Đề kiểm tra học kì II - Môn Sinh học 8 - Đề 16
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II - Môn Sinh học 8 - Đề 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TỔ: HÓA – SINH GV: Lê Văn Thống ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2007 – 2008 MÔN SINH HỌC 8 ( Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề) ĐỀ: Trắc nghiệm: (4 điểm) I.Chọn câu đúng nhất, khoanh tròn: (1 điểm), mỗi câu 0.25 điểm. 1.Nước tiểu được tạo thành ở các đơn vị chức năng của thận bao gồm: a. 1 quá trình; b. 2 quá trình; c. 3 quá trình ; d. 4 quá trình; 2. Da biết được nóng, lạnh, độ cứng, mềm của vật mà ta tiếp xúc là nhờ: a. Thụ quan; b. Tế bào sống; c. Dây thần kinh; d. Tất cả ý trên; 3. Điều hòa phối hợp hoạt động các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể là chức năng của: a. Tiểu não b. Đại não c. Não trung gian d. Trụ não 4. Tuyến tiết Hoocmôn tăng trưởng GH là: a. Tuyến yên b. Tuyến giáp c. Tuyến tụy d. Tuyến trên thận II. Chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào cho dúng nghĩa.(1 điểm), mỗi câu 0.5 điểm. 1. Cận thị chỉ có khả năng (1) Muốn khắc phục phải (2) . 2. Tuyến tụy là một (1).. vì (2) III.Nối cột cho đúng nghĩa.(1 điểm). mỗi câu đúng 0.25 điểm Hooc môn Cơ quan chiu ảnh hưởng Trả lời 1. Kích tố nang trứng(FSH) 2. Kích tố thể vàng(LH), (ICSH) ở nam. 3. Kích tố tuyến giáp(TSH) 4. Ôxitôxin a. Buồng trứng, tinh hoàn. b. Thận c. Tuyến giáp d. Dạ con, tuyến sữa. 1 – 2 – 3 – 4 -- IV. Chọn Đ hoặc S (1 điểm), mỗi câu 0.25 điểm. 1 Tuyến pha gồm tuyến yên, tuyến tụy và tuyến sinh dục 2. Thủy tinh thể là nơi tập trung của tế bào thụ cảm thị giác 3. Tinh hoàn là cơ quan tạo nước tiểu của cơ thể người 4. Ngăn không cho tinh trùng gặp trứng là một biện pháp tránh thai hữu hiệu. Đ Đ Đ Đ S S S S Tự luận:(6 điểm), mỗi câu 2 điểm. 1.Nêu các biện pháp tránh thai? 2.Nêu vai trò tuyến giáp? 3. Trình bày đặc điểm cấu tạo và chức năng của đại não người, chứng tỏ sự tiến hóa ở người so với động vật khác ở lớp thú? .. TỔ: HÓA – SINH GV: Lê Văn Thống ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2007 – 2008 MÔN SINH HỌC 8 ( Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề) ĐÁP ÁN: Tắc nghiệm: 4 điểm, I. Chọn câu đúng nhất, khoanh tròn. (1 điểm) Mỗi câu 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 Dáp án c d a a II Điền khuyết: (1 điểm) Mỗi câu 0.5 điểm 1. (1) nhìn gần (2) đeo kính mặt lõm(kính cận) 2. (1) Tuyến pha (2) vừa là nội tiết vừa là ngoại tiết III Nối cột: (1 điểm) Mỗi câu 0.25 điểm 1 – a 2 – a 3 – c 4 – d IV Chọn câu: (Đ hoặc S) (1 điểm) Mỗi câu 0.25 điểm 1 - S 2 – S 3 – S 4 – Đ B. Tự luận: 6 điểm, mỗi câu 2 điểm. 1. ( Đủ và dúng 3 ý 1 điểm, 2 ý 0.5 điểm, 1 ý 0.25 điểm) Muốn tránh thai cần nắm vững các nguyên tắc: - Ngăn trứng chín và rụng - Tránh không để tinh trùng gặp trứng - Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh 2. Tuyến giáp có vai trò: (1.điểm) - Quan trọng trong quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng của cơ thể. (1.điểm) - Cùng với tuyến cận giáp điều hòa trao đổi Canxi và Phootpho trong máu. 3. (0.5 điểm) - Là phần não phát triển nhất, chất xám tạo thành vỏ não là trung tâm các PXCĐK, chất trắng nằm dưới vỏ não là những đường dây thần kinh nối các phần của vỏ não với nhau và võ não với các phần dưới của hệ thần kinh. Trong chất trắng còn có nhân nền. (0.5 điểm) - Nhờ các khe, rãnh,do gấp nếp làm tăng diện tích bề mặt vỏ não, tạo các hồi ,thùy hoặc khúc cuộn. Có vùng cảm giác và vùng vận động. Đặc biệt là vùng vận động ngôn ngữ nói và viết, vùng hiểu tiếng nói và vùng hiểu chữ viết. (1 điểm) – Tiến hóa: - Khối lượng não so với cơ thể ở người lớn hưn các động vật khác - Tăng diện tích bề mặt chứa các Nơron(khối lượng chất xám tăng) - Có trung khu cảm giác và vận động ngôn ngữ(nói, viết, hiểu tiếng nói , hiểu chữ viết) TỔ: HÓA – SINH GV: Lê Văn Thống ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2007 – 2008 MÔN SINH HỌC 8 ( Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề) MA TRẬN: NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG TN TL TN TL TN TL Chương BÀI TIẾT 1 0.25 2.25 điểm Chương DA 1 0.25 0.25 điểm Chương THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN 1 0.50 2 0.50 1 2 5.50 điểm Chương NỘI TIẾT 3 0.75 4 1 1 2 1 0.50 1.75 điểm Chương SINH SẢN 1 0.25 1 2 0.25 điểm TỔNG 2 điểm 2 điểm 1 điểm 2 điểm 1 điểm 2 điểm 10 điểm
File đính kèm:
- kiem tra(2).doc