Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học 7 - Năm học: 2013 - 2014

doc4 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 455 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học 7 - Năm học: 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN SINH HỌC 7
Năm học: 2013 - 2014
 I. MA trËn
NhËn biÕt
Th«ng hiÓu
VËn dông
Tổng
CÊp ®é thÊp
CÊp ®é cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Líp l­ìng c­
2 tiết
2
NhËn biÕt ®­îc 
h×nh th¸i cña l­ìng c­ phï hîp víi ®s
Sè c©u: 1
Sè ®iÓm: 0,5 = 5 %
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
2. Líp bß s¸t
3 tiết
Nhận biế ®Æc ®iÓm cÊu t¹o cña ngoµi bß s¸t thÝch nghi víi ®êi sèng ë c¹n
Trình bầy được dặc điểm chung của lớp bò sát.
Sè c©u: 
Sè ®iÓm: 2 = 
20%
Số câu: 1
Số điểm:0,5
Số câu: 1
Số điểm:1,5
3. Líp chim
3 tiết
Trình bày được cấu tạo ngoài cña lớp chim thích nghi sư bay
Nhận biết cấu tao trong của chim
Sè c©u:3
Sè ®iÓm:
3 = 30%
số câu 1
Số điểm 
2.5
Số câu 1 Số điểm 0.5
4. Lí p Thú
6 tiết
Nêu được những đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ .
 Vai trò của thú đối với đời sống con người
Sè c©u: 2
Sè ®iÓm:
3.5 = 35%
Số câu:1
Số điểm:0,5
Số câu: 1
Số điểm: 3
5. Sù tiÕn hãa cña ®éng vËt
4 tiết
So sánh hình thức sinh sản hữu tính và vô tính của ĐV.
Sè c©u: 1
Sè ®iÓm: 0,5= 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Động vật và đời sống con người
4 tiết
NhËn biÕt ®­îc c¸c biÖn ph¸p ®¸u tranh sinh häc
Số câu 1
Số điểm 
0.5 = 5%
Số câu 1= 
Số điểm: 0,5đ
Tổng
Sè c©u: 4
Sè ®iÓm: 4= 40%
Sè c©u: 4
Sè ®iÓm: 3 = 30%
Sè c©u: 1	 
Sè ®iÓm: 3 đ= 30% 
Số câu
9
Số điểm 10 = 100%
II. ĐỀ BÀI
PhÇn I: Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan (3 ®iÓm) ( Mçi ý ®óng 0,5 ®iÓm)
( Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất )
Câu 1: Ếch có đời sống là : 
A. Hoàn toàn trên cạn B. Hoàn toàn ở nước
C. Nửa nước nửa cạn D. Sống ở nơi khô ráo.
Câu 2: Thân của thằn lằn bóng lớp da khô có vảy sừng có tác dụng .
A. Dễ bơi lội trong nước . B .Di chuyển dễ dàng trên cạn .
C. Chống mất nước của cơ thể ở môi trường khô. D. Giữ ấm cơ thể .
Câu 3: Hệ tuần hoàn chim bồ câu có đặc điểm là :
A. Tim có 4 ngăn máu pha riêng biệt. B. Tim có 4 ngăn máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể .
C. Tim 3 ngăn máu pha nuôi cơ thể . D. Tim 4 ngăn máu đỏ thẫm nuôi cơ thể .
Câu 4: Vành tai của thỏ lớn và dài, cử động được mọi chiều ,có chức năng :
A . Định hướng chống trả kẻ thù . B. Định hướng tham gia tìm thức ăn .
C. Định hướng âm thanh vào tai giúp thỏ nghe rõ . D. Định hướng cơ thể khi chạy .
C©u 5: Phương thức sinh sản nào sau đây được xem là tiến hóa nhất :
A. Sinh sản vô tính. B . Sinh sản hữu tính và thụ tinh ngoài .
C . Hữu tính, đẻ trứng và thụ tinh trong . D. Hữu tính thụ tinh trong, đẻ con .
Câu 6: Biện pháp tiêu diệt sinh vật gây hại nào dưới đây là biện pháp đấu tranh sinh học :
A. Dùng keo dính chuột . B .Dùng mèo bắt chuột 
 C. Bẫy chuột . D . Thuốc diệt chuột 
 II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 . Đặc điểm chung của bò sát là gi ? ( 1,5 điểm)
Câu 2 .Cấu tạo ngoài chim bồ câu như thế nào để thích nghi với đời sống bay lượn ?(2.5 điểm )
Câu 3 . Thú có vai trò gì đối với đời sống con người ? ( 3 điểm )
 III. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI
 I . TRẮC NGHIỆM(3 đ)
 (Mçi ý ®óng 0,5 ®iÓm)
C©u
 1
 2
 3
 4
 5
 6
ý ®óng
 C
 C
 B
C 
 D
 B
 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 đ )
Thứ tự
Đáp án
Điểm
Phần tự luận
Câu 1 : Bò sát là động vật có xương sống thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn:
- Da khô vảy sừng khô, cổ dài màng nhĩ nằm trong hốc tai,chi yếu có vuốt sắc.
- phổi có nhiều vách ngăn ,tim có vách hụt ngăn tâm thất( trừ cá sấu ) máu đi nuôi cơ thể là máu pha,là động vật biến nhiệt. 
 -Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong trứng có màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc giàu noãn hoàng. 
 Câu 2: 
 - Mình có lông vũ bao phủ, nhẹ , xốp . 
 - Cơ thể hình thoi , giảm sức cản của gió .
 - Chi trước biến thành cánh , quạt không khí để bay .
 - Cổ dài linh hoạt , hàm không có răng đầu nhẹ . 
 - Chi sau có bốn ngón, 3 ngón trước và 1 ngón sau thích nghi sự bay và đậu . 
 Câu3 :
 - Thú cung cấp thực phẩm thịt , sữa , thịt heo, bò, dê , cừu... 
 - Cung cấp dược liệu mật gấu , nhung nai , xương hổ cốt , sừng tê giác .... 
 - Cung cấp nguyên liệu thủ công mĩ nghệ da, lông cừu, da hổ, sừng 
 - Cung cấp sức kéo, phân bón ,tiêu diệt gặm nhấm giúp ích cho nông nghiệp , trâu ,bò, mèo rừng. 
 - Thú nuôi để nghiên cứu khoa học như Thỏ , chuột bạch , khỉ . 
 - Thú nuôi làm cảnh, khu du lịch ,làm xiếc như chó,mèo ,khỉ voi . 
0,5điểm
0,5điểm
0.5điểm
0.5điểm
0.5điểm
0.5điểm
0.5điểm
0.5điểm
0.5điểm
0.5điểm
0.5điểm
0.5điểm
0.5điểm
0.5điểm
 Nậm có, ngày 10 / 04 / 2014
 Người ra đề và đáp án giáo viên bộ môn 
 Giàng A Ly
 Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của Ban giám hiệu
Nậm có, ngày ..../ 04 /2014 Nậm có, ngày .... / 04 / 2014
 Tổ trưởng chuyên môn Hiệu phó chuyên môn 
 Nguyễn Anh Danh

File đính kèm:

  • docDe kiem tra sinh 7 hoc ki 2 co ma tran.doc
Đề thi liên quan