng bào tử (1đ)
Khác nhau: (1đ)
Cây Rêu
Cây đương xỉ
-Rễ giả, lá nhỏ hẹp 
-Thân chưa có mạch dẫn
- Túi bào tử nằm trên ngọn cây rêu.
- Bào tử rơi xuống đất ẩm phát triển thành cây rêu con
-Rễ thật, lá to chia nhiều thùy
- Thân có mạch dẫn
- Túi bào tử ở mặt dưới của lá
-Bào tử rơi xuống đất ẩm phát triển thành nguyên tản rồi phát triển thành cây dương xỉ con
Câu 3: Tại vì hạt thơng nằm lộ trên các lá nỗn hở, chưa cĩ vỏ bao bọc
Câu 4: Tại vì thực vật rất quan trọng đối với con người chúng ta nó cung cấp cho con người như : Gỗ để làm nhà ở, cung cấp thức ăn… đặc biệt là cung cấp oxi cho con người chúng ta hô hấp để tồn tại sự sống.
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN BÌNH MINH
TRƯỜNG: THCS ĐÔNG THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I.
MÔN: SINH HỌC 9
THỜI GIAN: 60 PHÚT.
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
GHI CHÚ
A/ MỨC ĐỘ BIẾT
TRẮC NGHIỆM: Khoanh trịn câu trả lời đúng ,mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ
 1. Môi trường là :
A : Nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật; B : Các yếu tố của khí hậu tác động lên sinh vật.
C : Tập hợp tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật ;D : Các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm.
 2. Các loại môi trường chủ yếu của sinh vật là:
A : Đất, nước, trên mặt đất & không khí ; B : Đất, trên mặt đất & không khí.
C : Đất, nước & sinh vật; D ; Đất, nước trên mặt đất, không khí & sinh vật.
3. Yếu tố nào dưới đây là nhân tố hữu sinh :
A : Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm; B : Chế độ khí hậu, nước, ánh sáng.
C : Con người & các sinh vật khác; D : Các sinh vật khác & ánh sáng.
5. Có thể xếp con người vào nhóm sinh thái :
A : Vô sinh; B : Hữu sinh; C : Vô cơ; D : Chất hữu cơ.
6. Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với nhân tố sinh thái nhất định được gọi là :
A : Giới hạn sinh thái; B : Tác động sinh thái.
C ; Khả năng cơ thể; D : Sức bền của cơ thể.
7. Loại cây nào sau đây là cây ưa bóng :
A : Cây xương rồng ; B : Cây phượng vĩ; C : Cây me đất; D : Cây dưa chuột.
8. Cây xanh nào sau đây thuộc nhóm thực vật ưa ẩm :
A : Cỏ lạ đà; B : Cây rêu, cây thài lài; C : Cây mía; D : Cây hướng dương.
9. Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật ưa khô :
A : Thằn lằn; B : Ếch, muỗi; C : Cá sấu, cá heo ; D : Hà mã.
12. Những đặc điểm đều có ở quần thể người & không có ở các quần thể sinh vật khác là :
A : Giới tính, pháp luật, kinh tế, văn hóa; B : Sinh sản, giáo dục, hôn nhân, kinh tế.
C ; Pháp luật, kinh tế, văn hóa, giáo dục, hôn nhân; D : Tử vong, văn hóa, giáo dục, sinh sản.
B/ MỨC ĐỘ HIỂU
4. Yếu tố ánh sáng thuộc nhân tố sinh thái ;
A : Vô sinh; B : Hữu sinh; C : Hữu sinh và vô sinh; D : Hữu cơ.
10. Đặc điểm sau đây không được xem là đặc điểm đặc trưng của quần thể là :
A : Tỷ lệ giới tính của cá thể trong quần thể ; B : Thời gian hình thành của quần thể.
C : Thành phần nhóm tuổi của các cá thể D : Mật độ của quần thể.
11. Các cá thể trong quần thể được phân chia làm các nhóm tuổi là :
A : Ấu trùng giai đoạn sinh trưởng & trưởng thành; B : Trẻ, trưởng thành & già.
C : Trước sinh sản, sinh sản & sau sinh sản; D : Trước giao phối & sau giao phối.
B.TỰ LUẬN: Câu 1 : Trình bày các nhân tố sinh thái của môi trường ? (2 điểm)
 Câu 2 : Phân biệt nhóm thực vật ưa sáng &thực vật ưa tối ? Ánh sáng ảnh hưởng đến đời sống động vật như thế nào ? (2 điểm)
 Câu 3 : Thế nào là quần thể sinh vật & quần xã sinh vật cho ví dụ ? (3 đi.
Câu 1: D
Câu 2: C 
Cââu 3: B 
Câu 4: A
Câu 5:D
Câu6: A
Câu 7:D
Câu 8: A
Câu 9: A
Câu10:A
Câu 11:C
Câu 12:B
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(3 ĐIỂM).
PHẦN II: TỰ LUẬN(7 ĐIỂM).
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
GHI CHÚ
PHẦN BIÊT
MỨC ĐỘ HIỂU:
 VẬN DỤNG
 GV ra đề GV phụ trách HIỆU TRƯỞNG
NGUYỄN THỊ HIÊN NGUYỄN THỊ HIÊN HUỲNH TRUNG HIỆP 

File đính kèm:

  • docDe kiem tra HK2 Sinh 6(2).doc
Đề thi liên quan