Đề kiểm tra học kì II - Môn Sinh học 8 - Đề 2

doc3 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 486 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II - Môn Sinh học 8 - Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn :
SINH HỌC
Lớp :
8
Người ra đề : Nguyễn Thị Thanh
Đơn vị: THCS Mỹ Hoà
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề 
kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
 Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chương VIII Bài tiết
Câu-Bài
Điểm
C1 B38
 0,5
C2 B38
 0,5
2
 1
Chương VIII 
Da 
Câu-Bài
Điểm
C3 B41
 0,5
C4 B42
 0,5
2
 1
Chương X
TK & giác quan
Câu-Bài
Điểm
C6 B46
 0,5
C5 B93
 0,5
C7B54
0,5
C7 B52
 2
4
 3,5
Câu-Bài
Điểm
C8 B49
 0,5
C2 B49
 2
C9 B50
 0,5
3
 3
Chương X
Nội tiết 
Câu-Bài
Điểm
C10 B57
 0,5
C11B55
 0,5
2
 1
Chương XI
Câu-Bài
Điểm
C12 B65
 0,5
1
 0,5
Số
Câu- Bài
6
4
1
2
1
14
Tổng
Điểm
3
2
2
1
2
10
B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 6 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1
Câu 1 :
Nước tiểu được hình thành do 
A
Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận 
B
Quá trình lọc máu xảy ở Nang cầu thận 
C
Quá trình lọc máu xảy ở ống thận 
D
Quá trình lọc máu xảy ở bể thận 
Câu 2 :
Hệ bài tiết nước tểu gồm các cơ quan
A
Thận, cầu thận, bóng đái
B
Thận, ống dẫn nước tiểu, ống đái 
C
Thận, bể thận
D
Thận, cầu thận, bể thận, bóng đái
Câu 3 :
Sắc tố của da có ở
A
Lớp biểu bì
B
Lớp bì
C
Lớp mỡ dưới da
D
Lớp bì và lớp mỡ 
Câu 4 :
Da sạch có khả năng tiêu diệt vi khuẩn bám trên da là
A
50%
B
60%
C
70%
D
85%
Câu 5 :
Thành phần chủ yếu tạo nên chất xám ở bộ phận thần kinh trung ương là
A
Thân nơron
B
Sợi trục nơron
C
Thân và sợi nhánh nơron 
D
Thân và sợi trục nơron
Câu 6 :
Chức năng của tiểu não
A
Giữ thăng bằng cho cơ thể
B
Duy trì tính cường cơ thể
C
Điều hòa phối hợp các cơ
D
Điều hòa phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể
Câu 7 :
Những người chấn thương ở não do tai nạn hoặc xuất huyết não thì có thể 
A
Bị tê liệt, mất cảm giác
B
Mù, điếc
C
Mất trí nhớ
D
Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 8 :
Lớp màng ngoài cùng nằm phía trước mắt và trong suốt được gọi là
A
Màng giác
B
Màng mạch
C
Màng cứng 
D
Màng lưới 
Câu 9 :
Người cận thị để nhìn vật bình thường cần đeo kính 
A
Lồi ở 2 mặt
B
Lõm ở 2 mặt
C
Loại kính đặc biệt
D
Kính mát
Câu 10 
Chức năng chung của 2 hoocmôn vinsulin và glucagôn
A
Điều hòa sự trao đổi chất
B
Điều hòa hoạt động sinh dục
C
Điều hòa sự trao đổi khí
D
Điều hòa lượng đường trong máu
Câu 11 
Sản phẩm của tuyết nội tiết
A
Enzim
B
Hôcmôn
C
Enzim và hoocmôn
D
Enzim và sản phẩm khác
Câu12 
Loại vi rút gây bệnh AIDS có tên 
A
HIV
B
Trực khuẩn
C
AIDS
D
SIDA
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 4,0 điểm )
Bài 52 :
( 2,0điểm)
Phân biết phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện? Cho ví dụ.
Bài 49 :
(2,0 điểm)
Trình bày cấu tạo của cầu mắt? Tại sao không đọc sách nơi thếu ánh sáng?
C. ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
 Phần 1: 6đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Trả lời
A
B
A
D
C
D
D
A
B
D
B
A
Phần 2: 4 đ
Bài/Câu
Đáp án
Điểm
Bài 52 
Câu 1
Bài 49
Câu2
Nội dung phần ghi nhớ trang 168 SGK
Ghi đầy đủ nội dung cấu tạo cầu mắt 
Phần 1 trang 155,156 SGK
2đ
0,5đ
0,75đ
0,75đ

File đính kèm:

  • docSI82-MH3.doc
Đề thi liên quan